Hi vi nghĩa là gì

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ hi trong chữ Nôm và cách phát âm hi từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hi nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 36 chữ Nôm cho chữ "hi"

Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Vui mừng.(Danh) Tên thụy

◎Như: Lỗ Hi Công 魯僖公.(Danh) Họ Hi.


Dịch nghĩa Nôm là: hi (gdhn)

li, hi [釐]

Unicode 厘 , tổng nét 9, bộ Hán 厂(ý nghĩa bộ: Sườn núi, vách đá).

Phát âm: li2 (Pinyin); lei4 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là:
(Danh) § Cũng như li
◎Như: thất chi hào li, sai chi thiên lí 失之毫厘, 差之千里 sai một li, đi một dặm.
Dịch nghĩa Nôm là:
  • li, như "li (sửa sang)" (vhn)
  • ly, như "sai một ly đi một dặm" (btcn)
  • hi [唏]

    Unicode 唏 , tổng nét 10, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).

    Phát âm: xi1 (Pinyin); hei1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Than thở, đau thương mà không khóc

    § Thông hi


    ◎Như: hi hư 唏噓 thút thít, sụt sùi
    § Cũng viết là hi hu 欷吁.(Trạng thanh) Ha hả (tiếng cười)
    ◇Tây du kí 西遊記: Tứ cá kiện tướng, lĩnh chúng khấu nghênh na đại thánh, ngạnh ngạnh yết yết đại khốc tam thanh, hựu hi hi ha ha đại tiếu tam thanh 四個健將, 領眾叩迎那大聖, 哽哽咽咽大哭三聲, 又唏唏哈哈大笑三聲 (Đệ ngũ hồi) Bốn kiện tướng dẫn mọi người ra đón Đại Thánh, nức nở khóc to ba tiếng, rồi lại ha hả cười to ba tiếng.(Trạng thanh) Tiếng vật thể tuột rơi va chạm mặt đất.
    Dịch nghĩa Nôm là:
  • hơi, như "đánh hơi; hết hơi; hơi thở" (vhn)
  • hi, như "hi hi" (btcn)
  • hí, như "cười hi hí; ngựa hí" (btcn)
  • hì, như "hì hục, hì hụi" (btcn)
  • he, như "không dám ho he" (gdhn)
  • hè (gdhn)
  • Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Việc tốt lành, việc vui mừng

    ◎Như: báo hỉ 報喜 báo tin mừng (cưới hỏi, sanh con).(Danh) Bệnh đậu mùa


    § Ghi chú: Ngày xưa, bệnh đậu mùa coi là nguy hiểm, gọi là hỉ là cách nói kiêng húy, ý cầu mong việc tốt lành để được bình an
    ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tả nhi phát nhiệt thị kiến hỉ liễu, tịnh phi biệt chứng 姐兒發熱是見喜了, 並非別症 (Đệ nhị thập nhất hồi) Cháu lớn phát nóng là bị lên đậu, chứ không có bệnh nào khác cả.(Danh) Chỉ sự phụ nữ có mang, có tin mừng
    ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Kinh kì hữu lưỡng cá đa nguyệt một lai
    Khiếu đại phu tiều liễu, hựu thuyết tịnh bất thị hỉ
    經期有兩個多月沒來
    叫大夫瞧了, 又說並不是喜 (Đệ thập hồi) Kinh kì đã hai tháng nay không thấy gì cả
    Mời ông lang đến xem, lại bảo không phải là có tin mừng (tức là có mang).(Danh) Hi Mã Lạp Sơn 喜馬拉山 tên núi.(Danh) Họ Hỉ.(Tính) Vui, mừng
    ◎Như: hoan hỉ 歡喜 vui mừng, hỉ sự 喜事 việc vui mừng
    ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: Bất dĩ vật hỉ, bất dĩ kỉ bi 不以物喜, 不以己悲 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Không vì ngoại vật mà vui, không vì bản thân mà buồn.(Tính) Có liên quan tới việc kết hôn
    ◎Như: hỉ thiếp 喜帖, hỉ yến 喜宴, hỉ tửu 喜酒, hỉ bính 喜餅.(Tính) Dễ
    ◇Bách dụ kinh 百喻經: Nhân mệnh nan tri, kế toán hỉ thác 人命難知, 計算喜錯 (Bà la môn sát tử dụ 婆羅門殺子喻) Số mạng người ta khó biết, tính toán dễ lầm.Một âm là (Động) Ưa, thích

    ◇Sử Kí 史記: Khổng Tử vãn nhi hí Dịch 孔子晚而喜易 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Khổng Tử lúc tuổi già thích đọc Kinh Dịch.(Động) Cảm thấy vui mừng


    ◇Thi Kinh 詩經: Kí kiến quân tử, Ngã tâm tắc hí 既見君子, 我心則喜 (Tiểu nhã 小雅, Tinh tinh 菁菁) Đã gặp quân tử, Lòng ta vui mừng.
    Dịch nghĩa Nôm là:
  • hỉ, như "song hỉ" (vhn)
  • hỷ, như "hoan hỉ" (btcn)
  • hẻ, như "kẽ hẻ (kẽ hở)" (gdhn)
  • hởi, như "hồ hởi, hởi dạ, hởi lòng" (gdhn)
    Nghĩa bổ sung:
    1. [報喜] báo hỉ 2. [恭喜] cung hỉ 3. [喜童] hỉ đồng 4. [喜容] hỉ dong 5. [喜色] hỉ sắc 6. [喜事] hỉ sự 7. [喜信] hỉ tín 8. [喜劇] hí kịch 9. [勿藥有喜] vật dược hữu hỉ 10. [厭舊喜新] yếm cựu hỉ tân
  • hi [嘻]

    Unicode 嘻 , tổng nét 15, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).

    Phát âm: xi1 (Pinyin); hei1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là:
    (Trạng thanh) Hi hi 嘻嘻 hi hi (tiếng cười)
    ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Nhất ngữ vị liễu, chỉ kiến Bảo Ngọc tiếu hi hi đích kiên liễu nhất chi hồng mai tiến lai 一語未了, 只見寶玉笑嘻嘻的掮了一枝紅梅進來 (Đệ ngũ thập hồi) Nói chưa dứt lời thì thấy Bảo Ngọc cười hi hi vác một cành hồng mai đi tới.(Thán) Ôi, ồ, v.v
    ◎Như: y hi 噫嘻 than ôi!
    Dịch nghĩa Nôm là:
  • hi, như "hi hi" (vhn)
  • hảy, như "hảy cho đổ" (gdhn)
  • hề, như "cười hề hề" (gdhn)
  • hì, như "hì hục, hì hụi" (gdhn)
  • hí, như "cười hi hí; ngựa hí" (gdhn)
    Nghĩa bổ sung:
    1. [噫嘻] y hi
  • hi [嚱]

    Unicode 嚱 , tổng nét 20, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).

    Phát âm: xi4 (Pinyin); hei3 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là:
    (Thán) Ô hi 嗚嚱 than ôi!
    Dịch nghĩa Nôm là: hi, như "hi hi" (gdhn)

    hi, ai [娭]

    Unicode 娭 , tổng nét 10, bộ Nữ 女(ý nghĩa bộ: Nữ giới, con gái, đàn bà).

