Họ Mai đặt tên con là gì cho ngầu

4.0

01

Vì vậy nếu chồng bạn mang họ Mai và vợ chồng bạn chuẩn bị chào đón bé gái vào năm Kỷ Hợi sắp tới thì việc tìm cho con một cái tên hay và ý nghĩa nhất cho bé là điều rất quan trọng đấy nhé. Cùng Dichvuhay.vn tìm hiểu qua bài gợi ý cách đặt tên cho bé gái sinh năm 2022 mang họ Mai dưới đây.

Con gái họ Mai sinh năm 2022 mệnh gì?

Năm 2022 là năm Kỷ Hợi tức là tuổi Lợn (Heo). Tuổi Hợi là người sống chất phác, ít màu mè hoa mỹ, song lại có những kiến giải rất độc đáo. Với tính tình trầm lặng, chắc chắn, cương nghị, lòng dạ hiền lương, đôn hậu, hòa nhã của bản thân. Người tuổi Hợi luôn được người khác yêu mến. Người tuổi Hợi luôn sống với một tinh thần trách nhiệm cao. Chính vì thế nên người tuổi Hợi luôn tạo cho chúng ta sự tin tưởng tuyệt đối và dành cơ hội cho họ phấn đấu.

Họ Mai đặt tên con là gì cho ngầu
Năm 2022 Kỷ Hợi, người sinh năm này thuộc mệnh Bình Địa Mộc tức mệnh Mộc. Nam cung Ly, nữ cung Đoài. Niên mệnh năm sinh Kỷ Hợi nam: Thổ. Nữ Kim. Nếu bạn sinh con vào năm 2022 thì bé sẽ thuộc mệnh Bình Địa Mộc. Tức cây mọc đồng bằng. Với mệnh này con bạn sẽ khắc những người mang mệnh Sa Trung Kim. Con nhà Thanh Đế (phú quý) – Xương Con Heo, Tướng tinh Con Gấu. Nữ tuổi Kỷ Hợi năm 2022:

  • + Mệnh: Bình Địa Mộc (Mộc)
  • + Hướng hợp: Tây tứ trạch
  • + Màu sắc hợp: Màu vàng, nâu, thuộc hành Thổ (tương sinh, tốt). Màu trắng, bạc, kem, thuộc hành Kim (tương vượng, tốt).
  • + Màu sắc kỵ: Màu đỏ, màu hồng, màu cam, màu tím, thuộc hành Hỏa , khắc phá mệnh cung hành Kim, xấu.
  • + Con số hợp: 6, 7, 8.

Đặt tên con gái mang họ Mai tuổi Kỷ Hợi 2022 hợp mệnh

Việc đặt tên cho con thường chiếm nhiều thời gian của cha mẹ, ngoài việc chuẩn bị kế hoạch sinh con, mua sắm vật dụng cho con, thì đặt tên cho con cũng quan trọng không kém. Vì cái tên sẽ đi theo con suốt cuộc đời, gọi một cái tên đẹp, thanh tao cũng khiến người gọi dễ chịu và người được gọi cũng cảm thấy hạnh phúc. Và quan trọng nhất, cái tên phải phù hợp với họ và tính cách của con. Để con luôn tự tin vào cái tên cha mẹ đặt cho, và sống thật hạnh phúc. Dưới đây là 200 tên hay nhất dành cho bé gái mang họ Mai:

