Lịch Vạn Niên
Quay Thử SXMN
LỊCH ÂM DƯƠNG THÁNG 7 NĂM 2023
- T2
- T3
- T4
- T5
- T6
- T7
- CN
- 1
14/5
- 2
15
- 3
16
- 4
17
- 5
18
- 6
19
- 7
20
- 8
21
- 9
22
- 10
23
- 11
24
- 12
25
- 13
26
- 14
27
- 15
28
- 16
29
- 17
30
- 18
1/6
- 19
2
- 20
3
- 21
4
- 22
5
- 23
6
- 24
7
- 25
8
- 26
9
- 27
10
- 28
11
- 29
12
- 30
13
- 31
14
Tháng 7/2023 dương lịch có tổng cộng 31 ngày tương ứng 4 tuần dư 3 ngày. Bạn cần đổi ngày dương sang âm?
Lịch âm tháng 12 năm 2022 Lịch âm tháng 1 năm 2023 Lịch âm tháng 2 năm 2023 Lịch âm tháng 3 năm 2023 Âm lịch hôm nay
Đổi ngày âm dương
Dương Âm
Âm Dương
Kết quả
Đổi ngày âm dương chuẩn nhất, đổi lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch
KẾT QUẢ
Lịch âm hôm nay
Dương lịch: Thứ Ba, ngày 03/01/2023
Âm lịch: 12/12/2022 (Ngày Tân Dậu, Tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần).
Tiết khí: Đông chí (từ ngày 22-23/12 đến ngày 6-7/1)
Ngũ hành: Thạch Lựu Mộc
Ngày hắc đạo
Giờ Hoàng đạo
Mậu Tý (23h-1h): Tư MệnhCanh Dần (3h-5h): Thanh LongTân Mão (5h-7h): Minh ĐườngGiáp Ngọ (11h-13h): Kim QuỹẤt Mùi (13h-15h): Bảo QuangĐinh Dậu (17h-19h): Ngọc ĐườngGiờ Hắc đạo
Kỷ Sửu (1h-3h): Câu TrậnNhâm Thìn (7h-9h): Thiên HìnhQuý Tị (9h-11h): Chu TướcBính Thân (15h-17h): Bạch HổMậu Tuất (19h-21h): Thiên LaoKỷ Hợi (21h-23h): Nguyên VũNgũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Thạch Lựu Mộc
Ngày: Tân Dậu; tức Can Chi tương đồng (Kim), là ngày cát.
Nạp âm: Thạch Lựu Mộc kị tuổi: Ất Mão, Kỷ Mão.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Xem ngày tốt xấu theo trực
Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng)Tuổi xung khắc
Xung ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất MùiXung tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị
Sao tốt
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
Tam Hợp: Tốt mọi việc
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc
Sao xấu
Thiên Ngục: Xấu mọi việc
Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà
Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt
Câu Trận: Kỵ an táng
Cô thần: Xấu với cưới hỏi
Lỗ ban sát: Kỵ khởi công, động thổ
Hướng xuất hành
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông Nam
Xem đầy đủ
Xem lịch theo ngày
- Xem ngày tốt xấu 05/01/2023
- Xem ngày tốt xấu 04/01/2023
- Xem ngày tốt xấu hôm nay
- Ngày 02/01/2023
- Ngày 01/01/2023
- Ngày 31/12/2022
- Ngày 30/12/2022
- Ngày 29/12/2022
- Ngày 28/12/2022
- Ngày 27/12/2022
Xem Lịch theo năm
- Lịch âm dương năm 2025
- Lịch âm dương năm 2024
- Lịch âm dương năm 2023
- Lịch âm dương năm 2022
- Lịch âm dương năm 2021
- Lịch âm dương năm 2020
Lịch sự kiện sắp diễn ra
Dương lịch
2
Tháng 2
Âm lịch
12
Tháng 1
Sự kiện diễn ra trong 29 ngày tới
Ngày sinh "ông Hoàng thơ tình Việt Nam" - Xuân Diệu (2.2.1916)
Thứ Năm: 2/2/2023 (12/1/2023 Âm lịch)
Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h), Canh Dần (3h-5h), Tân Mão (5h-7h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Đinh Dậu (17h-19h)
Ngày Tân Mão, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão
Hỷ thần: Hướng Tây Nam | Tài thần: Hướng Tây Nam | Hắc thần: Hướng Bắc
Vận xấu: Ngày Dương công kỵ , Nguyệt kỵ, Tam nương sát
Ngày Hắc đạo Chi tiết
Dương lịch
3
Tháng 2
Âm lịch
13
Tháng 1
Sự kiện diễn ra trong 30 ngày tới
Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (3.2.1930)
Thứ Sáu: 3/2/2023 (13/1/2023 Âm lịch)
Giờ tốt: Nhâm Dần (3h-5h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tị (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h), Tân Hợi (21h-23h)
Ngày Nhâm Thìn, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão
Hỷ thần: Hướng Nam | Tài thần: Hướng Tây | Hắc thần: Hướng Bắc
Vận xấu: Ngày Dương công kỵ , Nguyệt kỵ, Tam nương sát
Ngày Hoàng đạo Chi tiết
Dương lịch
4
Tháng 2
Âm lịch
14
Tháng 1
Sự kiện diễn ra trong 31 ngày tới
Ngày thống nhất các tổ chức mặt trận thành mặt trận Tổ quốc Việt Nam (4.2.1977)
Thứ Bảy: 4/2/2023 (14/1/2023 Âm lịch)
Giờ tốt: Quý Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h)
Ngày Quý Tị, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão
Hỷ thần: Hướng Đông Nam | Tài thần: Hướng Tây Bắc
Vận xấu: Ngày Dương công kỵ , Nguyệt kỵ, Tam nương sát
Ngày Hoàng đạo Chi tiết
Dương lịch
8
Tháng 2
Âm lịch
18
Tháng 1
Sự kiện diễn ra trong 35 ngày tới
Nguyễn Ái Quốc về nước (tới Cao Bằng) trực tiếp chỉ đạo cách mạng (8.2.1941)
Thứ Tư: 8/2/2023 (18/1/2023 Âm lịch)
Giờ tốt: Canh Tý (23h-1h), Nhâm Dần (3h-5h), Quý Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Kỷ Dậu (17h-19h)
Ngày Đinh Dậu, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão
Hỷ thần: Hướng Nam | Tài thần: Hướng Đông
Vận xấu: Ngày Dương công kỵ , Nguyệt kỵ, Tam nương sát
Ngày Hắc đạo Chi tiết
Dương lịch
11
Tháng 2
Âm lịch
21
Tháng 1
Sự kiện diễn ra trong 38 ngày tới
Ngày sinh Thomas Alva Edison - nhà phát minh vĩ đại (11.2.1847)
Thứ Bảy: 11/2/2023 (21/1/2023 Âm lịch)
Giờ tốt: Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h)
Ngày Canh Tý, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão
Hỷ thần: Hướng Tây Bắc | Tài thần: Hướng Tây Nam
Vận xấu: Nguyệt kỵ, Tam nương sát
Ngày Hoàng đạo Chi tiết
Dương lịch
12
Tháng 2
Âm lịch
22
Tháng 1
Sự kiện diễn ra trong 39 ngày tới
Ngày sinh nhà sinh vật học người Anh Charles Robert Darwin (Đac-uyn) (12.2.1809)
Chủ Nhật: 12/2/2023 (22/1/2023 Âm lịch)
Giờ tốt: Canh Dần (3h-5h), Tân Mão (5h-7h), Quý Tị (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h)
Ngày Tân Sửu, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão
Hỷ thần: Hướng Tây Nam | Tài thần: Hướng Tây Nam
Vận xấu: Nguyệt kỵ, Tam nương sát
Ngày Hoàng đạo Chi tiết
Dương lịch
14
Tháng 2
Âm lịch
24
Tháng 1
Sự kiện diễn ra trong 41 ngày tới
Lễ Tình nhân (Valentine)
Thứ Ba: 14/2/2023 (24/1/2023 Âm lịch)
Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h), Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Tân Dậu (17h-19h)
Ngày Quý Mão, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão
Hỷ thần: Hướng Đông Nam | Tài thần: Hướng Tây Bắc
Vận xấu: Nguyệt kỵ, Tam nương sát
Ngày Hắc đạo Chi tiết
Dương lịch
15
Tháng 2
Âm lịch
25
Tháng 1
