2.7.1. Nhận hồ sơ ĐKXT: Nhà trường nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo 02 hình thức sau đây:
a/ Đăng ký xét tuyển trực tuyến:
Cách thức đăng ký xét tuyển:
Thí sinh sử dụng tài khoản đã được cấp (sau khi đăng ký dự thi) đăng nhập vào hệ thống như sau:
- Truy cập vào website: //thisinh.thithptquocgia.edu.vn
- Nhập các thông tin số CMND, mã đăng nhập, mã xác nhận và nhấn nút Đăng nhập.
- Thực hiện các bước theo hướng dẫn.
Thời gian đăng ký xét tuyển đợt 1:
- Từ ngày 19/7/2018 đến 17h00 ngày 26/7/2018
Thí sinh có thể đến trực tiếp tại Trường để đăng ký xét tuyển trực tuyến theo địa chỉ sau:
- Đối với Trụ sở chính Hà Nội và Cơ sở Sơn Tây, thí sinh đến tại: Tầng 2 nhà G Trường Đại học Lao động – Xã hội, số 43 đường Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội – ĐT: 024.35566175; 024.6686405; 024.6686406.
- Đối với Cơ sở II TP. Hồ Chí Minh, thí sinh đến tại: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Lao động – Xã hội Cơ sở II, số 1018 Tô Ký, phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh – ĐT: 028.38837814
b/ Đăng ký xét tuyển bằng phiếu điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT
Cách thức đăng ký xét tuyển:
Thí sinh có thể nộp phiếu điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT tại các điểm thu nhận hồ của Sở Giáo dục và Đào tạo
Với hình thức này, thí sinh tải mẫu Phiếu điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT số 1, số 2 trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD-ĐT theo địa chỉ //thituyensinh.vn.
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển bằng phiếu điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT:
- Từ ngày 19/7/2018 đến 17h00 ngày 28/7/2018
2.7.2. Nhận bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi đối với thí sinh trúng tuyển
Sau khi có kết quả trúng tuyển, Nhà trường nhận bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi của thí sinh bằng hình thức: bằng thư chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp tại Trường.
Đối với thí sinh nộp bằng thư chuyển phát nhanh
- Thời gian: Từ 08h00, ngày 01/8 đến 17h00’, ngày 07/8/2018 tính theo dấu bưu điện trên phong bì thư.
- Địa chỉ nhận bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi bằng thư chuyển phát nhanh:
+ Thí sinh đăng ký xét tuyển tại Trụ sở chính Hà Nội và Cơ sở Sơn Tây gửi về địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Lao động - Xã hội, số 43, đường Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội – ĐT: 024.35566175; 024.6686405; 024.6686406.
+ Thí sinh đăng ký xét tuyển tại Cơ sở II TP. Hồ Chí Minh gửi về địa chỉ: Phòng Đào tạo – Trường Đại học Lao động – Xã hội Cơ sở II, số 1018 Tô Ký, phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh – ĐT: 028.38837814.
Đối với thí sinh nộp trực tiếp tại Trường
- Thời gian: Từ 08h00, ngày 06/8 đến 17h00 ngày 12/8/2018
- Địa chỉ nhận bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tại Trường:
+ Đối với Trụ sở chính Hà Nội và Cơ sở Sơn Tây, thí sinh nộp tại: Tầng 2 nhà G Trường Đại học Lao động – Xã hội, số 43 đường Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội – ĐT: 024.35566175; 024.6686405; 024.6686406.
+ Đối với Cơ sở II TP. Hồ Chí Minh, thí sinh nộp tại: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Lao động – Xã hội Cơ sở II, số 1018 Tô Ký, phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh – ĐT: 028.38837814.
- Tên trường: Đại học Lao động Xã hội (Cơ sở Hà Nội)
- Tên tiếng Anh: University of Labour and Social Affairs (ULSA)
- Mã trường: DLX
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức
- Địa chỉ: 43 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
- SĐT: 043.5564584
- Website: //www.ulsa.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/ULSAHaNoi/
1. Thời gian xét tuyển
- Đối với xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển thẳng: Theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT (xét tuyển học bạ THPT): Nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Năm 2022, Trường sử dụng 03 phương thức:
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh;
- Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022;
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT (xét học bạ THPT).
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển
- Đối với xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Lao động - Xã hội công bố và không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.
- Đối với xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT (xét tuyển học bạ THPT): Thí sinh tốt nghiệp THPT có tổng điểm trung bình 03 môn theo tổ hợp các môn đăng ký xét tuyển của từng học kỳ năm học lớp 10, 11 và học kỳ I năm học lớp 12 (5 học kỳ) đạt từ 18,0 điểm trở lên, bao gồm cả điểm ưu tiên (nếu có).
- Các đối tượng ưu tiên và tuyển thẳng TẠI ĐÂY
5. Học phí
- Học phí dự kiến đối với sinh viên trúng tuyển năm 2021: 372.000 đ/tín chỉ;
- Mức tăng học phí từng năm theo Quy định của Nhà nước
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | |
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT | |||
Bảo hiểm | 7340204 | A00, A01, D01 | 80 | 20 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | 400 | 100 |
Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, D01 | 120 | 30 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | 384 | 96 |
Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01 | 496 | 124 |
Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01 | 80 | 20 |
Công tác xã hội | 7760101 | A00, A01, D01, C00 | 96 | 24 |
Tâm lý học | 7310401 | A00, A01, D01, C00 | 104 | 26 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01 | 160 | 40 |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, A01, D01 | 40 | 10 |
Bảo hiểm - Tài chính | 7340202 | A00, A01, D01 | 40 | 10 |
Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, D01 | 40 | 10 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01 | 120 | 30 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01 | 40 | 10 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM
Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Lao động Xã hội như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | ||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | |||
Quản trị nhân lực | 14 | 15 | 22,40 | 21,90 | 23,30 | 23,10 |
Kinh tế | 14 | 15 | 15,50 | 18,00 | 22,80 | 22,13 |
Kế toán | 14 | 15 | 21,55 | 20,80 | 22,95 | 21,96 |
Luật kinh tế | 14 | 15 | 20,95 | 21,40 | 23,20 | 22,95 |
Bảo hiểm | 14 | 14 | 14,00 | 18,00 | 21,15 | 18,00 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 15 | 20,90 | 21,00 | A00, A01, D01: 23,15 C00: 25,25 | 22,21 |
Công tác xã hội | 14 (A00, A01, D01) 14,50 (C00) | 15 | 15,50 | 21,60 | 22,75 | 18,00 |
Tâm lý học | 14 (A00, A01, D01) 14,50 (C00) | 15 | 18,00 | 21,30 | 24,05 | 20,77 |
Công nghệ thông tin | 17,35 | 18,75 | 22,85 | 22,42 | ||
Kiểm toán | 16,50 | 18,00 | 22,50 | 21,81 | ||
Hệ thống thông tin quản lý | 15,00 | 18,00 | 21,50 | 18,00 | ||
Tài chính - Ngân hàng | 18,00 | 20,25 | 22,70 | 21,72 | ||
Ngôn ngữ Anh | 22,00 | 18,00 | ||||
Bảo hiểm - Tài chính | 15,00 | 18,00 | ||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21,40 | 20,76 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: