a/ CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O
b/ Số mol khí metan là: nCH4 = V/22,4 = 5,6/22,4 = 0,25 (mol)
CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O
TPT: 1 2 1 2 (mol)
TĐ: 0,25 0,5 0,25 0,5 (mol)
Khối lượng chất tạo thành sau phản ứng là:
mH2O = n . M = 0,5 . 18 = 9 (g)
c/ Thể tích khí oxi (đktc) tham gia pứ:
VO2 = n . 22,4 = 0,5 .22,4 = 11,2 (l)
d/ Thể tích khí cần đốt cháy hết lượng khí metan trên là:
Vkk = 11,2 . 20/100 = 56 (l)
Tính thể tích khí oxi ( đktc) cần dùng
Đốt cháy 6,2g phot pho trong khí oxi thu được điphotphopentaoxit ( P2O5 )
a) Tính khối lượng sản phẩm tạo thành sau khi đốt cháy
. b) Tính thể tích khí oxi ( đktc) cần dùng .
c) Nếu lấy lượng khí oxi dùng để đốt cháy lượng photpho trên cho phản ứng với khí metan (CH4) thì thể tích khí cacbonđioxit (đktc) thu được là bao nhiêu ?
Cho phương trình hóa học sau: CaCO3 $\xrightarrow{{{t^o}}}$ CaO + CO2
2 trả lời
Tính: 89 : 35,6 (Hóa học - Lớp 5)
2 trả lời
Nếu dùng 22,4 lít khí oxi(ĐKTC), thì đốt cháy hoàn bao nhiêu lít khí CH4(ĐKTC). A.5,6 lít. B.11,2 lít. C.1,12 lít. D.22,4 lít.
Các câu hỏi tương tự