Giải hệ phương trình 2x + y = 4 3x y = 1

Đồ thị

$2x-y = 4$

$x = \dfrac { 1 } { 2 } y + 2$

$ $ Hãy tìm nghiệm của $ x$

$2 x \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ y } = 4$

$ $ Hãy chuyển tất cả các biểu thức ngoại trừ số hạng $ x $ sang vế trái và đổi dấu $ $

$2 x = 4 \color{#FF6800}{ + } \color{#FF6800}{ y }$

$2 x = \color{#FF6800}{ 4 } \color{#FF6800}{ + } \color{#FF6800}{ y }$

$ $ Hãy sắp xếp biểu thức $ $

$2 x = \color{#FF6800}{ y } \color{#FF6800}{ + } \color{#FF6800}{ 4 }$

$\color{#FF6800}{ 2 } \color{#FF6800}{ x } = \color{#FF6800}{ y } \color{#FF6800}{ + } \color{#FF6800}{ 4 }$

$ $ Hãy chia cả hai vế cho cùng một số $ $

$\color{#FF6800}{ x } = \left ( \color{#FF6800}{ y } \color{#FF6800}{ + } \color{#FF6800}{ 4 } \right ) \color{#FF6800}{ \div } \color{#FF6800}{ 2 }$

$x = \left ( y + 4 \right ) \color{#FF6800}{ \div } \color{#FF6800}{ 2 }$

$ $ Hãy chuyển đổi phép chia thành phép nhân $ $

$x = \left ( y + 4 \right ) \color{#FF6800}{ \times } \color{#FF6800}{ \dfrac { 1 } { 2 } }$

$x = \left ( \color{#FF6800}{ y } \color{#FF6800}{ + } \color{#FF6800}{ 4 } \right ) \color{#FF6800}{ \times } \color{#FF6800}{ \dfrac { 1 } { 2 } }$

$ $ Nhân với từng hạng tử của tổng với $ \dfrac { 1 } { 2 }$

$x = \color{#FF6800}{ \dfrac { 1 } { 2 } } \color{#FF6800}{ y } \color{#FF6800}{ + } \color{#FF6800}{ 4 } \color{#FF6800}{ \times } \color{#FF6800}{ \dfrac { 1 } { 2 } }$

$x = \dfrac { 1 } { 2 } y + \color{#FF6800}{ 4 } \color{#FF6800}{ \times } \color{#FF6800}{ \dfrac { 1 } { 2 } }$

$ $ Hãy tình tích của các số hữu tỷ $ $

$x = \dfrac { 1 } { 2 } y + \color{#FF6800}{ 2 }$

$y = 2 x - 4$

$ $ Hãy tìm nghiệm của $ y$

$\color{#FF6800}{ 2 } \color{#FF6800}{ x } - y = 4$

$ $ Hãy chuyển tất cả các biểu thức ngoại trừ số hạng $ y $ sang vế trái và đổi dấu $ $

$- y = 4 \color{#FF6800}{ - } \left ( \color{#FF6800}{ 2 } \color{#FF6800}{ x } \right )$

$- y = \color{#FF6800}{ 4 } \color{#FF6800}{ - } \left ( \color{#FF6800}{ 2 } \color{#FF6800}{ x } \right )$

$ $ Hãy sắp xếp biểu thức $ $

$- y = \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ 2 } \color{#FF6800}{ x } \color{#FF6800}{ + } \color{#FF6800}{ 4 }$

$\color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ y } = \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ 2 } \color{#FF6800}{ x } \color{#FF6800}{ + } \color{#FF6800}{ 4 }$

$ $ Hãy thay đổi dấu cả hai vế của phương trình $ $

$y = 2 x - 4$

$ $ 그래프 보기 $ $

Hàm số tuyến tính

Không tìm được đáp án mong muốn?

Thử tìm kiếm lại

Trải nghiệm nhiều tính năng hơn với App QANDA.

