Fires là gì

Cụm từ 'putting out fires' (dập lửa) có nghĩa là đối phó với nhiều vấn đề lặt vặt, thường trong công việc. Mặc dù nhỏ, nhưng chúng cần được giải quyết nhanh chóng trước khi trở nên trầm trọng hơn.


Ví dụ

Sorry I didn't have time to meet you for lunch today. I was busy at work all day putting out fires.

Sometimes it feels like you get nothing done in the office – you need to spend the whole day putting out fires.


Xin lưu ý

Nếu bạn nói hai người 'get on like a house on fire' (hợp nhau như ngôi nhà bị cháy), điều đó có nghĩa là họ hợp nhau và rất dễ dàng trở thành bạn bè - họ rất hòa đồng với nhau.


Phoebe and Alice get on like a house on fire. They share exactly the same sense of humour and are always joking and laughing together.


Thực tế thú vị:

London không có đội cứu hỏa có tổ chức cho đến khi trận Đại hỏa hoạn ở London năm 1666 xảy ra, phá hủy hầu hết thành phố. Lửa lây lan dễ dàng bởi vì hỏa hoạn xảy ra trong mùa hè dài, nóng và khô, và do hầu hết các ngôi nhà được xây bằng gỗ. Sau trận hỏa hoạn này các đội cứu hỏa đầu tiên mới được thiết lập, và nhiều ngôi nhà sau đó được xây bằng gạch.

TỪ ĐIỂN CỦA TÔI

Tra Từ


Từ: fire

/'faie/

Thêm vào từ điển của tôi

Ẩm thực

  • danh từ

    lửa, ánh lửa

    fire burns

    lửa cháy

    to strike fire

    đánh lửa

    ví dụ khác

    there is no smoke without fire

    không có lửa sao có khói

  • sự cháy, hoả hoạn, sự cháy nhà

    on fire

    đang cháy

    to set fire to something; to set something on fire

    đốt cháy cái gì

    ví dụ khác

    to catch (take) fire

    bắt lửa, cháy

    fire!

    cháy nhà!

  • ánh sáng

    St Elmo's fire

    hòn sáng (thường thấy ở tàu khi bão)

  • sự bắn hoả lực

    to open fire

    bắt đầu bắn, nổ súng

    running fire

    loạt súng nổ liên hồi; (nghĩa bóng) sự phê bình tới tấp; sự phản đối ầm ầm

    ví dụ khác

    under enemy fire

    dưới lằn đạn của địch, dưới hoả lực của địch

    between two fire

    bị bắn từ hai phía lại

    line of fire

    đường đạn (sắp bắn)

  • lò sưởi

    an electrice fire

    lò sưởi điện

  • sự tra tấn bằng lửa

  • sự sốt, cơn sốt

  • ngọn lửa ((nghĩa bóng)), sự hăng hái, nhiệt tình, sự sốt sắng, sự vui vẻ hoạt bát

    the fire of patriotism

    ngọn lửa yêu nước

  • sự xúc động mạnh mẽ; nguồn cảm hứng; óc tưởng tượng linh hoạt

  • thất bại (trong việc gì)

  • động từ

    đốt cháy, đốt (lò...)

  • làm nổ, bắn (súng...)

    to fire a mine

    giật mìn

    to fire a rocket

    phóng rôcket

  • làm đỏ

  • nung

    to fire bricks

    nung gạch

  • sấy (chè, thuốc lá...)

  • đốt, khử trùng (bằng chất hoá học)

  • thải, đuổi, sa thải

  • (nghĩa bóng) kích thích (trí tưởng tượng)

  • (nghĩa bóng) khuyến khích, làm phấn khởi

  • bắt lửa, cháy, bốc cháy

  • nóng lên

  • rực đỏ

  • nổ (súng); nổ súng, bắn

  • chạy (máy)

    the engine fires evenly

    máy chạy đều

  • nổ (súng)

  • (nghĩa bóng) phát ra, nổ ra

    to fire off a remark

    bất chợt phát ra một câu nhận xét

    to fire off a postcard

    gửi cấp tốc một bưu thiếp

    Cụm từ/thành ngữ

    to be put to fire and sword

    ở trong cảnh nước sôi lửa bỏng

    burnt child dreads the fire

    chim phải tên sợ làn cây cong

    the fat is in the fire

    (xem) flat

    thành ngữ khác

    to go through fire and water

    đương đầu với nguy hiểm

    to hang fire

    (xem) hang

    to miss fire

    (như) to hang fire

    out of the frying-pan into the fire

    tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa

    to play with fire

    chơi với lửa ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

    to pour oil on fire

    to add fuel to the fire

    lửa cháy đổ thêm dầu

    to set the Thames on fire

    làm những việc kinh thiên động địa

    to set the world on fire

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thành công rực rỡ; lừng danh

    to fire away

    bắt đầu tiến hành

    to fire broadside

    bắn tất cả các súng một bên mạn tàu

    to fire off

    bắn

    to fire up

    nổi giận đùng đùng

    to fire salute

    bắn súng chào

    Từ gần giống

    backfire fireworks bonfire wildfire back-fire