Hội thoại giao tiếp tiếng Trung chủ đề khám bệnh

Trong bệnh viện đôi lúc bắt gặp một vài bệnh nhân người Trung Quốc, lúc này việc áp dụng Tiếng Trung theo chủ đề đi khám bệnh là rất thích hợp trong tình huống này.

Các bạn hãy tham khảo những mẫu câu cũng như các đoạn hội thoại đi khám bệnh bằng tiếng Trung để thuận lợi trong việc chữa trị khi đối đáp với người gốc Hoa nhé!

MỤC LỤC
Mẫu câu đi khám bệnh bằng tiếng Trung
Đàm thoại đi khám bệnh bằng tiếng Trung
Hội thoại 1
Hội thoại 2
Hội thoại 3

Hội thoại giao tiếp tiếng Trung chủ đề khám bệnh

Mẫu câu

Mẫu câu đi khám bệnh bằng tiếng Trung


这药吃下去就见效。
Zhè yào chī xiàqù jiù jiànxiào.

Thuốc này uống tiếp sẽ có hiệu quả ngay.

Skip to content

Bệnh viện là nơi mà không ai muốn đến phải không nào? Tuy nhiên, trong một số trường hợp khẩn cấp thì chúng ta phải đến bệnh viện để kiểm tra sức khỏe.

Nếu như không biết tiếng Trung thì sẽ rất khó khăn để giao tiếp với bác sĩ, không thể nói rõ tình trạng bệnh của mình.

Hôm nay chúng ta cùng học tiếng Trung cơ bản với bài học tiếng Trung đi bệnh viện nhé!

Hội thoại giao tiếp tiếng Trung chủ đề khám bệnh

1.

A: 哪里不舒服,陈太太? Nǎ lǐ bù shūfú, Chén tàitài?

Bà Trần, bà thấy chỗ nào không được khỏe vậy?

B: 我重伤风有发烧。 Wǒ zhòngshāngfēng yǒu fāshāo.

Tôi bị cảm, còn sốt nữa.

A: 喉咙也痛吗? Hóulóng yě tòng ma?

Cổ họng có đau không?

B: 没有,今天没有,但我咳嗽,鼻塞呼吸困难。 Méi yǒu, jīntiān méi yǒu, dàn wǒ késòu, bísè hūxī kùnnán.

Không, hôm nay thì không đau, nhưng tôi bị ho, nghẹt mũi khó thở.

A: 有没有头疼? Yǒu méi yǒu tóuténg?

Có đau đầu không?

B: 有的,医生,全身都痛。 Yǒu de, yīshēng, quánshēn dōu tòng.

Có, thưa bác sĩ, toàn thân thấy đau.

A: 你的胃口怎样? Nǐ de wèikǒu zěnyàng?

Bà ăn uống thế nào?

B: 不太好。 Bù tài hǎo.

Không tốt lắm.

A: 现在,陈太太,我要给你打一针治你的伤风。这里是两份药方,一份是药丸,一份是补药。我劝你休息一两天,在家不要外出,只吃少许的饮食。如果你还没有觉得好一点,再来看我,我再为你打针。 Xiànzài, Chén tàitài, wǒ yào gěi nǐ dǎ yī zhēn zhì nǐ de shāngfēng. Zhè lǐ shì liǎng fèn yàofāng, yí fèn shì yàowán, yí fèn shì bǔyào. Wǒ quàn nǐ xiūxi yī liǎng tiān, zàijiā bú yào wàichū, zhǐ chī shǎoxǔ de yǐnshí. Rúguǒ nǐ hái méi yǒu juédé hǎo yì diǎn, zài lái kàn wǒ, wǒ zài wèi nǐ dǎzhēn.

Bây giờ, tôi sẽ tiêm cho bà 1 mũi để chữa bệnh cảm. Ở đây có 2 đơn thuốc, 1 là thuốc viên, 1 là thuốc bổ, tôi khuyên bà nên nghỉ ngơi 1 2 ngày, ở nhà không nên ra ngoài, chỉ ăn 1 chút thức ăn thôi. Nếu bà vẫn không cảm thấy đỡ chút nào thì lại đến đây, tôi lại tiêm 1 mũi nữa cho bà.

B: 多谢,毛医生。我一经觉得好些了。多少钱呢? Duōxiè, Máo yīshēng, wǒ yījīng juédé hǎo xiē le. Duōshǎo qián ne?

Cám ơn nhiều, bác sĩ Mao. Tôi cảm thấy đỡ nhiều rồi, bao nhiêu tiền vậy?