    Phát âm: xi1, ai1 (Pinyin); aai1 ngaai1 oi1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Vui chơi

    ◇Chu Quân 朱筠: Dư bất cảm yến nhi hi, dĩ thỉ dư tổ khảo chi vũ sự 予不敢晏而娭, 以弛予祖考之武事 (Hậu tiếu lộc phú 後哨鹿賦) Ta không dám yến tiệc vui chơi, mà bê trễ việc quân của tổ tiên.(Động) Di động, bay múa


    ◇Bì Nhật Hưu 皮日休: Điều hoa phân nhiên, bất xuy nhi phi, nhược hữu vật hi 苕花紛然, 不吹而飛, 若有物娭 (Bi chí thú 悲摯獸) Hoa lau nhiều nhõi, không thổi mà bay, như là có vật di động bay múa.(Tính) Vui vẻ.Một âm là ai(Danh) Đày tớ gái, tì nữ.

    hi [嬉]

    Unicode 嬉 , tổng nét 15, bộ Nữ 女(ý nghĩa bộ: Nữ giới, con gái, đàn bà).

    Phát âm: xi1, qiong2, yuan1 (Pinyin); hei1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Đùa bỡn, chơi

    ◎Như: túng dật hi hí 縱逸嬉戲 buông lung chơi giỡn


    ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Du ư tứ phương, hi hí khoái lạc 遊於四方, 嬉戲快樂 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Rong chơi bốn phương, vui đùa thích thú.
    Dịch nghĩa Nôm là: hi, như "hi tiếu (cười đùa)" (gdhn)

    thỉ, hi [屎]

    Unicode 屎 , tổng nét 9, bộ Thi 尸 (ý nghĩa bộ: Xác chết, thây ma).

    Phát âm: shi3, xi1 (Pinyin); hei1 si2 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cứt, phân

    ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Thỉ niệu xú xứ 屎尿臭處 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Chỗ cứt đái hôi thối.(Danh) Chất bẩn thải ra ở tai, mắt


    ◎Như: nhãn thỉ 眼屎 ghèn mắt, nhĩ thỉ 耳屎 ráy tai.(Tính) Thấp, kém, dở (giễu cợt)
    ◎Như: thỉ đản 屎蛋 thằng ngu ngốc, thỉ kì 屎棋 tay đánh cờ hạng bét.Một âm là hi
    (Trạng thanh) Điện hi 殿屎 rền rầm.
    Dịch nghĩa Nôm là:
  • thỉ, như "thỉ (cứt)" (gdhn)
  • xái, như "xái thuốc phiện" (gdhn)
  • hi [巇]

    Unicode 巇 , tổng nét 20, bộ Sơn 山(ý nghĩa bộ: Núi non).

    Phát âm: xi1 (Pinyin); hei1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Nguy hiểm

    ◇Nguyễn Du 阮攸: Tây Việt sơn xuyên đa hiểm hi 西粵山川多險巇 (Chu hành tức sự 舟行即事) Núi sông Tây Việt nhiều hiểm trở.(Danh) Lỗ hốc, chỗ hở


    ◇Hàn Dũ 韓愈: Nhược ư tài nhi hủ ư lực, bất năng bôn tẩu thừa ki để hi, dĩ yếu quyền lợi 弱於才而腐於力, 不能奔走乘機抵巇, 以要權利 (Thích ngôn 釋言) Tài sức yếu kém, không biết chạy vạy thừa cơ lợi dụng (chỗ sơ hở) để tranh đoạt quyền lợi.

    hi [希]

    Unicode 希 , tổng nét 7, bộ Cân 巾(ý nghĩa bộ: Cái khăn).

    Phát âm: xi1 (Pinyin); hei1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Ít, hiếm

    ◎Như: ki hi 幾希 hầu ít, hiếm, hi hãn 希罕 hiếm có, hi kì 希奇 lạ lùng ít thấy.(Tính) Vô hình.(Động) Mong


    ◎Như: hi kí 希冀 mong cầu, hi vọng 希望 mong ngóng.
    Dịch nghĩa Nôm là:
  • hơi, như "đánh hơi; hết hơi; hơi thở" (vhn)
  • he, như "hăm he" (btcn)
  • hê, như "hả hê" (btcn)
  • hy, như "hy vọng" (btcn)
  • hây, như "hây hây đỏ; hây hẩy" (gdhn)
  • hi, như "hi vọng" (gdhn)
    Nghĩa bổ sung:
    1. [希臘] hi lạp 2. [希拉剋] hi lạp khắc 3. [希望] hi vọng
  • Nghĩa Hán Việt là:
    Giản thể của chữ 愾.
    Dịch nghĩa Nôm là: khái, như "đồng cừu địch khái (giận hết mọi người)" (gdhn)

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Thở dài

    ◇Thi Kinh 詩經: Hi ngã ngụ thán, Niệm bỉ Chu kinh 愾我寤歎, 念彼周京 (Tào phong 曹風, Hạ tuyền 下泉) Ta thao thức thở than, Nhớ kinh đô nhà Chu kia.Một âm là khái

    (Động) Căm giận

    ◎Như: đồng cừu địch khái 同仇敵愾 cùng căm thù quân địch.Lại một âm là khải


    (Tính) Đầy dẫy.Lại một âm nữa là hất(Động) Đến

    § Cũng như chữ 迄.


    Dịch nghĩa Nôm là: khái, như "đồng cừu địch khái (giận hết mọi người)" (gdhn)

    hí, hô, huy [戏]

    Unicode 戲 , tổng nét 17, bộ Qua 戈(ý nghĩa bộ: Cây qua (một thứ binh khí dài)).

    Phát âm: xi4, xi1 (Pinyin); fu1 hei3 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Đùa bỡn

    ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Phả nại vô lễ, hí lộng hạ quan 叵耐無禮, 戲弄下官 (Đệ nhất hồi) Đáng giận quân vô lễ, (dám) trêu cợt hạ quan.(Động) Diễn trò


    ◎Như: hí kịch 戲劇 diễn lại sự tích cũ.Một âm là
    (Thán) Cũng như chữ
    ◎Như: ô hô 於戲 than ôi!§ Còn đọc là huy
    § Cũng như huy 麾.
    Dịch nghĩa Nôm là:
  • hí, như "hí hoáy; hú hí" (vhn)
  • hé, như "hé môi, hoa hé nở; trời hé nắng" (gdhn)
  • hi, như "mắt mở hi hí" (gdhn)
  • hô, như "hô (tiếng than)" (gdhn)
    Nghĩa bổ sung:
    1. [影戲] ảnh hí 2. [把戲] bả hí 3. [祕戲圖] bí hí đồ 4. [冰戲] băng hí 5. [局戲] cục hí 6. [戲弄] hí lộng 7. [兒戲] nhi hí
  • hi [晞]

    Unicode 晞 , tổng nét 11, bộ Nhật 日(ý nghĩa bộ: Ngày, mặt trời).

    Phát âm: xi1 (Pinyin); hei1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Khô, ráo

    ◇Hạ Chú 賀鑄: Nguyên thượng thảo, lộ sơ hi 原上草, 露初晞 (Trùng quá xương môn vạn sự phi từ 重過閶門萬事非詞) Sương móc trên cỏ đồng vừa mới khô.(Động) Phơi cho khô


    ◇Kê Hàm 嵇含: Tường phụng hi khinh cách 翔鳳晞輕翮 (Duyệt tình 悅晴) Chim phượng bay phơi cánh nhẹ.(Động) Tiêu tán.(Động) Rạng sáng, rạng đông
    ◇Thi Kinh 詩經: Đông phương vị hi 東方未晞 (Tề phong 齊風, Đông phương vị minh 東方未明) Phương đông chưa rạng sáng.
    Dịch nghĩa Nôm là: hi, như "thần lộ vị hi (sương sáng sớm chưa tan)" (gdhn)

    hi [曦]

    Unicode 曦 , tổng nét 20, bộ Nhật 日(ý nghĩa bộ: Ngày, mặt trời).