Tìm kiếm bằng ảnh câu hỏi

Hỏi đáp 1:1 với gia sư hàng đầu

Đề bài gợi ý từ AI & bài giảng lý thuyết

Hãy áp dụng căn bậc hai để giải phương trình bậc hai

$\begin{cases} 3 x + 2 y = 8 \\ 2 x - y = 3 \end{cases}$

$ $ Hãy tìm nghiệm của $ x$

$\begin{cases} \color{#FF6800}{ x } = \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ \dfrac { 2 } { 3 } } \color{#FF6800}{ y } \color{#FF6800}{ + } \color{#FF6800}{ \dfrac { 8 } { 3 } } \\ 2 x - y = 3 \end{cases}$

$\begin{cases} \color{#FF6800}{ x } = \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ \dfrac { 2 } { 3 } } \color{#FF6800}{ y } \color{#FF6800}{ + } \color{#FF6800}{ \dfrac { 8 } { 3 } } \\ \color{#FF6800}{ 2 } \color{#FF6800}{ x } \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ y } = \color{#FF6800}{ 3 } \end{cases}$

$ $ Hãy thay thế giá trị $ x $ đã cho vào phương trình $ 2 x - y = 3$

$\color{#FF6800}{ 2 } \left ( \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ \dfrac { 2 } { 3 } } \color{#FF6800}{ y } \color{#FF6800}{ + } \color{#FF6800}{ \dfrac { 8 } { 3 } } \right ) \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ y } = \color{#FF6800}{ 3 }$

$\color{#FF6800}{ 2 } \left ( \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ \dfrac { 2 } { 3 } } \color{#FF6800}{ y } \color{#FF6800}{ + } \color{#FF6800}{ \dfrac { 8 } { 3 } } \right ) \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ y } = \color{#FF6800}{ 3 }$

$ $ Hãy tìm nghiệm của $ y$

$\color{#FF6800}{ y } = \color{#FF6800}{ 1 }$

$\color{#FF6800}{ y } = \color{#FF6800}{ 1 }$

$ $ Hãy thay thế giá trị $ y $ đã cho vào phương trình $ x = - \dfrac { 2 } { 3 } y + \dfrac { 8 } { 3 }$

$\color{#FF6800}{ x } = \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ \dfrac { 2 } { 3 } } \color{#FF6800}{ \times } \color{#FF6800}{ 1 } \color{#FF6800}{ + } \color{#FF6800}{ \dfrac { 8 } { 3 } }$

$\color{#FF6800}{ x } = \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ \dfrac { 2 } { 3 } } \color{#FF6800}{ \times } \color{#FF6800}{ 1 } \color{#FF6800}{ + } \color{#FF6800}{ \dfrac { 8 } { 3 } }$

$ $ Hãy sắp xếp biểu thức $ $

$\color{#FF6800}{ x } = \color{#FF6800}{ 2 }$

$\color{#FF6800}{ x } = \color{#FF6800}{ 2 }$

$ $ Nghiệm có khả năng như sau $ $

$\color{#FF6800}{ x } = \color{#FF6800}{ 2 } , \color{#FF6800}{ y } = \color{#FF6800}{ 1 }$

$\color{#FF6800}{ x } = \color{#FF6800}{ 2 } , \color{#FF6800}{ y } = \color{#FF6800}{ 1 }$

$ $ Hãy kiểm tra xem có phải là nghiệm của hệ phương trình không $ $

$\begin{cases} \color{#FF6800}{ 3 } \color{#FF6800}{ \times } \color{#FF6800}{ 2 } \color{#FF6800}{ + } \color{#FF6800}{ 2 } \color{#FF6800}{ \times } \color{#FF6800}{ 1 } = \color{#FF6800}{ 8 } \\ \color{#FF6800}{ 2 } \color{#FF6800}{ \times } \color{#FF6800}{ 2 } \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ 1 } = \color{#FF6800}{ 3 } \end{cases}$

$\begin{cases} \color{#FF6800}{ 3 } \color{#FF6800}{ \times } \color{#FF6800}{ 2 } \color{#FF6800}{ + } \color{#FF6800}{ 2 } \color{#FF6800}{ \times } \color{#FF6800}{ 1 } = \color{#FF6800}{ 8 } \\ \color{#FF6800}{ 2 } \color{#FF6800}{ \times } \color{#FF6800}{ 2 } \color{#FF6800}{ - } \color{#FF6800}{ 1 } = \color{#FF6800}{ 3 } \end{cases}$

$ $ Hãy đơn giản hóa đẳng thức $ $

$\begin{cases} \color{#FF6800}{ 8 } = \color{#FF6800}{ 8 } \\ \color{#FF6800}{ 3 } = \color{#FF6800}{ 3 } \end{cases}$

$\begin{cases} \color{#FF6800}{ 8 } = \color{#FF6800}{ 8 } \\ \color{#FF6800}{ 3 } = \color{#FF6800}{ 3 } \end{cases}$

$ $ Vì nó đúng với cả hai phương trình nên nó là nghiệm của hệ phương trình $ $

$\color{#FF6800}{ x } = \color{#FF6800}{ 2 } , \color{#FF6800}{ y } = \color{#FF6800}{ 1 }$

Video liên quan

Chủ đề