1. Hoài An: cuộc sống sẽ mãi bình an101. Linh Lan: tên một loài hoa
2. Huyền Anh: tinh anh, huyền diệu102. Mai Lan: hoa mai và hoa lan
3. Thùy Anh: con sẽ thùy mị, tinh anh103. Ngọc Lan: hoa ngọc lan
4. Trung Anh: trung thực, anh minh104. Phong Lan: hoa phong lan
5. Tú Anh: xinh đẹp, tinh anh105. Tuyết Lan: lan trên tuyết
6. Vàng Anh: tên một loài chim106. Ấu Lăng: cỏ ấu dưới nước
7. Hạ Băng: tuyết giữa ngày hè107. Trúc Lâm: rừng trúc
8. Lệ Băng: một khối băng đẹp108. Tuệ Lâm: rừng trí tuệ
9. Tuyết Băng: băng giá109. Tùng Lâm: rừng tùng
10. Yên Bằng: con sẽ luôn bình an110. Tuyền Lâm: tên hồ nước ở Đà Lạt
11. Ngọc Bích: viên ngọc quý màu xanh111. Nhật Lệ: tên một dòng sông
12. Bảo Bình: bức bình phong quý112. Bạch Liên: sen trắng
13. Khải Ca: khúc hát khải hoàn113. Hồng Liên: sen hồng
14. Sơn Ca: con chim hót hay114. Ái Linh: Tình yêu nhiệm màu
15. Nguyệt Cát: kỷ niệm đầu tháng115. Gia Linh: sự linh thiêng của gia đình
16. Bảo Châu: hạt ngọc quý116. Thảo Linh: sự linh thiêng của cây cỏ
17. Ly Châu: viên ngọc quý117. Thủy Linh: sự linh thiêng của nước
18. Minh Châu: viên ngọc sáng118. Trúc Linh: cây trúc linh thiêng
19. Hương Chi: cành thơm119. Tùng Linh: cây tùng linh thiêng
20. Lan Chi: cỏ lan, cỏ chi, hoa lau120. Hương Ly: hương thơm quyến rũ
21. Liên Chi: cành sen121. Lưu Ly: một loài hoa đẹp
22. Linh Chi: thảo dược quý hiếm122. Tú Ly: khả ái. đặt tên hay cho con 2022
23. Mai Chi: cành mai123. Bạch Mai: hoa mai trắng
24 Phương Chi: cành hoa thơm124. Ban Mai: bình minh
25. Quỳnh Chi: cành hoa quỳnh125. Chi Mai: cành mai
26. Hiền Chung: hiền hậu, chung thủy126. Hồng Mai: hoa mai đỏ
27. Hạc Cúc: tên một loài hoa127. Ngọc Mai: hoa mai bằng ngọc
28. Nhật Dạ: ngày đêm128. Nhật Mai: hoa mai ban ngày
29. Quỳnh Dao: cây quỳnh, cành dao129. Thanh Mai: quả mơ xanh
30. Huyền Diệu: điều kỳ lạ130. Yên Mai: hoa mai đẹp
31. Kỳ Diệu: điều kỳ diệu131. Thanh Mẫn: sự sáng suốt của trí tuệ
32. Vinh Diệu: vinh dự132. Hoạ Mi: chim họa mi
33. Thụy Du: đi trong mơ133. Hải Miên: giấc ngủ của biển
34. Vân Du: Rong chơi trong mây134. Thụy Miên: giấc ngủ dài và sâu
35. Hạnh Dung: xinh đẹp, đức hạnh135. Bình Minh: buổi sáng sớm
36. Kiều Dung: vẻ đẹp yêu kiều136. Tiểu My: bé nhỏ, đáng yêu
37. Từ Dung: dung mạo hiền từ137. Trà My: một loài hoa đẹp
38. Thiên Duyên: duyên trời138. Duy Mỹ: chú trọng vào cái đẹp
39. Hải Dương: đại dương mênh mông139. Thiên Mỹ: sắc đẹp của trời
40. Hướng Dương: hướng về ánh mặt trời140. Thiện Mỹ: xinh đẹp và nhân ái
41. Thùy Dương: cây thùy dương141. Hằng Nga: chị Hằng
42. Kim Đan: thuốc để tu luyện thành tiên142. Thiên Nga: chim thiên nga
43. Minh Đan: màu đỏ lấp lánh143. Tố Nga: người con gái đẹp
44. Yên Đan: màu đỏ xinh đẹp144. Bích Ngân: dòng sông màu xanh
45. Trúc Đào: tên một loài hoa145. Kim Ngân: vàng bạc
46. Hồng Đăng: ngọn đèn ánh đỏ146. Đông Nghi: dung mạo uy nghiêm
47. Hạ Giang: sông ở hạ lưu147. Phương Nghi: dáng điệu đẹp, thơm tho
48. Hồng Giang: dòng sông đỏ148. Thảo Nghi: phong cách của cỏ
49. Hương Giang: dòng sông Hương149. Bảo Ngọc: ngọc quý
50. Khánh Giang: dòng sông vui vẻ150. Bích Ngọc: ngọc xanh
51. Lam Giang: sông xanh hiền hòa151. Khánh Ngọc: viên ngọc đẹp