    Phát âm: xi1 (Pinyin); hei1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Ánh sáng mặt trời

    ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: Thần hi tại thụ 晨曦在樹 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Ánh rạng đông chiếu vào cây cối.


    hi [欷]

    Unicode 欷 , tổng nét 11, bộ Khiếm 欠(ý nghĩa bộ: Khiếm khuyết, thiếu vắng).

    Phát âm: xi1 (Pinyin); hei1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Thở than

    ◎Như: hư hi 歔欷 sùi sụt, hi hu 欷吁 thở than


    ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Phu nhân diệc hi hư, tự ngôn bất năng phục hội 夫人亦欷歔, 自言不能復會 (Chân Hậu 甄后) Phu nhân cũng than thở, bảo không thể gặp nhau được nữa.
    Dịch nghĩa Nôm là: hi, như "hi hư (khóc sụt sùi)" (gdhn)

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Phơi nắng, phơi khô

    ◇Văn tuyển 文選: Ngưỡng hi đan nhai, Phủ táo lục thủy 仰熙丹崖, 俯澡綠水 (Lô Kham 盧諶, Tặng Lưu Côn 贈劉琨) Ngẩng phơi núi đỏ, Cúi tắm dòng xanh.(Động) Chấn hưng, hưng khởi


    ◎Như: hi triều 熙朝 làm cho triều đình hưng thịnh, hi quốc 熙國 chấn hưng quốc gia.(Động) Vui đùa
    § Thông hi
    ◇Trang Tử 莊子: Hàm bộ nhi hi, cổ phúc nhi du 含哺而熙, 鼓腹而游 (Mã đề 馬蹄) Ăn no thích chí, vỗ bụng rong chơi.(Tính) Sáng sủa.(Tính) Hi hi 熙熙: (1) An hòa, vui vẻ
    ◇Nguyễn Du 阮攸: Kê khuyển giai hi hi 雞犬皆熙熙 (Hoàng Mai sơn thượng thôn 黃梅山上村) Gà chó vui phởn phơ(2) Náo nhiệt, ồn ào

    ◇Sử Kí 史記: Thiên hạ hi hi, giai vi lợi lai; thiên hạ nhưỡng nhưỡng, giai vi lợi vãng 天下熙熙, 皆為利來; 天下壤壤, 皆為利往 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳) Thiên hạ ồn ào, đều vì lợi mà lại; thiên hạ rối rít, đều vì lợi mà đi.


    Dịch nghĩa Nôm là:
  • hây, như "hây hây đỏ; hây hẩy" (vhn)
  • hy, như "hy (sáng sủa, quang minh)" (btcn)
  • hi, như "hi long (thịnh vượng); hi nhưỡng (vui vẻ)" (gdhn)
  • Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Tảng sáng, mới hé sáng

    ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Vấn chinh phu dĩ tiền lộ, hận thần quang chi hi vi 問征夫以前路, 恨晨光之熹微 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Hỏi khách đi đường về con đường phía trước, giận ánh sáng ban mai còn mờ nhạt.


    Dịch nghĩa Nôm là:
  • hây, như "hây hây đỏ; hây hẩy" (gdhn)
  • hi, như "hi vi (ánh sáng lúc rạng đông)" (gdhn)
  • Nghĩa Hán Việt là:
    Giản thể của chữ 犧.
    Dịch nghĩa Nôm là: hi, như "hi sinh" (gdhn)

    Nghĩa Hán Việt là:
    (Danh) Ngày xưa, con muông (sinh súc 牲畜) thuần sắc dùng để cúng tế gọi là hi
    § Vua Thang cầu mưa, tự phục trước miếu thay làm con muông để lễ, vì thế người ta gọi những người bỏ cả đời mình để đạt được một sự gì là hi sinh 犧牲.
    Dịch nghĩa Nôm là: hi, như "hi sinh" (gdhn)

    Nghĩa bổ sung:


    1. [三犧] tam hi

    hi [瓻]

    Unicode 瓻 , tổng nét 11, bộ Ngõa 瓦(ý nghĩa bộ: Ngói).

    Phát âm: chi1 (Pinyin); ci1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Đồ đựng rượu (chai, ve, ...).(Danh) Lượng từ, đơn vị dùng cho dung lượng: chai, ve, ..

    ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Minh nhật khả thủ bạch tửu nhất hi lai 明日可取白酒一瓻來 (Cổ nhi 賈兒) Ngày mai hãy mang một chai rượu trắng lại.


    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Nhìn, ngóng

    ◇Ban Cố 班固: Ư thị hi Tần lĩnh 於是睎秦嶺 (Tây đô phú 西都賦) Nhân đó ngóng đỉnh núi Tần.(Động) Ngưỡng mộ.


    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Phúc, lành

    ◎Như: niên hi 年禧, phúc hi 福禧.(Động) Mừng


    ◎Như: cung hạ tân hi 恭賀新禧 chúc mừng năm mới.
    Dịch nghĩa Nôm là: hỉ, như "cung hạ tân hỉ (tết Nguyên đán)" (gdhn)

    hi [稀]

    Unicode 稀 , tổng nét 12, bộ Hòa 禾 (ý nghĩa bộ: Lúa).

    Phát âm: xi1 (Pinyin); hei1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Thưa, thưa thớt

    ◎Như: địa quảng nhân hi 地廣人稀 đất rộng người thưa


    ◇Tào Tháo 曹操: Nguyệt minh tinh hi, Ô thước nam phi 月明星稀, 烏鵲南飛 (Đoản ca hành 短歌行) Trăng sáng sao thưa, Quạ bay về nam.(Tính) Lỏng, loãng, không đậm
    ◎Như: hi chúc 稀粥 cháo loãng.(Tính) Ít, hiếm có
    ◇Đỗ Phủ 杜甫: Tửu trái tầm thường hành xứ hữu, Nhân sinh thất thập cổ lai hi 酒債尋常行處有, 人生七十古來稀 (Khúc giang 曲江) Nợ rượu tầm thường đâu chẳng có, Đời người bảy chục hiếm xưa nay.(Tính) Kín đáo, ẩn ước, không rõ rệt.(Phó) Rất, quá
    ◎Như: hi lạn 稀爛 nát nhừ, nát bét
    ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: Ngã giá chích cước hoàn thị hi nhuyễn hi nhuyễn, lập bất khởi lai 我這隻腳還是稀軟稀軟, 立不起來 (Đệ bát hồi) Một cái chân này của tôi vẫn còn mềm nhũn nhùn nhùn, đứng lên không nổi.
    Dịch nghĩa Nôm là:
  • hi, như "vật dĩ hi vi quí (hiếm thì quí); hi thích (pha loãng)" (vhn)
  • hì, như "hì hục, hì hụi" (btcn)
  • sầy, như "sầy da" (btcn)
  • sé, như "sé sé" (btcn)
  • si, như "sân si" (btcn)
  • hề, như "cười hề hề" (gdhn)
  • sè, như "sè sè; cay sè" (gdhn)
  • sì, như "đen sì" (gdhn)
    Nghĩa bổ sung:
    1. [古稀] cổ hi 2. [依稀] y hi
  • Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Vải nhỏ, mịn để mặc mùa hè

    ◇Quốc ngữ 國語: Thần văn chi cổ nhân, hạ tắc tư bì, đông tắc tư hi, hạn tắc tư chu, thủy tắc tư xa, dĩ đãi phạp dã 臣聞之賈人, 夏則資皮, 冬則資絺, 旱則資舟, 水則資車, 以待乏也 (Việt ngữ thượng 越語上) Thần nghe nói nhà buôn, mùa hè thì tích trữ da, mùa đông trữ vải mịn, mùa nắng hạn trữ thuyền, mùa nước trữ xe, để đợi khi không có vậy.(Danh) Họ Hi.