A: 二十五块。你可以付给那女孩子。再见,陈太太。 Èrshíwǔ kuài, nǐ kěyǐ fù gěi nà nǚ háizi. Zàijiàn, Chén tàitài.

25 tệ, bà có thể đưa cho cô gái kia. Tạm biệt, bà Trần.

B: 再见。 Zàijiàn.

Tạm biệt.

2.

A: 医生,我特别难受。 Yī shēng, wǒ tè bié nán shòu.

Bác sỹ, tôi cảm thấy khó chịu.

B: 你哪儿不舒服? Nǐ naer bú shū fú?

Anh thấy khó chịu ở đâu?

A: 我全身发冷,肚子疼。 Wǒ quán shēn fā lěng, dù zi téng.

Tôi toan thân lạnh toát, đau bụng.

B: 疼得厉害吗? Téng dé lì hài ma?

Đau nhiều không?

A: 疼得很。 Téng dé hěn.

Đau nhiều lắm.

B: 你以前生过胃炎病吗? Nǐ yǐ qián shēng guò wèi yán bìng ma?

Trước đây anh đã từng bị bệnh dạ dày chưa?

A: 没有。 Méi yǒu.

Chưa.

B: 你发烧吗? Nǐ fā shāo ma?

Anh có sốt không?

你探热吧。 Nǐ tàn rè ba.

Anh cặp nhiệt độ xem.

A:几多度? Jǐ duō dù?

Bao nhiêu độ?

B:39度,请开大口。 Sān shí jiŭ dù, qǐng kāi dà kǒu.

39 độ, anh há mồm to ra xem.

A: 我得什么病? Wǒ dé shén me bìng?

Tôi mắc bệnh gì?

B: 请解开风衣等我听听一流行性感冒啊。 Qǐng jiě kāi fēng yī děng wǒ tīng tīng yī liú xíng xìng gǎn mào a.

Cởi áo khoác tôi khám xem có đung anh bj mắc cảm lạnh không.

A: 你得病不太严重,是感冒而已,吃药就行。回家记得休息。 Nǐ dé bìng bù tài yán zhòng, shì gǎn mào ér yǐ, chī yào jiù xíng. Huí jiā jì dé xiū xí.

Anh không mắc bệnh gì, chỉ bị cảm lạnh thôi, uống thuốc là được. Về nhà chú ý nghỉ ngơi.

B: 你来那边儿买药。 Nǐ lái nà biān er mǎi yào.

Anh ra đằng kia lấy thuốc.

A: 谢谢你。再见。 Xiè xiè nǐ. Zài jiàn.

Cảm ơn cô. Tạm biệt.

B:慢走啊。 Màn zǒu a.

Anh đi từ từ nhé.

Tôi cảm thấy buồn nôn 我觉得恶心

wŏ jué de ĕ xīn

Tôi bị dị ứng 我有过敏

wǒ yǒu guò mǐn

Tôi bị tiêu chảy 我拉肚子

wŏ lā dù zi

Tôi chóng mặt 我有点晕

wŏ yŏu diăn yūn

Tôi mắc chứng đau nửa đầu 我偏头痛

wŏ piān tóu tòng

Tôi đã bị sốt từ hôm qua 我从昨天开始发烧的

wŏ cōng zuó tiān kāi shĭ fā shāo de

Tôi cần thuốc để giảm đau 我需要止痛药

wǒ xū yào zhǐ tòng yào

Tôi không bị huyết áp cao 我没有高血压

wŏ méi yŏu gāo xuè yā

Tôi đang mang thai 我怀孕了

wŏ huái yùn le

Tôi bị phát ban 我长皮疹了

wŏ zhăng pí zhĕn le

Nó có nghiêm trọng không? 很严重吗?

hĕn yán zhòng mā

Chân của tôi đau 我脚疼

wŏ jiăo téng

Tôi bị ngã 我摔倒了

wŏ shuāi dăo le

Tôi bị tai nạn 我发生了点意外

wŏ fā shēng le diăn yì wài

Bạn cần băng bột 你需要打石膏

nĭ xū yào dá shí gāo

Bạn có nạng không? 你有拐杖吗?

nĭ yŏu guăi zhàng mā

Bong gân 扭伤

niŭ shāng

Bạn đã bị gãy xương 你骨头断了

nĭ gŭ tou duàn le

Tôi nghĩ là tôi đã làm gẫy nó 我可能骨折了

wǒ kě néng gǔ zhē liǎo

Nằm xuống 躺下

tǎng xià

Tôi cần nằm nghỉ 我要躺下

wǒ yào tǎng xià

Hãy nhìn vết bầm tím này 这瘀伤不轻啊

zhè yū shāng bù qīng ā

Nó đau ở đâu? 哪里疼?

