Bảng giá vàng chợ đen được cập nhật mới nhất ngày hôm nay
Cập nhật lúc: 12:22:02 13/12/2022
Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com
Khu vựcGiá muaGiá bánChênh lệch Hồ Chí Minh
66,370,000
▼150K
67,170,000
▼150K
800,000
Hà Nội
66,370,000
▼150K
67,190,000
▼150K
820,000
Đà Nẵng
66,370,000
▼150K
67,190,000
▼150K
820,000
Nha Trang
66,370,000
▼150K
67,190,000
▼150K
820,000
Cà Mau
66,370,000
▼150K
67,190,000
▼150K
820,000
Huế
66,340,000
▼150K
67,200,000
▼150K
860,000
Bình Phước
66,350,000
▼150K
67,190,000
▼150K
840,000
Biên Hòa
66,370,000
▼150K
67,170,000
▼150K
800,000
Miền Tây
66,370,000
▼150K
67,170,000
▼150K
800,000
Quãng Ngãi
66,370,000
▼150K
67,170,000
▼150K
800,000
Long Xuyên
66,390,000
▼150K
67,220,000
▼150K
830,000
Bạc Liêu
66,370,000
▼150K
67,190,000
▼150K
820,000
Quy Nhơn
66,350,000
▼150K
67,190,000
▼150K
840,000
Phan Rang
66,350,000
▼150K
67,190,000
▼150K
840,000
Hạ Long
66,350,000
▼150K
67,190,000
▼150K
840,000
Quảng Nam
66,350,000
▼150K
67,190,000
▼150K
840,000
Giá vàng chợ đen là 1 trong những điểm mới tại Giavangvietnam.com. Đây là cập nhật từ những tiệm vàng nổi tiếng và uy tín tại từng tỉnh, thành phố Việt Nam. Phần lớn các tiệm vàng đều yết giá theo SJC, nhưng điều chỉnh chênh lệch hơn vài trăm nghìn đồng. Nếu bạn có ý định mua bán vàng miếng trên tại các tiệm vàng, bạn nên xem qua bảng giá vàng tại đây.
Một số ưu điểm khi mua vàng tại chợ đen (tiệm vàng):
- Không cần giấy tờ tuỳ thân như CMND… Bạn chỉ cần cầm tiền đến tiệm vàng và mua.
- Quá trình mua vàng nhanh chóng. Không cần phải chờ đợi quá lâu.
- Thời gian mua bán vàng linh hoạt.
Nhược điểm lớn nhất khi bạn mua vàng tại chợ đen:
- Vàng giả hoặc vàng không đủ chất lượng.
- Thường thì chợ đen hoặc tiệm vàng có giá cao hơn so với ngân hàng hoặc SJC.
66,100-300 | 66,900-300 |
66,100-300 | 66,920-300 |
66,100-200 | 66,900-200 |
66,100-150 | 66,900-150 |
66,100-300 | 66,900-300 |
66,100-300 | 66,900-300 |
66,100-150 | 66,900-150 |
66,110-150 | 66,890-140 |
66,250-150 | 66,950-200 |
66,000-400 | 66,700-400 |
65,800-500 | 67,200-300 |
66,100-150 | 66,900-150 |
Giá vàng thế giới
SJC Đà Nẵng | 66,100-300 | 66,920-300 |
SJC Nha Trang | 66,100-300 | 66,920-300 |
SJC Cà Mau | 66,100-300 | 66,920-300 |
SJC Bình Phước | 66,080-300 | 66,920-300 |
SJC Huế | 66,070-300 | 66,930-300 |
SJC Biên Hòa | 66,100-300 | 66,900-300 |
SJC Miền Tây | 66,100-300 | 66,900-300 |
SJC Quãng Ngãi | 66,100-300 | 66,900-300 |
SJC Long Xuyên | 66,120-300 | 66,950-300 |
Nhẫn 9999 1c->5c | 53,000 | 54,000 |
Vàng nữ trang 9999 | 52,800 | 53,600 |
Vàng nữ trang 24K | 51,769 | 53,069 |
Vàng nữ trang 18K | 38,354 | 40,354 |
Vàng nữ trang 14K | 29,402 | 31,402 |
Vàng nữ trang 10K | 20,503 | 22,503 |
Lịch sử giá vàng
Giá đô la chợ đen
24,150 0 | 24,230 10 |
Usd tự do |
Tỷ giá trung tâm 13/12/2022
23,655 0 |
- Tỷ Giá
23,440-90 | 23,750-90 |
15,565-68 | 16,228-71 |
16,891-34 | 17,611-36 |
167-2 | 177-2 |
24,259-45 | 25,617-48 |
24,603-83 | 25,652-87 |
28,25012 | 29,45513 |
3,312-16 | 3,454-17 |