    Dịch nghĩa Nôm là:
  • sì, như "đen sì" (vhn)
  • hỷ (btcn)
  • sai, như "sai quả" (btcn)
  • suy, như "suy (loại vải mỏng)" (gdhn)
  • hi [羲]

    Unicode 羲 , tổng nét 16, bộ Dương 羊(ý nghĩa bộ: Con dê).

    Phát âm: xi1 (Pinyin); hei1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là:
    (Danh) Phục Hi 伏羲 vua Phục Hi đời thượng cổ, có khi gọi là vua Bào Hi 庖羲
    ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Bắc song cao ngọa như Hi Hoàng thượng nhân 北窗高臥如羲皇上人 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Nằm dài trước cửa sổ phía bắc như người ở trên đời vua Hi Hoàng, ý nói ở cảnh thái bình thanh tú tịch mịch như đời thượng cổ vậy.(Danh) Họ Hi.

    Nghĩa Hán Việt là: (Phó) Vui, mừng

    § Thông hân


    ◇Mạnh Tử 孟子: Chung thân hân nhiên, lạc nhi vong thiên hạ 終身訢然, 樂而忘天下 (Tận tâm thượng 盡心上) Trọn đời hớn hở, vui mà quên cả thiên hạ.(Danh) Họ Hân.Một âm là hi(Động) Cảm ứng, dung hợp

    ◇Lễ Kí 禮記: Thiên địa hi hợp, âm dương tương đắc 天地訢合, 陰陽相得 (Lạc kí 樂記) Trời đất giao cảm, âm dương tương đắc.


    Dịch nghĩa Nôm là: hân, như "hân hạnh; hân hoan" (gdhn)

    hi [譆]

    Unicode 譆 , tổng nét 19, bộ Ngôn 言 (ý nghĩa bộ: Nói).

    Phát âm: xi1 (Pinyin); hei1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Thán) Ôi chao, than ôi

    § Thông hi


    ◇Trang Tử 莊子: Hi! Thiện tai, kĩ cái chí thử hồ? 譆! 善哉, 技蓋至此乎? (Dưỡng sanh chủ 養生主) Ôi chao! Giỏi thật, tài nghệ cao đến mực đó sao?

    hi [豨]

    Unicode 豨 , tổng nét 14, bộ Thỉ 豕(ý nghĩa bộ: Con heo, con lợn).

    Phát âm: xi1 (Pinyin); hei1 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Heo, lợn

    ◇Mặc Tử 墨子: Hành tắc thí ư cẩu hi 行則譬於狗豨 (Canh trụ 耕柱) Làm thì như là chó lợn.(Trạng thanh) Hi hi 豨豨 tiếng lợn chạy.


    Dịch nghĩa Nôm là: thỉ, như "thỉ (tên cây thuốc)" (gdhn)

    li, hi [厘]

    Unicode 釐 , tổng nét 18, bộ Lý 里 (ý nghĩa bộ: Dặm; làng xóm).

    Phát âm: li2, xi1 (Pinyin); hei1 lei4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Động) Sửa sang, sửa đổi

    ◎Như: li chánh văn thể 釐正文體 sửa sang thể văn cho đúng.(Động) Cai trị, trị lí.(Động) Cho, cấp cho.(Danh) Đơn vị tỉ lệ lãi


    Lãi mỗi năm, một li là 1%.(Danh) Đơn vị chiều dài
    ◎Như: li mễ 釐米 một phần trăm của một mét (cm, centimètre), cũng gọi là công phân 公分.(Danh) Đơn vị diện tích
    Bằng một phần trăm của một mẫu 畝.(Danh) Đơn vị trọng lượng
    Bằng một phần ngàn của một lượng 兩.(Danh) Li kim 釐金 một thứ thuế nhà buôn
    Cứ trăm phần lấy năm phần gọi là li kim
    Thường dùng tắt một chữ li.(Danh) Đàn bà góa, quả phụ
    § Thông li 嫠.(Danh) Họ Li.Một âm là hi(Danh) Hạnh phúc, may mắn

    § Cùng nghĩa với hi 禧.


    Dịch nghĩa Nôm là:
  • li, như "li (sửa sang)" (vhn)
  • ly, như "một ly một tí" (btcn)
    Nghĩa bổ sung:
    1. [毫釐] hào li
  • Nghĩa Hán Việt là:
    (Danh) Lương gạo ăn cấp cho người khác.(Danh) Phiếm chỉ lương thực.(Danh) Các thức cho ngựa trâu ăn.(Danh) Chỉ sinh khẩu 牲口, tức gia súc còn sống dùng để cúng tếCũng chỉ thịt sống

    ◇Luận Ngữ 論語: Tử Cống dục khử cáo sóc chi hí dương 子貢欲去告朔之餼羊 (Bát dật 八佾) Thầy Tử Cống muốn bỏ việc dâng dê sống trong lễ Cáo sóc (ngày mồng một) đi

    § Ghi chú: Vì lúc bấy giờ lễ Cốc sóc đã bỏ rồi mà vẫn còn chiếu lệ dùng dê sống nên nói thế.(Danh) Bổng lộc

    § Phép nhà Minh, nhà Thanh hễ học trò nào được vào hạng tốt thì nhà nước cấp lương cho ăn gọi là lẫm sinh 廩生, được bổ vào hạng lẫm sinh gọi là thực hí 食餼.(Động) Tặng biếu, tặng tống


    ◇Tả truyện 左傳: Thị tuế, Tấn hựu cơ, Tần Bá hựu hí chi túc 是歲, 晉又饑, 秦伯又餼之粟 (Hi Công thập ngũ niên 僖公十五年).§ Ghi chú: Cũng đọc là hi.§ Ghi chú: Còn đọc là khái.