nă lĭ téng

Vết cắt bị nhiễm trùng 伤口感染了

shāng kŏu găn răn le

Tôi bị cảm lạnh 我感冒了

wŏ găn mào le

Tôi bị ớn lạnh 我受了风寒

wŏ shòu le fēng hán

Có, tôi bị sốt 是的,我发烧了

shì de wŏ fā shāo le

Cổ họng của tôi đau 我喉咙疼

wǒ hóu lóng téng

Bạn có bị sốt không? 你发烧了吗?

nĭ fā shāo le mā

Tôi cần một ít thuốc cảm lạnh 我需要一些治疗感冒的药

wŏ xū yào yī xiē zhì liáo găn mào de yào

Bạn cảm thấy thế này bao lâu rồi? 这个状况持续多久了?

zhè gè zhuàng kuàng chí xù duō jiǔ liǎo

Tôi cảm thấy thế này 3 ngày rồi 有3天了

yǒu 3 tiān liǎo

Uống 2 viên mỗi ngày 一天吃两片

yī tiān chī liăng piān

Nghỉ ngơi tại giường 卧床休息

wò chuáng xiū xi

1. Sốt nhẹ: 低热 dīrè 2. Sốt cao: 高热 gāorè 3. Rét run: 寒战 hánzhàn 4. Đau đầu: 头痛 tóutòng 5. Mất ngủ: 失眠 shīmián 6. Hồi hộp: 心悸 xīnjì 7. Ngất: 昏迷 hūnmí 8. Sốc: 休克 xiūkè 9. Đau răng: 牙疼 yá téng 10. Đau dạ dày: 胃痛 wèitòng 11. Đau khớp: 关节痛 guānjié tòng 12. Đau lưng: 腰痛 yāotòng 13. Tức ngực, đau ngực: 胸痛 xiōngtòng 14. Đau bụng cấp tính: 急腹痛 jí fùtòng 15. Toàn thân đau nhức: 全身疼痛 quánshēn téngtòng 16. Chán ăn: 食欲不振 shíyù bùzhèn 17. Buồn nôn: 恶心 ěxīn 18. Nôn mửa: 呕吐 ǒutù 19. Chướng bụng: 腹胀 fùzhàng 20. Tiêu chảy mãn tính: 慢性腹泻 mànxìng fùxiè 21. Táo bón mãn tính, khó đại tiện: 慢性便泌 mànxìng biàn mì 22. Sốt: 发烧 fāshāo 23. Đầu váng mắt hoa: 头昏眼花 tóu hūn yǎnhuā 24. Ù tai: 耳鸣 ěrmíng 25. Thở gấp: 气促 qì cù 26. Phát lạnh: 发冷 fā lěng 27. Viêm họng: 嗓子疼 sǎngzi téng 28. Ho khan: 干咳 gānké 29. Chảy nước mũi: 流鼻涕 liú bítì 30. Nôn khan: 干呕 gān ǒu 31. Rã rời, uể oải, ủ rũ: 没精神 méi jīngshén 32. Đổ mồ hôi ban đêm: 盗汗 dào hàn 33. Tiêu hóa kém: 消化不良 xiāohuà bùliáng 34. Huyết áp cao: 血压高 xiěyā gāo 35. Chuột rút: 抽筋 chōujīn 36. Nôn ra máu: 呕血 ǒuxiě 37. Vết thương chảy mủ: 伤口流脓 shāngkǒu liú nóng 38. Ngứa khắp người: 全身发痒 quánshēn fā yǎng

39. Nổi ban đỏ: 出疹子 chūzhěnzi

Xem tiếp: Bài 15: Hỏi số điện thoại bằng tiếng Trung

Hi vọng với bài học tiếng Trung đi bệnh viện, phòng khám đã giúp bạn miêu tả các triệu chứng bệnh, nói với bác sĩ để chữa bệnh nhé!

Và đừng quên cập nhật bài viết mới thường xuyên tại website nhé!

>>>THAM GIA CỘNG ĐỒNG HỌC TIẾNG TRUNG MIỄN PHÍ TẠI GROUP ZALO: https://zalo.me/g/tnqxow517

  • Hội thoại giao tiếp tiếng Trung chủ đề khám bệnh

  • Hội thoại giao tiếp tiếng Trung chủ đề khám bệnh

  • Hội thoại giao tiếp tiếng Trung chủ đề khám bệnh

  • Hội thoại giao tiếp tiếng Trung chủ đề khám bệnh

ĐĂNG KÍ KHÓA HỌC