Âm lịch: 24/1/2023
Ngày Valentine. Nó được đặt tên theo thánh Valentine, - một trong số những vị thánh tử vì đạo Kitô giáo đầu tiên - và cũng là ngày mà cả thế giới tôn vinh tình yêu đôi lứa, tình cảm giữa các đôi tình nhân, và bạn bè khác phái, họ bày tỏ tình cảm của mình bằng cách gửi cho nhau thiệp Valentine, hoa hồng, sô-cô-la
Lịch âm 19/1 - Xem lịch âm hôm nay ngày 19/1/2023 dương lịch. Theo dõi âm lịch hôm nay chính xác nhất, Thứ Năm ngày 19 tháng 1 năm 2023 nhanh nhất và chính xác nhất trên báo TGVN. Lịch vạn niên hôm nay 19/1/2023 để biết ngày xấu, ngày tốt và ngày hoàng đạo.
Lưu ý: Các thông tin bài viết Lịch âm hôm nay mang tính tham khảo.
Lịch âm hôm nay 20/1. Xem âm lịch hôm nay ngày 20/1/2023? Lịch vạn niên ngày 20 tháng 1 năm 2023. Ngày âm hôm nay ...
Thông tin chung về Lịch âm hôm nay 19/1:
Dương lịch là: Ngày 12 tháng 1 năm 2023 (thứ năm).
Âm lịch là: Ngày 28 tháng 12 năm Nhâm Dần (2022) - Tức Ngày Đinh Sửu, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần
Nhằm ngày: Hắc Đạo Chu Tước
Giờ Hoàng Đạo: Nhâm Dần (03h-05h), Quý Mão (05h-07h), Ất Tỵ (09h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo: Canh Tý (23h-01h), Tân Sửu (01h-03h), Giáp Thìn (07h-09h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Kỷ Dậu (17h-19h)
Tiết Khí: Tiểu hàn
Tuổi xung - hợp:
Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Tý. Tam hợp: Tị, Dậu
Tuổi xung ngày: Kỷ Mùi, Tân Mùi
Tuổi xung tháng: Đinh Tị, Đinh Hợi, Ất Mùi, Tân Mùi
Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 19/1/2023:
GIỜ XUẤT HÀNH - LÝ THUẦN PHONG: Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 19/1/2023
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Hợp - Xung:
Tam hợp: Tỵ, Dậu
Lục hợp: Tý
Tương hình: Mùi, Tuất
Tương hại: Ngọ
Tương xung: Mùi
Sao tốt - Sao xấu của ngày hôm nay âm lịch 19/1/2023
Sao tốt
Yếu yên: Tốt mọi việc, nhất là giá thú
Sao xấu
Tiểu hồng sa: Xấu mọi việc
Thổ phủ: Kỵ xây dựng, động thổ
Vãng vong: Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ
Chu tước: Kỵ nhập trạch, khai trương
Tam tang: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng
Không phòng: Kỵ giá thú
Cửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất hành, giao dịch. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực Kiến, phá, bình, thu. Còn gặp sao tốt thì không kỵ
Xích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc
Việc NÊN hay KHÔNG NÊN làm ngày 19/1/2023
Nên: Khởi tạo trăm việc đều tốt, nhất là hôn sự, sinh nở, xây dựng nhà cửa, chăn nuôi trồng trọt, công tác thủy lợi, xây mộ, sửa chữa phần mộ, kinh doanh, giao dịch, cầu tài, công danh.
Lịch âm tháng 12 năm 2022 Lịch âm tháng 1 năm 2023 Lịch âm tháng 2 năm 2023 Lịch âm tháng 3 năm 2023 Âm lịch hôm nay
Đổi ngày âm dương
Dương Âm
Âm Dương
Kết quả
Đổi ngày âm dương chuẩn nhất, đổi lịch âm sang lịch dương, dương lịch sang âm lịch
KẾT QUẢ
Lịch âm hôm nay
Dương lịch: Thứ Năm, ngày 19/01/2023
Âm lịch: 28/12/2022 (Ngày Đinh Sửu, Tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần).