    Dịch nghĩa Nôm là: hi (gdhn)

    Xem thêm chữ Nôm

  • binh thuyền từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cảnh ngộ từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • nhân hải từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • khủng bố chiến tranh từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • hạ vũ vú nhân từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hi chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Nghĩa Tiếng Việt: 僖 hi [僖] Unicode 僖 , tổng nét 14, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).Phát âm: xi1 (Pinyin); hei1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 僖 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Vui mừng.(Danh) Tên thụy◎Như: Lỗ Hi Công 魯僖公.(Danh) Họ Hi.Dịch nghĩa Nôm là: hi (gdhn)厘 li, hi [釐] Unicode 厘 , tổng nét 9, bộ Hán 厂(ý nghĩa bộ: Sườn núi, vách đá).Phát âm: li2 (Pinyin); lei4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 厘 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) § Cũng như li 釐◎Như: thất chi hào li, sai chi thiên lí 失之毫厘, 差之千里 sai một li, đi một dặm.Dịch nghĩa Nôm là: li, như li (sửa sang) (vhn)ly, như sai một ly đi một dặm (btcn)唏 hi [唏] Unicode 唏 , tổng nét 10, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: xi1 (Pinyin); hei1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 唏 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Than thở, đau thương mà không khóc§ Thông hi 欷◎Như: hi hư 唏噓 thút thít, sụt sùi§ Cũng viết là hi hu 欷吁.(Trạng thanh) Ha hả (tiếng cười)◇Tây du kí 西遊記: Tứ cá kiện tướng, lĩnh chúng khấu nghênh na đại thánh, ngạnh ngạnh yết yết đại khốc tam thanh, hựu hi hi ha ha đại tiếu tam thanh 四個健將, 領眾叩迎那大聖, 哽哽咽咽大哭三聲, 又唏唏哈哈大笑三聲 (Đệ ngũ hồi) Bốn kiện tướng dẫn mọi người ra đón Đại Thánh, nức nở khóc to ba tiếng, rồi lại ha hả cười to ba tiếng.(Trạng thanh) Tiếng vật thể tuột rơi va chạm mặt đất.Dịch nghĩa Nôm là: hơi, như đánh hơi; hết hơi; hơi thở (vhn)hi, như hi hi (btcn)hí, như cười hi hí; ngựa hí (btcn)hì, như hì hục, hì hụi (btcn)he, như không dám ho he (gdhn)hè (gdhn)喜 hỉ, hí, hi [喜] Unicode 喜 , tổng nét 12, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: xi3, he4 (Pinyin); hei2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 喜 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Việc tốt lành, việc vui mừng◎Như: báo hỉ 報喜 báo tin mừng (cưới hỏi, sanh con).(Danh) Bệnh đậu mùa§ Ghi chú: Ngày xưa, bệnh đậu mùa coi là nguy hiểm, gọi là hỉ là cách nói kiêng húy, ý cầu mong việc tốt lành để được bình an◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tả nhi phát nhiệt thị kiến hỉ liễu, tịnh phi biệt chứng 姐兒發熱是見喜了, 並非別症 (Đệ nhị thập nhất hồi) Cháu lớn phát nóng là bị lên đậu, chứ không có bệnh nào khác cả.(Danh) Chỉ sự phụ nữ có mang, có tin mừng◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Kinh kì hữu lưỡng cá đa nguyệt một laiKhiếu đại phu tiều liễu, hựu thuyết tịnh bất thị hỉ 經期有兩個多月沒來叫大夫瞧了, 又說並不是喜 (Đệ thập hồi) Kinh kì đã hai tháng nay không thấy gì cảMời ông lang đến xem, lại bảo không phải là có tin mừng (tức là có mang).(Danh) Hi Mã Lạp Sơn 喜馬拉山 tên núi.(Danh) Họ Hỉ.(Tính) Vui, mừng◎Như: hoan hỉ 歡喜 vui mừng, hỉ sự 喜事 việc vui mừng◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: Bất dĩ vật hỉ, bất dĩ kỉ bi 不以物喜, 不以己悲 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Không vì ngoại vật mà vui, không vì bản thân mà buồn.(Tính) Có liên quan tới việc kết hôn◎Như: hỉ thiếp 喜帖, hỉ yến 喜宴, hỉ tửu 喜酒, hỉ bính 喜餅.(Tính) Dễ◇Bách dụ kinh 百喻經: Nhân mệnh nan tri, kế toán hỉ thác 人命難知, 計算喜錯 (Bà la môn sát tử dụ 婆羅門殺子喻) Số mạng người ta khó biết, tính toán dễ lầm.Một âm là hí(Động) Ưa, thích◇Sử Kí 史記: Khổng Tử vãn nhi hí Dịch 孔子晚而喜易 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Khổng Tử lúc tuổi già thích đọc Kinh Dịch.(Động) Cảm thấy vui mừng◇Thi Kinh 詩經: Kí kiến quân tử, Ngã tâm tắc hí 既見君子, 我心則喜 (Tiểu nhã 小雅, Tinh tinh 菁菁) Đã gặp quân tử, Lòng ta vui mừng.Dịch nghĩa Nôm là: hỉ, như song hỉ (vhn)hỷ, như hoan hỉ (btcn)hẻ, như kẽ hẻ (kẽ hở) (gdhn)hởi, như hồ hởi, hởi dạ, hởi lòng (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [報喜] báo hỉ 2. [恭喜] cung hỉ 3. [喜童] hỉ đồng 4. [喜容] hỉ dong 5. [喜色] hỉ sắc 6. [喜事] hỉ sự 7. [喜信] hỉ tín 8. [喜劇] hí kịch 9. [勿藥有喜] vật dược hữu hỉ 10. [厭舊喜新] yếm cựu hỉ tân嘻 hi [嘻] Unicode 嘻 , tổng nét 15, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: xi1 (Pinyin); hei1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 嘻 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Trạng thanh) Hi hi 嘻嘻 hi hi (tiếng cười)◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Nhất ngữ vị liễu, chỉ kiến Bảo Ngọc tiếu hi hi đích kiên liễu nhất chi hồng mai tiến lai 一語未了, 只見寶玉笑嘻嘻的掮了一枝紅梅進來 (Đệ ngũ thập hồi) Nói chưa dứt lời thì thấy Bảo Ngọc cười hi hi vác một cành hồng mai đi tới.(Thán) Ôi, ồ, v.v◎Như: y hi 噫嘻 than ôi!Dịch nghĩa Nôm là: hi, như hi hi (vhn)hảy, như hảy cho đổ (gdhn)hề, như cười hề hề (gdhn)hì, như hì hục, hì hụi (gdhn)hí, như cười hi hí; ngựa hí (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [噫嘻] y hi嚱 hi [嚱] Unicode 嚱 , tổng nét 20, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: xi4 (Pinyin); hei3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 嚱 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Thán) Ô hi 嗚嚱 than ôi!Dịch nghĩa Nôm là: hi, như hi hi (gdhn)娭 hi, ai [娭] Unicode 娭 , tổng nét 10, bộ Nữ 女(ý nghĩa bộ: Nữ giới, con gái, đàn bà).Phát âm: xi1, ai1 (Pinyin); aai1 ngaai1 oi1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 娭 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Vui chơi◇Chu Quân 朱筠: Dư bất cảm yến nhi hi, dĩ thỉ dư tổ khảo chi vũ sự 予不敢晏而娭, 以弛予祖考之武事 (Hậu tiếu lộc phú 後哨鹿賦) Ta không dám yến tiệc vui chơi, mà bê trễ việc quân của tổ tiên.