Hyundai Grand i10 Nios 2023 – Hatchback thế hệ mới đã lộ diện với diện mạo và trang bị dự kiến sẽ cạnh tranh với Kia Morning.
Mới đây, truyền thông Ấn Độ vừa đưa tin về những hình ảnh mới nhất của mẫu hatchback Hyundai Grand i10 Nios thế hệ mới 2023 thử nghiệm tại thị trường Hàn Quốc.
Từ những hình ảnh thử nghiệm cho thấy Hyundai Grand i10 Nios được ngụy trang một phần ở phía trước và phía sau hé lộ những thay đổi có thể xảy ra đối với thế hệ mới.
Hyundai Grandi i10 Nios có kiểu dáng trẻ trung với các tính năng như đèn pha projector, lưới tản nhiệt đen bóng, đèn LED DRL hình boomerang, tay nắm cửa mạ crôm, la-zăng hợp kim cắt kim cương, trụ sơn đen, ăng-ten vây cá mập và trang trí chrome.
Ở bên trong, i10 Nios có thể có hệ thống thông tin giải trí màn hình cảm ứng kích cỡ 8 inch tốt nhất trong phân khúc với Android Auto và Apple CarPlay cùng lỗ thông hơi AC phía sau, công nghệ phủ sinh thái đầu tiên trong phân khúc cho AC và bộ sạc không dây, nhận dạng giọng nói và màn hình 5,3 inch đồng hồ tốc độ kỹ thuật số.
Các biến thể của mẫu hatchback i10 Nios có giá dao động từ 5,43 Rs lakh đến 8,07 Rs lakh, bản i10 Nios CNG bắt đầu từ 7,16 Rs lakh.
Trước đó vào tháng 5, Hyundai đã ra mắt i10 Nios phiên bản doanh nghiệp 2022 với các tính năng như la-zăng kim loại k, gương ngoài gập điện tích hợp đèn báo rẽ, đường ray trên nóc xe và toàn bộ nội thất màu đen với điểm nhấn là màu đỏ.
Vào tháng 7, hãng xe Hyundai đã giới thiệu tùy chọn CNG với biến thể Asta, có giá 8,45 Rs lakh. Trước đó, tùy chọn CNG cho i10 Nios đã có sẵn với các biến thể Magna và Sportz.
Hyundai Grand i10 Nios facelift có khả năng sẽ tiếp tục sử dụng các tùy chọn động cơ tương tự như trên mẫu xe hiện tại. Có hai tùy chọn động cơ, động cơ xăng 1,2 lít và động cơ xăng tăng áp 1,0 lít. Động cơ xăng NA tạo ra công suất tối đa 83 mã lực tại 6.000 vòng / phút và mô-men xoắn cực đại 113,8 Nm tại 4.000 vòng / phút.
Các tùy chọn hộp số bao gồm số tay 5 cấp và AMT tự động thông minh. Động cơ xăng tăng áp cho công suất 100 PS / 172 Nm và kết hợp với hộp số sàn 5 cấp. Tùy chọn CNG đi kèm với động cơ 1,2 lít. Khi chạy bằng CNG, động cơ tạo ra 69 PS và 95,2 Nm. Các biến thể Hyundai i10 Nios CNG có hộp số sàn 5 cấp.
Về mặt an toàn, i10 Nios sở hữu tín hiệu dừng khẩn cấp, cảm biến và camera đỗ xe phía sau, hệ thống cản quang phía sau, túi khí kép, hệ thống hộ tống đèn pha và hệ thống cảnh báo tốc độ.
Trong các thử nghiệm va chạm của Global NCAP, i10 Nios được thử nghiệm vào năm 2020 đã đạt xếp hạng an toàn 2 sao. Grand i10 Nios facelift có thể có sáu túi khí để tuân thủ các quy định an toàn sắp tới. Dự kiến xe sẽ ra mắt vào năm sau, đó là thời điểm Swift thế hệ mới cũng được mong đợi.
Theo Techz
- Hyundai Grand i10 phiên bản thể thao, hiện đại, giá từ 189 triệu đồng tại Ấn Độ
- Wuling Xing Chi 2023 ra mắt – SUV hạng B sẽ bán ở Đông Nam Á, được chốt giá “rẻ như bèo”
- “Cá La Hán” Kia Ray – Chiếc xe độc đáo tới từ “Xứ sở Kim Chi” theo phong cách K-Car của Nhật
GIỚI THIỆU VỀ HYUNDAI GRAND I10 2023
TỔNG QUAN XE GRAND I10 2022
Grand i10 2023 được trang bị nhiều công nghệ nhất phân khúc A. Đáng chú ý grand i10 2023 là xe duy nhất thuộc phân khúc A được trang bị Cruise Control và cảm biến áp suất lốp. Grand i10 2023 ra đời để lấy lại vị thế dẫn đầu phân khúc. Cùng tìm hiểu xem xe i10 2023 có gì?
