Học phí Đại học Hùng Vương
* Học phí hệ đại học chính quy:
- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: 800.000 đồng/ tín chỉ.
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: mức tăng 10 %/ năm.
* Học phí hệ đào tạo thạc sĩ:
- Nhóm ngành khoa học xã hội, kinh tế, luật: 490.000 đồng / tín chỉ.
- Nhóm ngành nông, lâm, thủy sản: 345.000 đồng / tín chỉ.
- Nhóm ngành khoa học tự nhiên, công nghệ, thể dục thể thao, khách sạn, du lịch: 585.000 đồng / tín chỉ.
2. Học phí Đại học Hùng Vương năm 2019 - 2020
- Theo đề án tuyển sinh trường Đại học Hùng Vương, học phí dự kiến đối với sinh viên Đại học Hùng Vương năm 2019 hệ chính quy là 700.000 đồng/tín chỉ. Trong một năm học tại trường, tổng mức học phí mà một sinh viên phải đóng khoảng 25.000.000 đồng/ năm học.
- Học phí có xu hướng tăng qua mỗi năm học, mức tăng khoảng 10%
Học phí Đại học Hùng Vương năm 2016 - 2017
Học phí Đại học Hùng Vương sẽ được tính theo từng học kì, mỗi năm học phí sẽ được đóng làm 2 đợt, tương đương với mỗi học kì 1 lần. Học phí đại học Hùng Vương là 350 nghìn đồng/ tháng. Như vậy 1 học kì các bạn sinh viên sẽ phải đóng học phí là 3.5 triệu đồng và 1 năm là 7 triệu đồng. Đây là mức học phí không quá cao so với mặt bằng chung hiện nay.
Cũng tương tự như mức học phí của các trường đại học khác hiện nay, học phí đại học Hùng Vương cũng có xu hướng tăng theo mỗi năm học. Tuy nhiên mức học phí tăng sẽ giới hạn từ 10 -20%. Chính vì thế để xác định được mức học phí đại học Hùng Vương 2017 - 2018 thì các gia đình có thể tìm hiểu học phí đại học Hùng Vương 2016 - 2017. Từ đó mọi người có thể tính ra số tiền học phí cần đóng trong 1 học kì hoặc 1 năm học một cách tương đối chính xác.
Bên cạnh đó, đại học Hùng Vương còn có các chính sách hỗ trợ học phí, miễn giảm học phí cho các bạn sinh viên thuộc diện ưu tiên hay có hoàn cảnh gia đình khó khăn theo quy định của nhà nước. Điều này sẽ góp phần tích cực để các bạn sinh viên yên tâm học tập, hoàn thành chương trình học của mình.
Theo dõi điểm chuẩn Đại học Hùng Vương 2019 tại đây: Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương
Tra cứu kết quả thi THPT 2019 tại đây: Tra cứu Điểm thi THPT
Ngoài việc tìm hiểu về học phí đại học Hùng Vương, các bạn sinh viên có thể tham khảo thêm học phí đại học Thủ dầu một, đại học Tây Bắc, đại học Tây Nguyên, đại học Đông Á để so sánh mức học phí giữa các trường với nhau.
- Học phí Đại học Thủ Dầu Một
- Học phí Đại học Tây Bắc
- Học phí Đại học Tây Nguyên
- Học phí Đại học Đông Á
Mức học phí Đại học Hùng Vương là bao nhiêu là câu hỏi được rất nhiều các thí sinh và các bậc phụ huynh đặt ra khi có nguyện vọng đăng ký theo học tại trường đại học này trong năm học mới 2019 - 2020. Mức học phí đại học Hùng Vương sẽ là điều kiện quan trọng để gia đình các thí sinh cần nhắc lại điều kiện tài chính gia đình và lựa chọn được trường đại học có mức học phí phù hợp nhất.