(Động) Di động, bay múa◇Bì Nhật Hưu 皮日休: Điều hoa phân nhiên, bất xuy nhi phi, nhược hữu vật hi 苕花紛然, 不吹而飛, 若有物娭 (Bi chí thú 悲摯獸) Hoa lau nhiều nhõi, không thổi mà bay, như là có vật di động bay múa.(Tính) Vui vẻ.Một âm là ai(Danh) Đày tớ gái, tì nữ.嬉 hi [嬉] Unicode 嬉 , tổng nét 15, bộ Nữ 女(ý nghĩa bộ: Nữ giới, con gái, đàn bà).Phát âm: xi1, qiong2, yuan1 (Pinyin); hei1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-7 , 嬉 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Đùa bỡn, chơi◎Như: túng dật hi hí 縱逸嬉戲 buông lung chơi giỡn◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Du ư tứ phương, hi hí khoái lạc 遊於四方, 嬉戲快樂 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Rong chơi bốn phương, vui đùa thích thú.Dịch nghĩa Nôm là: hi, như hi tiếu (cười đùa) (gdhn)屎 thỉ, hi [屎] Unicode 屎 , tổng nét 9, bộ Thi 尸 (ý nghĩa bộ: Xác chết, thây ma).Phát âm: shi3, xi1 (Pinyin); hei1 si2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-8 , 屎 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cứt, phân◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Thỉ niệu xú xứ 屎尿臭處 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Chỗ cứt đái hôi thối.(Danh) Chất bẩn thải ra ở tai, mắt◎Như: nhãn thỉ 眼屎 ghèn mắt, nhĩ thỉ 耳屎 ráy tai.(Tính) Thấp, kém, dở (giễu cợt)◎Như: thỉ đản 屎蛋 thằng ngu ngốc, thỉ kì 屎棋 tay đánh cờ hạng bét.Một âm là hi(Trạng thanh) Điện hi 殿屎 rền rầm.Dịch nghĩa Nôm là: thỉ, như thỉ (cứt) (gdhn)xái, như xái thuốc phiện (gdhn)巇 hi [巇] Unicode 巇 , tổng nét 20, bộ Sơn 山(ý nghĩa bộ: Núi non).Phát âm: xi1 (Pinyin); hei1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-9 , 巇 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Nguy hiểm◇Nguyễn Du 阮攸: Tây Việt sơn xuyên đa hiểm hi 西粵山川多險巇 (Chu hành tức sự 舟行即事) Núi sông Tây Việt nhiều hiểm trở.(Danh) Lỗ hốc, chỗ hở◇Hàn Dũ 韓愈: Nhược ư tài nhi hủ ư lực, bất năng bôn tẩu thừa ki để hi, dĩ yếu quyền lợi 弱於才而腐於力, 不能奔走乘機抵巇, 以要權利 (Thích ngôn 釋言) Tài sức yếu kém, không biết chạy vạy thừa cơ lợi dụng (chỗ sơ hở) để tranh đoạt quyền lợi.希 hi [希] Unicode 希 , tổng nét 7, bộ Cân 巾(ý nghĩa bộ: Cái khăn).Phát âm: xi1 (Pinyin); hei1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-10 , 希 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Ít, hiếm◎Như: ki hi 幾希 hầu ít, hiếm, hi hãn 希罕 hiếm có, hi kì 希奇 lạ lùng ít thấy.(Tính) Vô hình.(Động) Mong◎Như: hi kí 希冀 mong cầu, hi vọng 希望 mong ngóng.Dịch nghĩa Nôm là: hơi, như đánh hơi; hết hơi; hơi thở (vhn)he, như hăm he (btcn)hê, như hả hê (btcn)hy, như hy vọng (btcn)hây, như hây hây đỏ; hây hẩy (gdhn)hi, như hi vọng (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [希臘] hi lạp 2. [希拉剋] hi lạp khắc 3. [希望] hi vọng忾 hi, khái, khải, hất [愾] Unicode 忾 , tổng nét 7, bộ Tâm 心 (忄)(ý nghĩa bộ: Quả tim, tâm trí, tấm lòng).Phát âm: kai4 (Pinyin); koi3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-11 , 忾 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 愾.Dịch nghĩa Nôm là: khái, như đồng cừu địch khái (giận hết mọi người) (gdhn)愾 hi, khái, khải, hất [忾] Unicode 愾 , tổng nét 13, bộ Tâm 心 (忄)(ý nghĩa bộ: Quả tim, tâm trí, tấm lòng).Phát âm: kai4 (Pinyin); koi3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-12 , 愾 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Thở dài◇Thi Kinh 詩經: Hi ngã ngụ thán, Niệm bỉ Chu kinh 愾我寤歎, 念彼周京 (Tào phong 曹風, Hạ tuyền 下泉) Ta thao thức thở than, Nhớ kinh đô nhà Chu kia.Một âm là khái(Động) Căm giận◎Như: đồng cừu địch khái 同仇敵愾 cùng căm thù quân địch.Lại một âm là khải(Tính) Đầy dẫy.Lại một âm nữa là hất(Động) Đến§ Cũng như chữ 迄.Dịch nghĩa Nôm là: khái, như đồng cừu địch khái (giận hết mọi người) (gdhn)戲 hí, hô, huy [戏] Unicode 戲 , tổng nét 17, bộ Qua 戈(ý nghĩa bộ: Cây qua (một thứ binh khí dài)).Phát âm: xi4, xi1 (Pinyin); fu1 hei3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-13 , 戲 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Đùa bỡn◇Thủy hử truyện 水滸傳: Phả nại vô lễ, hí lộng hạ quan 叵耐無禮, 戲弄下官 (Đệ nhất hồi) Đáng giận quân vô lễ, (dám) trêu cợt hạ quan.(Động) Diễn trò◎Như: hí kịch 戲劇 diễn lại sự tích cũ.Một âm là hô(Thán) Cũng như chữ hô 呼◎Như: ô hô 於戲 than ôi!§ Còn đọc là huy§ Cũng như huy 麾.Dịch nghĩa Nôm là: hí, như hí hoáy; hú hí (vhn)hé, như hé môi, hoa hé nở; trời hé nắng (gdhn)hi, như mắt mở hi hí (gdhn)hô, như hô (tiếng than) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [影戲] ảnh hí 2. [把戲] bả hí 3. [祕戲圖] bí hí đồ 4. [冰戲] băng hí 5. [局戲] cục hí 6. [戲弄] hí lộng 7. [兒戲] nhi hí晞 hi [晞] Unicode 晞 , tổng nét 11, bộ Nhật 日(ý nghĩa bộ: Ngày, mặt trời).Phát âm: xi1 (Pinyin); hei1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-14 , 晞 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Khô, ráo◇Hạ Chú 賀鑄: Nguyên thượng thảo, lộ sơ hi 原上草, 露初晞 (Trùng quá xương môn vạn sự phi từ 重過閶門萬事非詞) Sương móc trên cỏ đồng vừa mới khô.(Động) Phơi cho khô◇Kê Hàm 嵇含: Tường phụng hi khinh cách 翔鳳晞輕翮 (Duyệt tình 悅晴) Chim phượng bay phơi cánh nhẹ.(Động) Tiêu tán.(Động) Rạng sáng, rạng đông◇Thi Kinh 詩經: Đông phương vị hi 東方未晞 (Tề phong 齊風, Đông phương vị minh 東方未明) Phương đông chưa rạng sáng.Dịch nghĩa Nôm là: hi, như thần lộ vị hi (sương sáng sớm chưa tan) (gdhn)曦 hi [曦] Unicode 曦 , tổng nét 20, bộ Nhật 日(ý nghĩa bộ: Ngày, mặt trời).Phát âm: xi1 (Pinyin); hei1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-15 , 曦 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Ánh sáng mặt trời◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: Thần hi tại thụ 晨曦在樹 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Ánh rạng đông chiếu vào cây cối.