52. Lệ Giang: dòng sông xinh đẹp152. Kim Ngọc: ngọc và vàng
53. Bảo Hà: sông lớn, hoa sen quý153. Minh Ngọc: ngọc sáng
54. Hoàng Hà: sông vàng154. Thi Ngôn: lời thơ đẹp
55. Linh Hà: dòng sông linh thiêng155. Hoàng Nguyên: rạng rỡ, tinh khôi
56. Ngân Hà: dải ngân hà156. Thảo Nguyên: đồng cỏ xanh
57. Ngọc Hà: dòng sông ngọc157. Ánh Nguyệt: ánh sáng của trăng
58. Vân Hà: mây trắng, ráng đỏ158. Dạ Nguyệt: ánh trăng
59. Việt Hà: sông nước Việt Nam159. Minh Nguyệt: trăng sáng
60. An Hạ: mùa hè bình yên160. Thủy Nguyệt: trăng soi đáy nước
61. Mai Hạ: hoa mai nở mùa hạ161. An Nhàn: Cuộc sống nhàn hạ
62. Nhật Hạ: ánh nắng mùa hạ162. Hồng Nhạn: tin tốt lành từ phương xa
63. Đức Hạnh: người sống đức hạnh163. Phi Nhạn: cánh nhạn bay
64. Tâm Hằng: luôn giữ được lòng mình164. Mỹ Nhân: người đẹp
65. Thanh Hằng: trăng xanh165. Gia Nhi: bé cưng của gia đình
66. Thu Hằng: ánh trăng mùa thu166. Hiền Nhi: bé ngoan của gia đình
67. Diệu Hiền: hiền thục, nết na167. Phượng Nhi: chim phượng nhỏ
68. Mai Hiền: đoá mai dịu dàng168. Thảo Nhi: người con hiếu thảo
69. Ánh Hoa: sắc màu của hoa169. Tuệ Nhi: cô gái thông tuệ
70. Kim Hoa: hoa bằng vàng170. Uyên Nhi: bé xinh đẹp
71. Hiền Hòa: hiền dịu, hòa đồng171. Yên Nhi: ngọn khói nhỏ
72. Mỹ Hoàn: vẻ đẹp hoàn mỹ172. Ý Nhi: nhỏ bé, đáng yêu
73. Ánh Hồng: ánh sáng hồng173. Di Nhiên: cái tự nhiên còn để lại
74. Diệu Huyền: điều tốt đẹp, diệu kỳ174. An Nhiên: thư thái, không ưu phiền
75. Ngọc Huyền: viên ngọc đen175. Thu Nhiên: mùa thu thư thái
76. Đinh Hương: một loài hoa thơm176. Hạnh Nhơn: đức hạnh
76. Lan Hương: một loài hoa thơm177. Hoàng Oanh: chim oanh vàng
78. Quỳnh Hương: một loài hoa thơm178. Kim Oanh: chim oanh vàng
79. Thanh Hương: hương thơm trong sạch179. Lâm Oanh: chim oanh của rừng
80. Liên Hương: sen thơm180. Song Oanh: hai con chim oanh
81. Giao Hưởng: bản hòa tấu181. Vân Phi: mây bay
82. Uyển Khanh: một cái tên xinh xinh182. Thu Phong: gió mùa thu
83. An Khê: địa danh ở miền Trung183. Hải Phương: hương thơm của biển
84. Song Kê: hai dòng suối184. Hoài Phương: nhớ về phương xa
85. Mai Khôi: ngọc tốt, tên bé gái 2022185. Minh Phương: thơm tho, sáng sủa
86. Ngọc Khuê: danh gia vọng tộc186. Phương Phương: vừa xinh vừa thơm
87. Thục Khuê: tên một loại ngọc187. Thanh Phương: vừa thơm, vừa trong sạch
88. Kim Khuyên: cái vòng bằng vàng188. Vân Phương: vẻ đẹp của mây
89. Vành Khuyên: tên loài chim189. Nhật Phương: hoa của mặt trời
90. Bạch Kim: vàng trắng190. Trúc Quân: nữ hoàng của cây trúc
91. Hoàng Kim: sáng chói, rạng rỡ191. Nguyệt Quế: một loài hoa
92. Thiên Kim: nghìn lạng vàng192. Kim Quyên: chim quyên vàng
93. Bích Lam: viên ngọc màu lam193. Lệ Quyên: chim quyên đẹp
94. Hiểu Lam: ngôi chùa buổi sớm194. Tố Quyên: Loài chim quyên trắng
95. Quỳnh Lam: loại ngọc màu xanh sẫm195. Lê Quỳnh: đóa hoa thơm
96. Song Lam: màu xanh sóng đôi196. Diễm Quỳnh: đoá hoa quỳnh
97. Thiên Lam: màu lam của trời197. Khánh Quỳnh: nụ quỳnh
98. Vy Lam: ngôi chùa nhỏ198. Đan Quỳnh: đóa quỳnh màu đỏ
99. Bảo Lan: hoa lan quý199. Ngọc Quỳnh: đóa quỳnh màu ngọc
100. Hoàng Lan: hoa lan vàng200. Tiểu Quỳnh: đóa quỳnh xinh xắn

