Từ vựng là một phần không thể thiếu nếu muốn sử dụng tốt tiếng AĐể tiếp nối chuỗi từ vựng , hôm nay StudyTienganh sẽ mang lại cho các bạn những từ vựng liên quan đến “Vay mượn” nhé!
(hình ảnh vay mượn)
1. Những từ vựng liên quan đến “ Vay mượn”
Từ vựng | Nghĩa tiếng việt |
Loan /ləʊn/ | Cho vay hoặc cho mượn, tiền cho vay |
Borrow /ˈbɒrəʊ/ | Mượn, vay thứ gì |
Lend /lend/ | cho vay, cho mượn |
Loan /ləʊn/ | cho vay, cho mượn |
Owe /əʊ/ | nợ |
Borrower /ˈbɒr.əʊ.ər/ | Người đi vay |
Creditor /ˈkred.ɪ.tər/ | Người cho vay |
Debt /det/ | Khoản nợ |
Debtor /ˈdet.ər/ (n) | con nợ |
Loan amount | Khoản vay |
Banker /ˈbæŋ.kər/ (n) | chủ ngân hàng |
Bank loan | Khoản vay ngân hàng |
Bankrupt /ˈbæŋ.krʌpt/ (n) =Incapable of paying debts | người bị vỡ nợ |
convertible loan stock | Khoản vay chuyển đổi được. |
loan-office | Sở giao dịch vay mượn |
loanword (n) | Từ mượn |
time-loan( n) | Số tiền vay phải trả trong thời gian nhất định |
loan capital | Vốn vay. |
loan stock | Số vốn vay. |
loan facility | Chương trình cho vay. |
personal loan | Khoản vay cho cá nhân. |
term loan | Khoản vay kỳ hạn. |
non performings loans | Khoản tiền vay không thực hiện đúng trong hợp đồng. |
demand loan | phiếu vay nợ thanh toán |
Loan at call (n): | Khoản tiền vay không kỳ hạn |
Loan on bottomry (n) | Khoản cho vay cầm tàu |
Loan on mortgage (n) | Sự cho vay cầm cố. |
Gearing /ˈɡɪə.rɪŋ/ (n) | vốn vay |
Give credit | cho nợ (trả chậm) |
Interest rate (n) | lãi suất |
Loan on overdraft (n): | Khoản cho vay chi trội. |
Providing credit (n) | cho trả chậm |
Loan on interest (n) | Sự cho vay có lãi. |
Warehouse insurance (n) | cho vay cầm hàng, lưu kho. |
Unsecured insurance (n): | Cho vay không bảo đảm, không thế chấp. |
Short loan (n): | Khoản tiền vay ngắn hạn, sự cho vay ngắn hạn. |
Long loan (n): | Khoản tiền vay dài hạn, sự cho vay dài hạn. |
Fiduciary loan (n): | Khoản tiền cho vay không có đảm bảo. |
Demand loan (n): | Khoản tiền vay không kỳ hạn, sự cho vay không kỳ hạn. |
Call loan (n): | Số tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn. |
Bottomry loan (n): | Khoản cho vay cầm tàu. |
Loan of money (n): | Sự cho vay tiền. |
general agreement to borrow | Thoả thuận Chung về Đi vay |
Credit (n) /ˈkred.ɪt/ | Khoản vay nợ |
To lend money | Cho vay tiền |
A form of loan (such as car loan or personal loans) | Một hình thức cho vay chẳng hạn cho mượn xe hoặc các khoản vay cá nhân |
Risky lending | Việc cho vay mang nhiều rủi ro |
Default /dɪˈfɒlt/ | Sự vỡ nợ |
Savings account | Tài khoản tiết kiệm |
To be bust | Bị phá sản |
Foreclosure/ repossession | Sự xiết nợ |
Customer /ˈkʌs.tə.mər/ | Khách hàng |
Bank teller /bæŋk ˈtɛlə/ | Nhân viên giao dịch ngân hàng |
Transaction /ˈkʌs.tə.mər/ | Giao dịch |
Profit /ˈprɒf.ɪt/ | Lợi nhuận |
Return /rɪˈtɜːn/ | Hoàn trả |
Transfer /trænsˈfɜːr/ (money) | Chuyển tiền |
Cash /kæʃ/ | Tiền mặt |
Cheque /tʃek/ | Séc |
Default /dɪˈfɒlt/ (v) =Failure to pay | trả nợ không đúng hạn |
Budget /ˈbʌdʒ.ɪt/ (v) | dự khoản ngân sách |
Cash flow (n) | lưu lượng tiền mặt |
A form of mortgage | Một hình thức thế chấp |
(hình ảnh vay mượn)
2. Ví dụ
- They used to be able to always borrow money from the bank
- Họ đã từng có thể luôn mượn tiền từ ngân hàng
- He has to borrow a pen from the supervisor to do his homework
- Anh ta phải mượn một cái bút từ giám thị để làm bài
- We still owe $1,220 on our car.
- Chúng ta vẫn nợ 1.220 USD để mua chiếc ô tô
- I think she owes me an explanation.
- Tôi nghĩ cô nợ tôi một lời giải thích
- He's trying to get a $40,000 loan to start her own business
- Anh ấy đang cố gắng vay 50.000 đô la để bắt đầu công việc kinh doanh của riêng mình
(hình ảnh vay mượn)
- We could apply take out a loan to buy a car.
- Chúng tôi có thể đăng ký một khoản vay để mua một chiếc xe hơi.
- Thank you very much for the loan of your car
- Cảm ơn bạn rất nhiều vì đã cho mượn chiếc xe ô tô của bạn.