欷 hi [欷] Unicode 欷 , tổng nét 11, bộ Khiếm 欠(ý nghĩa bộ: Khiếm khuyết, thiếu vắng).Phát âm: xi1 (Pinyin); hei1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-16 , 欷 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Thở than◎Như: hư hi 歔欷 sùi sụt, hi hu 欷吁 thở than◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Phu nhân diệc hi hư, tự ngôn bất năng phục hội 夫人亦欷歔, 自言不能復會 (Chân Hậu 甄后) Phu nhân cũng than thở, bảo không thể gặp nhau được nữa.Dịch nghĩa Nôm là: hi, như hi hư (khóc sụt sùi) (gdhn)煕 hi [煕] Unicode 煕 , tổng nét 14, bộ Hỏa 火 (灬)(ý nghĩa bộ: Lửa).Phát âm: xi1 (Pinyin); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-17 , 煕 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Một dạng của 熙.熙 hi [熙] Unicode 熙 , tổng nét 14, bộ Hỏa 火 (灬)(ý nghĩa bộ: Lửa).Phát âm: xi1, yi2 (Pinyin); hei1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-18 , 熙 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Phơi nắng, phơi khô◇Văn tuyển 文選: Ngưỡng hi đan nhai, Phủ táo lục thủy 仰熙丹崖, 俯澡綠水 (Lô Kham 盧諶, Tặng Lưu Côn 贈劉琨) Ngẩng phơi núi đỏ, Cúi tắm dòng xanh.(Động) Chấn hưng, hưng khởi◎Như: hi triều 熙朝 làm cho triều đình hưng thịnh, hi quốc 熙國 chấn hưng quốc gia.(Động) Vui đùa§ Thông hi 嬉◇Trang Tử 莊子: Hàm bộ nhi hi, cổ phúc nhi du 含哺而熙, 鼓腹而游 (Mã đề 馬蹄) Ăn no thích chí, vỗ bụng rong chơi.(Tính) Sáng sủa.(Tính) Hi hi 熙熙: (1) An hòa, vui vẻ◇Nguyễn Du 阮攸: Kê khuyển giai hi hi 雞犬皆熙熙 (Hoàng Mai sơn thượng thôn 黃梅山上村) Gà chó vui phởn phơ(2) Náo nhiệt, ồn ào◇Sử Kí 史記: Thiên hạ hi hi, giai vi lợi lai; thiên hạ nhưỡng nhưỡng, giai vi lợi vãng 天下熙熙, 皆為利來; 天下壤壤, 皆為利往 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳) Thiên hạ ồn ào, đều vì lợi mà lại; thiên hạ rối rít, đều vì lợi mà đi.Dịch nghĩa Nôm là: hây, như hây hây đỏ; hây hẩy (vhn)hy, như hy (sáng sủa, quang minh) (btcn)hi, như hi long (thịnh vượng); hi nhưỡng (vui vẻ) (gdhn)熹 hi [熹] Unicode 熹 , tổng nét 16, bộ Hỏa 火 (灬)(ý nghĩa bộ: Lửa).Phát âm: xi1 (Pinyin); hei1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-19 , 熹 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Tảng sáng, mới hé sáng◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Vấn chinh phu dĩ tiền lộ, hận thần quang chi hi vi 問征夫以前路, 恨晨光之熹微 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Hỏi khách đi đường về con đường phía trước, giận ánh sáng ban mai còn mờ nhạt.Dịch nghĩa Nôm là: hây, như hây hây đỏ; hây hẩy (gdhn)hi, như hi vi (ánh sáng lúc rạng đông) (gdhn)牺 hi [犧] Unicode 牺 , tổng nét 10, bộ Ngưu 牛(牜)(ý nghĩa bộ: Trâu).Phát âm: xi1, suo1 (Pinyin); hei1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-20 , 牺 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 犧.Dịch nghĩa Nôm là: hi, như hi sinh (gdhn)犧 hi [牺] Unicode 犧 , tổng nét 20, bộ Ngưu 牛(牜)(ý nghĩa bộ: Trâu).Phát âm: xi1, suo1 (Pinyin); hei1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-21 , 犧 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Ngày xưa, con muông (sinh súc 牲畜) thuần sắc dùng để cúng tế gọi là hi 犧§ Vua Thang cầu mưa, tự phục trước miếu thay làm con muông để lễ, vì thế người ta gọi những người bỏ cả đời mình để đạt được một sự gì là hi sinh 犧牲.Dịch nghĩa Nôm là: hi, như hi sinh (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [三犧] tam hi瓻 hi [瓻] Unicode 瓻 , tổng nét 11, bộ Ngõa 瓦(ý nghĩa bộ: Ngói).Phát âm: chi1 (Pinyin); ci1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-22 , 瓻 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Đồ đựng rượu (chai, ve, ...).(Danh) Lượng từ, đơn vị dùng cho dung lượng: chai, ve, ..◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Minh nhật khả thủ bạch tửu nhất hi lai 明日可取白酒一瓻來 (Cổ nhi 賈兒) Ngày mai hãy mang một chai rượu trắng lại.睎 hi [睎] Unicode 睎 , tổng nét 12, bộ Mục 目(罒)(ý nghĩa bộ: Mắt).Phát âm: xi1 (Pinyin); hei1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-23 , 睎 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Nhìn, ngóng◇Ban Cố 班固: Ư thị hi Tần lĩnh 於是睎秦嶺 (Tây đô phú 西都賦) Nhân đó ngóng đỉnh núi Tần.(Động) Ngưỡng mộ.禧 hi [禧] Unicode 禧 , tổng nét 16, bộ Thị, kỳ 示 (礻) (ý nghĩa bộ: Chỉ thị; thần đất).Phát âm: xi3, xi1 (Pinyin); hei1 hei2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-24 , 禧 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Phúc, lành◎Như: niên hi 年禧, phúc hi 福禧.(Động) Mừng◎Như: cung hạ tân hi 恭賀新禧 chúc mừng năm mới.Dịch nghĩa Nôm là: hỉ, như cung hạ tân hỉ (tết Nguyên đán) (gdhn)稀 hi [稀] Unicode 稀 , tổng nét 12, bộ Hòa 禾 (ý nghĩa bộ: Lúa).Phát âm: xi1 (Pinyin); hei1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-25 , 稀 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Thưa, thưa thớt◎Như: địa quảng nhân hi 地廣人稀 đất rộng người thưa◇Tào Tháo 曹操: Nguyệt minh tinh hi, Ô thước nam phi 月明星稀, 烏鵲南飛 (Đoản ca hành 短歌行) Trăng sáng sao thưa, Quạ bay về nam.(Tính) Lỏng, loãng, không đậm◎Như: hi chúc 稀粥 cháo loãng.(Tính) Ít, hiếm có◇Đỗ Phủ 杜甫: Tửu trái tầm thường hành xứ hữu, Nhân sinh thất thập cổ lai hi 酒債尋常行處有, 人生七十古來稀 (Khúc giang 曲江) Nợ rượu tầm thường đâu chẳng có, Đời người bảy chục hiếm xưa nay.(Tính) Kín đáo, ẩn ước, không rõ rệt.