Sự kiện diễn ra trong 42 ngày tới
Ngày sinh Galilê - Cha đẻ của khoa học cận đại (15.2.1564)
Thứ Tư: 15/2/2023 (25/1/2023 Âm lịch)
Giờ tốt: Bính Dần (3h-5h), Mậu Thìn (7h-9h), Kỷ Tị (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu (17h-19h), Ất Hợi (21h-23h)
Ngày Giáp Thìn, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão
Hỷ thần: Hướng Đông Bắc | Tài thần: Hướng Đông Nam
Vận xấu: Nguyệt kỵ, Tam nương sát
Ngày Hoàng đạo Chi tiết
Dương lịch
17
Tháng 2
Âm lịch
27
Tháng 1
Sự kiện diễn ra trong 44 ngày tới
Pháp đánh chiếm tỉnh thành Gia Định (17.2.1859)
Thứ Sáu: 17/2/2023 (27/1/2023 Âm lịch)
Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h), Kỷ Sửu (1h-3h), Tân Mão (5h-7h), Giáp Ngọ (11h-13h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h)
Ngày Bính Ngọ, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão
Hỷ thần: Hướng Tây Nam | Tài thần: Hướng Đông
Vận xấu: Nguyệt kỵ, Tam nương sát
Ngày Hắc đạo Chi tiết
Dương lịch
19
Tháng 2
Âm lịch
29
Tháng 1
Sự kiện diễn ra trong 46 ngày tới
Ngày sinh Nhà thiên văn học Nicolaus Copernicus (19.2.1473)
Chủ Nhật: 19/2/2023 (29/1/2023 Âm lịch)
Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h), Quý Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tị (9h-11h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h)
Ngày Mậu Thân, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão
Hỷ thần: Hướng Đông Nam | Tài thần: Hướng Bắc
Vận xấu: Nguyệt kỵ, Tam nương sát
Ngày Hắc đạo Chi tiết
Dương lịch
20
Tháng 2
Âm lịch
1
Tháng 2
Sự kiện diễn ra trong 47 ngày tới
Ngày Công bằng xã hội thế giới (từ năm 2009)
Thứ Hai: 20/2/2023 (1/2/2023 Âm lịch)
Giờ tốt: Giáp Tý (23h-1h), Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Quý Dậu (17h-19h)
Ngày Kỷ Dậu, tháng Ất Mão, năm Quý Mão
Hỷ thần: Hướng Đông Bắc | Tài thần: Hướng Nam | Hắc thần: Hướng Đông Bắc
Ngày Hoàng đạo Chi tiết
Dương lịch
21
Tháng 2
Âm lịch
2
Tháng 2
Sự kiện diễn ra trong 48 ngày tới
Ngày Ngôn ngữ mẹ đẻ Quốc tế
Thứ Ba: 21/2/2023 (2/2/2023 Âm lịch)
Giờ tốt: Mậu Dần (3h-5h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tị (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h), Đinh Hợi (21h-23h)
Ngày Canh Tuất, tháng Ất Mão, năm Quý Mão
Hỷ thần: Hướng Tây Bắc | Tài thần: Hướng Tây Nam | Hắc thần: Hướng Đông Bắc
Ngày Hắc đạo Chi tiết
Dương lịch
27
Tháng 2
Âm lịch
8
Tháng 2
Sự kiện diễn ra trong 54 ngày tới
Ngày thầy thuốc Việt Nam
Thứ Hai: 27/2/2023 (8/2/2023 Âm lịch)
Giờ tốt: Canh Dần (3h-5h), Nhâm Thìn (7h-9h), Quý Tị (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h), Kỷ Hợi (21h-23h)
Ngày Bính Thìn, tháng Ất Mão, năm Quý Mão
Hỷ thần: Hướng Tây Nam | Tài thần: Hướng Đông | Hắc thần: Hướng Đông
Ngày Hắc đạo Chi tiết
Những câu hỏi thường gặp về Lịch Vạn Niên, Lịch âm dương
Lịch là gì?
Trả lời:
Theo Wikipedia, Lịch là một hệ thống để đặt tên cho các chu kỳ thời gian, thông thường là theo các ngày. Theo nhà sử học nổi tiếng người Việt Nam, ông Phạm Trọng Biên(2002 - ?) cho rằng ngày đầu tiên được tính trong lịch là ngày 01/01/0001.
Từ Lịch tiếng Anh là gì?
