Gia giảm có nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "gia giảm", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ gia giảm, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ gia giảm trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Tỷ suất sinh của quốc gia giảm và nhập cư đã giảm xuống mức thấp.

2. Hỗ trợ Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo cho đồng bào dân tộc thiểu số ở 18 tỉnh

3. Từ khi toàn cầu đi theo công nghệ thay thế tỷ lệ tội ác đã được ghi nhận có gia giảm

4. Và cô ta phát hiện ra cứ mỗi 10 quỹ mà công ty cung cấp, tỷ lệ tham gia giảm đi 2 phần trăm.

5. Smith, giáo sư tội phạm học, thì những sự rối loạn này “không trực tiếp liên quan đến sự gia giảm mức giàu có”.

6. Đảm bảo sự bền vững của môi trường: Tích hợp nguyên tắc phát triển bền vững trong các chính sách và chương trình quốc gia; giảm thiểu tổn thất về môi trường.

Ý nghĩa của từ gia giảm là gì:

gia giảm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ gia giảm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gia giảm mình


1

  0


đg. Thêm vào, bớt ra, cho đúng mức.

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de


0

  0


Thêm vào, bớt ra, cho đúng mức.


0

  0


đg. Thêm vào, bớt ra, cho đúng mức.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gia giảm". Những từ có chứa "gia giảm" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary:&nb [..]

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…).

Định nghĩa - Khái niệm

gia giảm tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ gia giảm trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ gia giảm trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ gia giảm nghĩa là gì.

- đg. Thêm vào, bớt ra, cho đúng mức.
  • táo bón Tiếng Việt là gì?
  • lẻng xẻng Tiếng Việt là gì?
  • tối hậu Tiếng Việt là gì?
  • Phiếu hữu mai Tiếng Việt là gì?
  • tùm hum Tiếng Việt là gì?
  • đa đoan Tiếng Việt là gì?
  • thìa khóa Tiếng Việt là gì?
  • Trang Tích Tiếng Việt là gì?
  • phải dấu Tiếng Việt là gì?
  • giả trá Tiếng Việt là gì?
  • thượng hiến Tiếng Việt là gì?
  • qua lại Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của gia giảm trong Tiếng Việt

gia giảm có nghĩa là: - đg. Thêm vào, bớt ra, cho đúng mức.

Đây là cách dùng gia giảm Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ gia giảm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ đề