(Phó) Rất, quá◎Như: hi lạn 稀爛 nát nhừ, nát bét◇Lão tàn du kí 老殘遊記: Ngã giá chích cước hoàn thị hi nhuyễn hi nhuyễn, lập bất khởi lai 我這隻腳還是稀軟稀軟, 立不起來 (Đệ bát hồi) Một cái chân này của tôi vẫn còn mềm nhũn nhùn nhùn, đứng lên không nổi.Dịch nghĩa Nôm là: hi, như vật dĩ hi vi quí (hiếm thì quí); hi thích (pha loãng) (vhn)hì, như hì hục, hì hụi (btcn)sầy, như sầy da (btcn)sé, như sé sé (btcn)si, như sân si (btcn)hề, như cười hề hề (gdhn)sè, như sè sè; cay sè (gdhn)sì, như đen sì (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [古稀] cổ hi 2. [依稀] y hi絺 hi [넨] Unicode 絺 , tổng nét 13, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: chi1, wen4 (Pinyin); ci1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-26 , 絺 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Vải nhỏ, mịn để mặc mùa hè◇Quốc ngữ 國語: Thần văn chi cổ nhân, hạ tắc tư bì, đông tắc tư hi, hạn tắc tư chu, thủy tắc tư xa, dĩ đãi phạp dã 臣聞之賈人, 夏則資皮, 冬則資絺, 旱則資舟, 水則資車, 以待乏也 (Việt ngữ thượng 越語上) Thần nghe nói nhà buôn, mùa hè thì tích trữ da, mùa đông trữ vải mịn, mùa nắng hạn trữ thuyền, mùa nước trữ xe, để đợi khi không có vậy.(Danh) Họ Hi.Dịch nghĩa Nôm là: sì, như đen sì (vhn)hỷ (btcn)sai, như sai quả (btcn)suy, như suy (loại vải mỏng) (gdhn)羲 hi [羲] Unicode 羲 , tổng nét 16, bộ Dương 羊(ý nghĩa bộ: Con dê).Phát âm: xi1 (Pinyin); hei1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-27 , 羲 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Phục Hi 伏羲 vua Phục Hi đời thượng cổ, có khi gọi là vua Bào Hi 庖羲◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Bắc song cao ngọa như Hi Hoàng thượng nhân 北窗高臥如羲皇上人 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Nằm dài trước cửa sổ phía bắc như người ở trên đời vua Hi Hoàng, ý nói ở cảnh thái bình thanh tú tịch mịch như đời thượng cổ vậy.(Danh) Họ Hi.訢 hân, hi [䜣] Unicode 訢 , tổng nét 11, bộ Ngôn 言 (ý nghĩa bộ: Nói).Phát âm: xin1, xi1, yin2 (Pinyin); jan1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-28 , 訢 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Phó) Vui, mừng§ Thông hân 欣◇Mạnh Tử 孟子: Chung thân hân nhiên, lạc nhi vong thiên hạ 終身訢然, 樂而忘天下 (Tận tâm thượng 盡心上) Trọn đời hớn hở, vui mà quên cả thiên hạ.(Danh) Họ Hân.Một âm là hi(Động) Cảm ứng, dung hợp◇Lễ Kí 禮記: Thiên địa hi hợp, âm dương tương đắc 天地訢合, 陰陽相得 (Lạc kí 樂記) Trời đất giao cảm, âm dương tương đắc.Dịch nghĩa Nôm là: hân, như hân hạnh; hân hoan (gdhn)譆 hi [譆] Unicode 譆 , tổng nét 19, bộ Ngôn 言 (ý nghĩa bộ: Nói).Phát âm: xi1 (Pinyin); hei1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-29 , 譆 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Thán) Ôi chao, than ôi§ Thông hi 嘻◇Trang Tử 莊子: Hi! Thiện tai, kĩ cái chí thử hồ? 譆! 善哉, 技蓋至此乎? (Dưỡng sanh chủ 養生主) Ôi chao! Giỏi thật, tài nghệ cao đến mực đó sao?豨 hi [豨] Unicode 豨 , tổng nét 14, bộ Thỉ 豕(ý nghĩa bộ: Con heo, con lợn).Phát âm: xi1 (Pinyin); hei1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-30 , 豨 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Heo, lợn◇Mặc Tử 墨子: Hành tắc thí ư cẩu hi 行則譬於狗豨 (Canh trụ 耕柱) Làm thì như là chó lợn.(Trạng thanh) Hi hi 豨豨 tiếng lợn chạy.Dịch nghĩa Nôm là: thỉ, như thỉ (tên cây thuốc) (gdhn)釐 li, hi [厘] Unicode 釐 , tổng nét 18, bộ Lý 里 (ý nghĩa bộ: Dặm; làng xóm).Phát âm: li2, xi1 (Pinyin); hei1 lei4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-31 , 釐 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Sửa sang, sửa đổi◎Như: li chánh văn thể 釐正文體 sửa sang thể văn cho đúng.(Động) Cai trị, trị lí.(Động) Cho, cấp cho.(Danh) Đơn vị tỉ lệ lãiLãi mỗi năm, một li là 1%.(Danh) Đơn vị chiều dài◎Như: li mễ 釐米 một phần trăm của một mét (cm, centimètre), cũng gọi là công phân 公分.(Danh) Đơn vị diện tíchBằng một phần trăm của một mẫu 畝.(Danh) Đơn vị trọng lượngBằng một phần ngàn của một lượng 兩.(Danh) Li kim 釐金 một thứ thuế nhà buônCứ trăm phần lấy năm phần gọi là li kimThường dùng tắt một chữ li.(Danh) Đàn bà góa, quả phụ§ Thông li 嫠.(Danh) Họ Li.Một âm là hi(Danh) Hạnh phúc, may mắn§ Cùng nghĩa với hi 禧.Dịch nghĩa Nôm là: li, như li (sửa sang) (vhn)ly, như một ly một tí (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [毫釐] hào li餼 hí, hi, khái [饩] Unicode 餼 , tổng nét 18, bộ Thực 食 (飠, 饣 )(ý nghĩa bộ: Ăn).Phát âm: xi4 (Pinyin); hei3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-32 , 餼 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Lương gạo ăn cấp cho người khác.(Danh) Phiếm chỉ lương thực.(Danh) Các thức cho ngựa trâu ăn.(Danh) Chỉ sinh khẩu 牲口, tức gia súc còn sống dùng để cúng tếCũng chỉ thịt sống◇Luận Ngữ 論語: Tử Cống dục khử cáo sóc chi hí dương 子貢欲去告朔之餼羊 (Bát dật 八佾) Thầy Tử Cống muốn bỏ việc dâng dê sống trong lễ Cáo sóc (ngày mồng một) đi§ Ghi chú: Vì lúc bấy giờ lễ Cốc sóc đã bỏ rồi mà vẫn còn chiếu lệ dùng dê sống nên nói thế.(Danh) Bổng lộc§ Phép nhà Minh, nhà Thanh hễ học trò nào được vào hạng tốt thì nhà nước cấp lương cho ăn gọi là lẫm sinh 廩生, được bổ vào hạng lẫm sinh gọi là thực hí 食餼.(Động) Tặng biếu, tặng tống◇Tả truyện 左傳: Thị tuế, Tấn hựu cơ, Tần Bá hựu hí chi túc 是歲, 晉又饑, 秦伯又餼之粟 (Hi Công thập ngũ niên 僖公十五年).§ Ghi chú: Cũng đọc là hi.§ Ghi chú: Còn đọc là khái.饩 hí, hi, khái [餼] Unicode 饩 , tổng nét 7, bộ Thực 食 (飠, 饣 )(ý nghĩa bộ: Ăn).Phát âm: xi4 (Pinyin); hei3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-33 , 饩 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 餼.𣌀 [𣌀] Unicode 𣌀 , tổng nét 20, bộ Nhật 日(ý nghĩa bộ: Ngày, mặt trời).Phát âm: hei1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-34 , 𣌀 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: hi (gdhn)𦏁 [𦏁] Unicode 𦏁 , tổng nét 17, bộ Dương 羊(ý nghĩa bộ: Con dê).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-35 , 𦏁 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: hi, như Khang Hi (gdhn)

    Video liên quan

    Chủ đề