THAM KHẢO GIÁ XE I10 2022
GIÁ KHUYẾN MÃI XE GRAND I10 2022 ÁP DỤNG THÁNG 4/2022
+ Bản i10 1.2 MT base : 325.000.000 >>> Tìm hiểu >>> xe i10 2022 base
+ Bản i10 1.2 MT : 369.000.000 >>> Tìm hiểu >>> xe i10 2022 1.2 MT
+ Bản i10 1.2 AT : 420.000.000 >>> Tìm hiểu >>> xe i10 2022 1.2 AT
+ Bản i10 Sedan 1.2 MT base : 334.200.000 >>> Tìm hiểu >>> xe i10 sedan 2022 base
+ Bản i10 Sedan 1.2 MT : 378.000.000 >>> Tìm hiểu >>> xe i10 sedan 2022 1.2 MT
+ Bản i10 Sedan 1.2 AT : 416.000.000 >>> Tìm hiểu >>> xe i10 sedan 2022 1.2 AT
ĐỂ CÓ GIÁ KHUYẾN MẠI XIN LIÊN HỆ HOTLINE: 0916614188
Giá lăn bánh xe i10 2023
THAM KHẢO LĂN BÁNH XE I10 2022
BẢNG GIÁ XE HYUNDAI i10 MỚI NHẤT THÁNG 3/2022 (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá bán tháng 3 | Giá lăn bánh tạm tính | ||
TPHCM | Hà Nội | Các tỉnh | ||
Grand i10 hatchback 1.2 MT base | 333 | 366 | 378 | 356 |
Grand i10 hatchback 1.2 MT | 377 | 413 | 425 | 403 |
Grand i10 hatchback 1.2 AT | 421 | 460 | 471 | 450 |
Grand i10 sedan 1.2 MT base | 353 | 388 | 400 | 378 |
Grand I10 sedan 1.2 MT | 397 | 434 | 446 | 424 |
Grand I10 sedan 1.2 AT | 416 | 454 | 466 | 444 |
Đã bao gồm: phí trước bạ ( 6% với 1 vài tỉnh như Hà Hội, Lào Cai, Hải Phòng còn lại là 5% ); phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc 1 năm ( 480.000 VNĐ ); phí biển số ( tại Hà Nội: 20.000.000 VNĐ; TPHCM phí biển: 11.000.000 VNĐ; tỉnh phí biển: 1.000.000 VNĐ ); phí bảo trì đường bộ 1 năm tương đương 1.560.000 VNĐ với xe cá nhân và 2.160.000 VNĐ với xe công ty.
NGOẠI THẤT XE GRAND I10 2023
NỘI THẤT XE GRAND I10 2023
Bluetooth/ Radio/ MP4/Apple Carplay/Android Auto cùng với tích hợp bản đồ dẫn đường. I10 2023 vẫn được trang bị khởi động nút bấm với chìa khóa thông minh.
Nội thất i10 1.2 AT bản cũ
AN TOÀN XE GRAND I10 2023
So sánh nhanh Grand i10 2023 với đối thủ cùng phân khúc
Hyundai Grand i10 | VinFast Fadil | Toyota Wigo | |
Giá bán (đơn vị: triệu đồng) | 360 – 455 | 425 – 499 | 345 – 405 |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước | Nhập khẩu Indonesia | |
Kích thước DxRxC (mm) | 3805 x 1680 x 1520 | 3676 x 1632 x 1495 | 3660 x 1600 x 1520 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2450 | 2385 | 2455 |
Cửa gió hàng ghế sau | Có | Không | |
Cruise control | Có | Không | |
Cảnh báo điểm mù | Có | Không | |
Động cơ | Kappa 1.2 MPI | 1.4L 4 xy lanh thẳng hàng | 1.2L 3NR-VE, 4 xy-lanh thẳng hàng |
Công suất (hp) | 81 | 98 | 87 |
Mô men xoắn (Nm) | 114 | 128 | 108 |
Hộp số | 5 MT, 4 AT | Vô cấp CVT | 5 MT, 4 AT |
Thông số kỹ thuật Grand i10 2023
Tên xe | Hyundai Grand i10 2023 |
Số chỗ ngồi | 05 |
Kiểu xe | Hatchback |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Kích thước DxRxC | 3805 x 1680 x 1520 mm |
Chiều dài cơ sở | 2450 mm |
Động cơ | Kappa 1.2 MPI |
Dung tích công tác | 1,197cc |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Dung tích bình nhiên liệu | 37 lít |
Công suất cực đại | 81 mã lực tại 6000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 114 Nm tại 4000 vòng/phút |
Hộp số | Số sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Treo trước/sau | MacPherson/thanh xoắn |
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống |
Trợ lực lái | Điện |
Cỡ mâm | 14-15 inch |
Khoảng sáng gầm xe | 157 mm |
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị | 6.8-7.6L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị | 4.6-5.0L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp | 5.4-6.0L/100km |
TỔNG QUAN XE GRAND I10 SEDAN 2023
Grand i10 sedan 2023 có 3 phiên bản: 1 bản số tự động AT và 2 bản số sàn. Xe i10 sedan 2023 được trang bị nhiều công nghệ chỉ sau bản i10 hatchback 1.2 AT. Grand i10 sedan 2023 ra đời để lấy lại vị thế dẫn đầu phân khúc. Cùng tìm hiểu xem xe i10 sedan 2023 có gì?
NGOẠI THẤT XE GRAND I10 SEDAN 2023
NỘI THẤT XE GRAND I10 SEDAN 2023
Nội thất i10 sedan 1.2 AT bản cũ
AN TOÀN XE GRAND I10 SEDAN 2023
THAM KHẢO THÊM
LĂN BÁNH XE I10 2023
XE I10 2023