Trên đây là các kiến thức về vay mượn trong tiếng anh và các ví dụ về nó , chúc các bạn học tập thật tốt cùng studytienganh
Rất nhiều bạn đã gửi yêu cầu tới cdspninhthuan.edu.vn với mong muốn được cập nhật các từ vựng tiếng anh chuyên ngành tài chính giao dịch với khách hàng. Vì vậy, cdspninhthuan.edu.vn không ngần ngại chia sẻ một số từ vựng được sử dụng phổ biến trong lĩnh vực này như tiếp thêm động lực để các bạn học tốt tiếng anh mỗi ngày.
I.Tổng hợp từ vựng tiếng anh chuyên ngành tài chính – giao dịch với khách hàng
Từ vựng | Ý nghĩa |
Credit | Tín dụng ( nghĩa là sự vay nợ) |
Credit crunch | Thắt chặt tín dụng (Tình trạng vay tiền ngân hàng sẽ khó khăn, để vay được thì phải chịu mức lãi suất cao hơn) |
A shortage of credit | Tình trạng thiếu tín dụng |
Cheap credit | Tín dụng với lãi suất thấp |
Credit crisis | Khủng hoảng tín dụng (Tình trạng ngân hàng ngừng cho vay đối với các ngân hàng khác, và ngừng cho vay đối với các khách hàng của họ) |
Financial market | Thị trường tài chính (Nơi mua bán cổ phiếu hoặc hàng hóa) |
Downturn | Thời kỳ suy thoái |
Recession | Tình trạng suy thoái |
Depression | Tình trạng đình đốn |
Financial crisis | Khủng hoảng tài chính |
To slide into… | Rơi vào tình trạng… |
Rising inflation | Lạm phát gia tăng |
Increased cost of living | Giá cả sinh hoạt tăng |
Cost | Chi phí |
Interest | Lãi suất |
Interest rate | Tỷ lệ lãi suất |
To cut interest rate | Cắt giảm lãi suất |
To fall house prices | Hạ giá nhà |
Negative equity | Tình trạng bất động sản không có giá trị bằng số vốn đã vay để mua bất động sản đó |
Pessimistic | Bi quan |
Gloomy | Ảm đạm |
Personal finances | Tài chính cá nhân |
To lend money | Cho vay tiền |
A form of loan ( such as car loan or personal loans) | Một hình thức cho vay ( chẳng hạn cho mượn xe hoặc các khoản vay cá nhân) |
A form of mortgage | Một hình thức thế chấp |
( poor) credit rating | Mức độ tín dụng thấp |
Risky lending | Việc cho vay mang nhiều rủi ro |
Default | Sự vỡ nợ |
Foreclosure/ repossession | Sự xiết nợ |
To be bust | Bị phá sản |
Savings account | Tài khoản tiết kiệm |
(low) consumer confidence | Độ tin cậy của người tiêu dùng vào nền kinh tế ( thấp) |
Unemployment | Tình trạng thất nghiệp |
Job losses/job cuts/redundancies | Những người thất nghiệp |
Unemployment benefit/dole | Trợ cấp thất nghiệp |
To weather the storm/ To survive bad times | Vượt qua thời kỳ khó khăn |
To live beyond your means/not have enough money for your spending | Tiêu xài quá khả năng |
To foot the bill/pay for someone else | Thanh toán tiền |
Deposit | Gửi tiền vào ngân hàng |
Withdraw | Rút tiền khỏi tài khoản ngân hàng |
Loan | Tiền cho vay, vật cho mượn |
Customer | Khách hàng |
Bank teller | Nhân viên giao dịch ngân hàng |
Transaction | Giao dịch |
Taxes and other payables to the state budget | Thuế và các khoản phải nộp nhà nước |
Right | Quyền |
Property | Tài sản, quyền sở hữu |
Transfer (money) | Chuyển tiền |
Capital | Vốn |
Cash | Tiền mặt |
Cheque | Séc |
Certificate of deposit | Chứng chỉ tiền gửi |
Commodity | Hàng hóa |
Debt | Món nợ |
Deficit | Số tiền thiếu hụt |
Investment | Sự đầu tư |
Invoice | Hóa đơn |
Paycheck | Việc kiểm tra thanh toán tiền lương |
Profit | Lợi nhuận |
Return | Hoàn trả |
Savings | Tiết kiệm |
II.Phương pháp học từ vựng tiếng anh chuyên ngành tài chính – giao dịch với khách hàng
Học từ vựng chuyên ngành không phải dễ dàng, tuy nhiên nếu bạn nắm vững cách học chúng thì rất dễ dàng. cdspninhthuan.edu.vn xin gợi ý một số cách học sau đây:
Học từ vựng mỗi ngày với 3 – 5 từ vựng, đừng học quá nhiều vì bạn sẽ không thể ghi nhớ chúng một cách đầy đủ;Tập trung học phát âm chuẩn mỗi từ vựng;Đặt câu với từ vựng, chú trọng ngữ cảnh sử dụng chúng;Cách ghi nhớ từ vựng dễ dàng là học chúng kèm hình ảnh, ghi lên tờ giấy note hoặc dùng bộ từ vựng flashcard ( cái này bạn có thể mua tại các cửa hàng sách tiếng anh, hoặc có thể tự làm chúng, rất đơn giản thôi!)Ứng dụng các từ vựng đã học được vào trong giao tiếp thực tiễn, điều này sẽ giúp bạn ghi nhớ các từ vựng mình đã học hơn so với việc bạn chỉ học mà không thực hành.Trên đây là một số chia sẻ về từ vựng tieng anh chuyen nganh tai chinh – giao dich voi khach hang và cách học từ vựng mà cdspninhthuan.edu.vn đã tổng hợp để gửi tới các bạn. Hy vọng đã mang đến những kiến thức bổ ích dành cho những bạn đang học tập và làm việc trong lĩnh vực này.
Chuyên mục: Tài liệu