Tên đẹp cho bé gái sinh năm 2022

Khi lựa chọn những cái tên đẹp cho con gái sinh năm 2022 cha mẹ cần lưu ý với những mệnh và cung như trên thì bạn có thể lựa chọn cho con bạn một cái tên mang với nhiều màu sắc khác nhau, cái tên có thể nói lên tính cách của các bé , hay một cái tên với những thành công tuyệt vời của cách bé. Để đặt tên theo tuổi, bạn cần xem xét tuổi Tam Hợp với con bạn. Ngoài ra bạn cũng nên xem xét việc đặt tên con gái năm 2022 hợp tuổi bố mẹ nữa.

– Diệp (Nữ tính, đằm thắm, đầy sức sống ): Quỳnh Diệp, Hoài Diệp, Phong Diệp, Khánh Diệp, Mộc Diệp, Ngọc Diệp, Cẩm Diệp, Hồng Diệp, Bạch Diệp, Bích Diệp, Mỹ Diệp, Kiều Diệp

– Điệp (Cánh bướm xinh đẹp): Quỳnh Điệp, Phong Điệp, Hoàng Điệp, Hồng Điệp, Mộng Điệp, Hồng Điệp, Bạch Điệp, Phi Điệp, Ngọc Điệp, Tường Điệp, Minh Điệp, Phương Điệp, Khánh Điệp, Thanh Điệp, Kim Điệp, Bạch Điệp, Huyền Điệp, Hương Điệp

– Dung (Diện mạo xinh đẹp): Hạnh Dung, Kiều Dung, Phương Dung, Từ Dung, Hà Dung, Nghi Dung, Thùy Dung, Thu Dung, Mỹ Dung, Kim Dung, Ngọc Dung, Bảo Dung, Hoàng Dung

– Hà (Dòng sông): Hải Hà, Phương Hà, Ngân Hà, Thu Hà, Thanh Hà, Lam Hà, Vịnh Hà, Như Hà, Lan Hà, Trang Hà, Ngọc Hà, Vân Hà, Việt Hà, Hoàng Hà, Bảo Hà, Thúy Hà

– Giang (Dòng sông): Trường Giang, Thùy Giang, Phương Giang, Hà Giang, Thúy Giang, Như Giang, Bích Giang, Hoài Giang, Lam Giang, Hương Giang, Khánh Giang

– Hân (Đức hạnh, dịu hiền): Ngọc Hân, Mai Hân, Di Hân, Gia Hân, Bảo Hân, Tuyết Hân, Thục Hân, Minh Hân, Mỹ Hân, Cẩm Hân, Thu Hân, Quỳnh Hân, Khả Hân, Tường Hân

– Hạ (Mùa hè, mùa hạ): Thu Hạ, Diệp Hạ, Điệp Hạ, Khúc Hạ, Vĩ Hạ, Lan Hạ, Liên Hạ, Cát Hạ, Nhật Hạ, Mai Hạ, An Hạ, Ngọc Hạ, Hoàng Hạ, Cẩm Hạ

– Hạnh (Đức hạnh, vị tha): Hồng Hạnh, Thu Hạnh, Hải Hạnh, Lam Hạnh, Ngọc Hạnh, Diệu Hạnh, Dung Hạnh, Diễm Hạnh, Nguyên Hạnh, Bích Hạnh, Thúy Hạnh, Mỹ Hạnh

– Hoa (Đẹp như hoa): Hồng Hoa, Kim Hoa, Ngọc Hoa, Phương Hoa, Hạnh Hoa, Như Hoa, Quỳnh Hoa, Liên Hoa, Thanh Hoa, Cúc Hoa, Xuân Hoa, Mỹ Hoa

– Khuê (Ngôi sao khuê, tiểu thư đài các): Vân Khuê, Thục Khuê, Song Khuê, Anh Khuê, Sao Khuê, Mai Khuê, Yên Khuê, Hồng Khuê, Phương Khuê, Hà Khuê, Thiên Khuê, Sao Khuê, Ngọc Khuê

Tham khảo các chủ đề có lượt quan tâm nhiều nhất hiện nay : đặt tên con trai 2021 / Đặt tên con gái 2021/ Lễ Cúng thôi nôi / văn khấn mùng 1
Chủ đề ẩm thực : Cách pha nước chấm / Cách pha nước mắm chua ngọt / Cách nấu Cháo ghẹ / Cách nấu cháo ếch / Cách làm mắm tép