Trả lời:
Từ Lịch trong tiếng Anh là Calendar, vốn bắt nguồn từ chữ “Calendae” (Kalendae) trong tiếng Latin.
Loại lịch nào phổ biến nhất hiện nay?
Trả lời:
Trên thế giới có rất nhiều các loại lịch khác nhau, nhưng được biết đến và sử dụng phổ biến nhất hiện nay là dương lịch, âm lịch, âm dương lịch.
Âm lịch tính như thế nào?
Trả lời:
Lịch âm được tính theo chu kỳ quay của Mặt Trăng quanh Trái Đất. Mặt Trăng tiếng Hán còn gọi là Thái Âm, vì thế và âm lịch còn có tên gọi khác là Thái Âm lịch (hay lịch Thái Âm). Tuy nhiên, lịch âm thuần túy nhất trên thực tế chỉ có lịch Hồi giáo.
Dương lịch tính như thế nào?
Trả lời:
Dương Lịch được tính dựa theo chu kỳ quay của Trái Đất xung quanh Mặt Trời. Trong tiếng Hán, Mặt Trời còn được gọi là Thái Dương. Vì thế, dương lịch còn được gọi là lịch Thái Dương (hay Thái Dương lịch).
Âm dương lịch tính như thế nào?
Trả lời:
Âm dương lịch được tính căn cứ theo cả chuyển động của Mặt Trăng và chuyển động biểu kiến của Mặt Trời, tức nó bao gồm cả lịch âm và lịch dương.
Lịch vạn niên là gì?
Trả lời:
Lịch vạn niên là cuốn lịch dùng cho nhiều năm, được soạn theo chu kì ngày tháng năm, dựa theo thuyết âm dương ngũ hành, quy luật tương sinh tương khắc, kết hợp với thập can, thập nhị chi, cửu cung, bát quái và các cơ sở khác của khoa học cổ đại Phương Đông…
Chọn ngày tốt
Xem thêmXem ngày tốt xấu năm 2023 theo từng tháng âm lịch để vạn sự đại cát
Xem ngày tốt xấu tháng 12 năm 2023 để cuối năm việc lớn thành công mỹ mãn
Xem ngày tốt xấu tháng 11 năm 2023, lựa thời điểm thích hợp tiến hành việc lớn
Xem ngày tốt xấu tháng 10 năm 2023, chọn ngày phù hợp tiến hành đại sự
Xem ngày tốt xấu tháng 9 năm 2023 để đại sự thành công, gặp nhiều may mắn
Xem ngày tốt xấu tháng 8 năm 2023 để khởi sự thuận lợi, thành công trong tầm tay
Bài viết về lịch âm
Hướng dẫn xem Lịch vạn niên dễ hiểu nhất, không cần phải xem Thầy cũng tự biết ngày tốt xấu
Biết cách xem Lịch vạn niên, từ nay mỗi người tự xem Ngày tốt xấu, Ngày giờ hoàng đạo hợp mệnh mình mà không cần nhờ các Thầy nữa.
Sử dụng Lịch vạn niên sao cho đúng? Có thể tin tưởng vào tài liệu nào?
Trong thị trường lịch có nhiều thông tin nhiễu động như hiện nay, việc sử dụng Lịch vạn niên sao cho đúng là câu hỏi được không ít độc giả quan tâm.
Cơ sở tính toán lịch Việt Nam - Kiến thức hữu ích cho những ai muốn tìm hiểu
Cơ sở tính toán lịch Việt Nam sẽ giúp độc giả có cái nhìn tổng quát về cách tính ngày, tháng, năm âm lịch cũng như cách tính tháng nhuận.
Lịch vạn niên qua các thời kỳ lịch sử: Biến động không ngừng cùng những thăng trầm chính trị
Lịch Vạn niên qua các thời kỳ lịch sử biến động, thăng trầm ra sao? Bài viết dưới đây sẽ giúp độc giả có cái nhìn toàn diện về vấn đề này.
Nguồn gốc, cơ sở hình thành lịch vạn niên - Hé lộ những điều không phải ai cũng biết
Nguồn gốc cơ sở hình thành lịch vạn niên bắt đầu từ đâu không phải ai cũng tường tận. Bài viết dưới đây sẽ giúp độc giả có cái nhìn sâu hơn về vấn đề này.
Lịch vạn niên là gì? Có tính năng và ý nghĩa thế nào?