Học phí Đại học Hải Phòng 2017, 2018, 2019 Học phí Đại học Kinh tế Huế năm học 2020-2021 Học phí Đại học Nguyễn Trãi năm học 2020-2021 Điểm chuẩn Đại học Hùng Vương TP HCM 2022 Điểm chuẩn Đại Học Trưng Vương năm 2021 Học phí Đại học Hoa Lư 2018, 2017, 2019
1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2021: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển học bạ THPT:
- Đợt 1: 01/03/2022 - 27/05/2022.
- Đợt 2: 27/05/2022 - 11/06/2022.
- Đợt 3: 12/06/2022 - 02/07/2022.
- Đợt 4: 03/07/2022 - 25/07/2022.
- Đợt 5: 26/07/2022 - 15/08/2022.
- Đợt 6: 16/08/2022 - 05/09/2022.
- Đợt 7: 05/09/2022 - 31/10/2022.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM.
- Xét tuyển theo học bạ học kỳ 1 hoặc cả năm lớp 12 (điểm trung bình từ 5.0)
- Xét tuyển dựa vào điểm trung bình chung tích lũy của toàn khóa học trung cấp (nếu thí sinh chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định).
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Đối với thí sinh ĐKXT dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2022: Điểm xét tuyển bằng hoặc lớn hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định. Trường dự kiến công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng sau khi có kết quả thi (dự kiến khoảng cuối tháng 8/2021).
- Đối với thí sinh ĐKXT dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM: ngưỡng đảm bảo chất lượng không nhỏ hơn 500/1200 điểm.
- Đối với thí sinh ĐKXT dựa trên kết quả học tập THPT: điểm trung bình học kỳ 1 hoặc cả năm lớp 12 không nhỏ hơn 5.0 điểm.
- Đối với thí sinh ĐKXT dựa trên kết quả học tập trung cấp: điểm trung bình toàn khóa không nhỏ hơn 5.0 điểm.
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Học phí
- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy: 800.000 đồng/ tín chỉ.
- Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: mức tăng 10 %/ năm.
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | |
Công nghệ thông tin (Gồm các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm, Truyền thông và Mạng máy tính, Kỹ thuật máy tính, Truyền thông đa phương tiện) |
7480201 | A00, A01, C14, D01 | 164 |
Kế toán (Gồm các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp, Kế toán công, Kiểm toán) |
7340301 | A00, C03, C14, D01 | 280 |
Quản trị kinh doanh (Gồm các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh Quốc tế, Quản trị, Marketing) |
7340101 | D01, A00, C00, C01 | 337 |
Tài chính – Ngân hàng (Gồm các chuyên ngành: Tài chính, Ngân hàng, Tài chính công) |
7340201 | D01, A00, C00, C04 | 280 |
Marketing (Gồm các chuyên ngành: Marketing doanh nghiệp, Marketing thương mại – dịch vụ) |
7340301 | A00, A01, C00, C01 | 280 |
Luật |
7380101 | A00, A09, C00, C14 | 280 |
Quản lý Bệnh viện |
7720802 | B00, B03, C01, C02 | 122 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 | A00, A01, C00, D01 | 93 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 | D01, D14, D15, D66 | 79 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 | D01, C00, D15, D66 | 65 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Tiếng Trung Thương mại) |
7220204 | D01, D04, C00, D15 | 65 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2021 |
|
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ |
Kết quả thi THPT QG |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Công nghệ thông tin |
14 |
18 |
14 |
15 |
Công nghệ sau thu hoạch |
14 |
18 |
22 |
|
Kế toán |
14 |
18 |
14 |
15 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
18 |
14 |
15 |
Tài chính - ngân hàng |
14 |
18 |
14 |
15 |
Quản lý bệnh viện |
14 |
18 |
14 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
14 |
18 |
20 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14 |
18 |
14 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
14 |
18 |
14 |
15 |
Ngôn ngữ Nhật |
14 |
18 |
14 |
15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
14 |
18 |
14 |
15 |
Marketing |
15 |
|||
Luật |
15 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]