Lịch vạn niên là gì? Có những tính năng nào? Có ý nghĩa gì đối với cuộc sống của con người? Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết này nhé!
Âm lịch và Dương lịch được xây dựng dựa trên những cơ sở thiên văn nào?
Cơ sở thiên văn của Lịch là gì? Dựa vào những yếu tố nào mà ngay từ thuở xa xưa, con người đã xác định được số ngày, số tháng trong một năm? Tất cả sẽ được giải đáp qua bài viết dưới đây.
Lịch là gì? Lịch xuất hiện khi nào? Nguồn gốc lịch Việt Nam
Lịch là gì? Lịch ra đời từ khi nào? Trên thế giới có mấy loại lịch chính? Việt Nam đã sử dụng lịch từ bao giờ? Bạn có thể tìm được tất cả câu trả lời trong bài viết dưới đây.
Cách tính tháng âm lịch ứng với 12 địa chi
Địa chi là kiến thức tử vi cơ bản, được sử dụng khá nhiều trong các lĩnh vực đời sống. Thông qua 12 địa chi ứng đối với 12 tháng trong năm để tính thời gian, tất cả đều tuân theo quy luật, có lý lẽ riêng.
Phân biệt Lịch âm dương, Lịch âm, Lịch dương
Thế giới có nhiều loại lịch khác nhau, nhưng hiện nay có 3 loại được sử dụng phổ biến nhất là: lịch dương, lịch âm và lịch âm dương (hoặc có thể gọi tương ứng lần lượt là dương lịch, âm lịch và âm dương lịch).
1. Lịch dương
- Cơ sở hình thành: Lịch dương được tính dựa theo chu kỳ quay của Trái Đất xung quanh Mặt Trời. Trong tiếng Hán, Mặt Trời còn được gọi là Thái Dương. Vì thế, dương lịch còn được gọi là lịch Thái Dương (hay Thái Dương lịch).
- Hình thức: Loại lịch này chia một năm thành 12 tháng với 365 ngày, cứ mỗi 4 năm thì thêm 1 ngày vào cuối tháng 2 để tạo thành năm nhuận với 366 ngày.
- Phạm vi ứng dụng: Lịch dương đang được chính thức ứng dụng ở hầu hết các nước trên thế giới, chủ yếu là các nước phương Tây.
2. Lịch âm
- Cơ sở hình thành: Lịch âm được tính theo chu kỳ quay của Mặt Trăng quanh Trái Đất. Mặt Trăng tiếng Hán còn gọi là Thái Âm, vì thế và âm lịch còn có tên gọi khác là Thái Âm lịch (hay lịch Thái Âm). Tuy nhiên, lịch âm thuần túy nhất trên thực tế chỉ có lịch Hồi giáo.
- Hình thức: Người ta quy ra 1 tháng đủ sẽ có 30 ngày, còn tháng âm nào thiếu chỉ có 29 ngày. Tính ra, đối với năm âm lịch sẽ chỉ có 12 lần trăng tròn khuyết, tương ứng với một năm sẽ có 354 hoặc 355 ngày.
- Phạm vi ứng dụng: Thời cổ đại, Trung Quốc và Ai Cập là hai nước đầu tiên sử dụng loại lịch này. Hiện nay, chỉ có đạo hồi là sử dụng lịch âm thuần túy.
3. Lịch âm dương
- Cơ sở hình thành: Âm dương lịch được tính căn cứ theo cả chuyển động của Mặt Trăng và chuyển động biểu kiến của Mặt Trời, tức nó bao gồm cả lịch âm và lịch dương.
- Hình thức: Về thực chất, cách tính loại âm dương lịch này là nhờ vào sự kết hợp của âm lịch thuần túy với thời điểm xảy ra tiết khí được tính theo dương lịch.
Công dụng của loại lịch này là để tính các ngày rằm, mùng 1, các lễ hội trọng đại trong 1 năm, đồng thời để xem ngày tốt xấu tiến hành việc lớn như: xây nhà, động thổ, khai trương, cưới hỏi, xuất hành…
- Phạm vi ứng dụng: Một số nước trên thế giới đang sử dụng loại lịch này bao gồm: Việt Nam, Trung Quốc, Singapore, Hàn Quốc, Triều tiên… (chủ yếu ở các quốc gia và khu vực chịu ảnh hưởng của văn hóa Trung Hoa).