Tiết khí: Tiểu hàn (từ ngày 7-8/1 đến ngày 19-20/1)
Ngũ hành: Giản Hạ Thủy
Ngày hắc đạo
Giờ Hoàng đạo
Nhâm Dần (3h-5h): Kim QuỹQuý Mão (5h-7h): Bảo QuangẤt Tị (9h-11h): Ngọc ĐườngMậu Thân (15h-17h): Tư MệnhCanh Tuất (19h-21h): Thanh LongTân Hợi (21h-23h): Minh ĐườngGiờ Hắc đạo
Canh Tý (23h-1h): Thiên HìnhTân Sửu (1h-3h): Chu TướcGiáp Thìn (7h-9h): Bạch HổBính Ngọ (11h-13h): Thiên LaoĐinh Mùi (13h-15h): Nguyên VũKỷ Dậu (17h-19h): Câu TrậnNgũ hành
Ngũ hành niên mệnh: Giản Hạ Thủy
Ngày: Đinh Sửu; tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Giản Hạ Thủy kị tuổi: Tân Mùi, Kỷ Mùi.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Xem ngày tốt xấu theo trực
Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.)Tuổi xung khắc
Xung ngày: Tân Mùi, Kỷ MùiXung tháng: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị
Sao tốt
Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
Sao xấu
Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc
Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ
Chu tước hắc đạo: Kỵ về nhà mới; khai trương
Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng
Không phòng: Kỵ cưới hỏi
Hướng xuất hành
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây
Xem đầy đủ
Xem lịch theo ngày
- Xem ngày tốt xấu 21/01/2023
- Xem ngày tốt xấu 20/01/2023
- Xem ngày tốt xấu hôm nay
- Ngày 18/01/2023
- Ngày 17/01/2023
- Ngày 16/01/2023
- Ngày 15/01/2023
- Ngày 14/01/2023
- Ngày 13/01/2023
- Ngày 12/01/2023
Xem Lịch theo năm
- Lịch âm dương năm 2025
- Lịch âm dương năm 2024
- Lịch âm dương năm 2023
- Lịch âm dương năm 2022
- Lịch âm dương năm 2021
- Lịch âm dương năm 2020
Lịch sự kiện sắp diễn ra
Dương lịch
2
Tháng 2
Âm lịch
12
Tháng 1
Sự kiện diễn ra trong 13 ngày tới
Ngày sinh "ông Hoàng thơ tình Việt Nam" - Xuân Diệu (2.2.1916)
Thứ Năm: 2/2/2023 (12/1/2023 Âm lịch)
Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h), Canh Dần (3h-5h), Tân Mão (5h-7h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Đinh Dậu (17h-19h)
Ngày Tân Mão, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão
Hỷ thần: Hướng Tây Nam | Tài thần: Hướng Tây Nam | Hắc thần: Hướng Bắc
Vận xấu: Ngày Dương công kỵ , Nguyệt kỵ, Tam nương sát
Ngày Hắc đạo Chi tiết
Dương lịch
3
Tháng 2
Âm lịch
13
Tháng 1
Sự kiện diễn ra trong 14 ngày tới
Ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (3.2.1930)
Thứ Sáu: 3/2/2023 (13/1/2023 Âm lịch)
Giờ tốt: Nhâm Dần (3h-5h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tị (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h), Tân Hợi (21h-23h)
Ngày Nhâm Thìn, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão
Hỷ thần: Hướng Nam | Tài thần: Hướng Tây | Hắc thần: Hướng Bắc
Vận xấu: Ngày Dương công kỵ , Nguyệt kỵ, Tam nương sát
Ngày Hoàng đạo Chi tiết
Dương lịch
4
Tháng 2
Âm lịch
14
Tháng 1
Sự kiện diễn ra trong 15 ngày tới
Ngày thống nhất các tổ chức mặt trận thành mặt trận Tổ quốc Việt Nam (4.2.1977)
Thứ Bảy: 4/2/2023 (14/1/2023 Âm lịch)
Giờ tốt: Quý Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h)
Ngày Quý Tị, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão
Hỷ thần: Hướng Đông Nam | Tài thần: Hướng Tây Bắc
Vận xấu: Ngày Dương công kỵ , Nguyệt kỵ, Tam nương sát
Ngày Hoàng đạo Chi tiết
Dương lịch
8
Tháng 2
Âm lịch
18
Tháng 1
Sự kiện diễn ra trong 19 ngày tới
Nguyễn Ái Quốc về nước (tới Cao Bằng) trực tiếp chỉ đạo cách mạng (8.2.1941)
Thứ Tư: 8/2/2023 (18/1/2023 Âm lịch)
Giờ tốt: Canh Tý (23h-1h), Nhâm Dần (3h-5h), Quý Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Kỷ Dậu (17h-19h)
Ngày Đinh Dậu, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão
Hỷ thần: Hướng Nam | Tài thần: Hướng Đông
Vận xấu: Ngày Dương công kỵ , Nguyệt kỵ, Tam nương sát
Ngày Hắc đạo Chi tiết
Dương lịch
11
Tháng 2
Âm lịch
21
Tháng 1
Sự kiện diễn ra trong 22 ngày tới
Ngày sinh Thomas Alva Edison - nhà phát minh vĩ đại (11.2.1847)
Thứ Bảy: 11/2/2023 (21/1/2023 Âm lịch)
Giờ tốt: Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h)
Ngày Canh Tý, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão
Hỷ thần: Hướng Tây Bắc | Tài thần: Hướng Tây Nam
Vận xấu: Nguyệt kỵ, Tam nương sát
Ngày Hoàng đạo Chi tiết
Dương lịch
12
Tháng 2
Âm lịch
22
Tháng 1
Sự kiện diễn ra trong 23 ngày tới
Ngày sinh nhà sinh vật học người Anh Charles Robert Darwin (Đac-uyn) (12.2.1809)
Chủ Nhật: 12/2/2023 (22/1/2023 Âm lịch)
Giờ tốt: Canh Dần (3h-5h), Tân Mão (5h-7h), Quý Tị (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h)
Ngày Tân Sửu, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão
Hỷ thần: Hướng Tây Nam | Tài thần: Hướng Tây Nam
Vận xấu: Nguyệt kỵ, Tam nương sát
Ngày Hoàng đạo Chi tiết
Dương lịch
14
Tháng 2
Âm lịch
24
Tháng 1
Sự kiện diễn ra trong 25 ngày tới
Lễ Tình nhân (Valentine)
Thứ Ba: 14/2/2023 (24/1/2023 Âm lịch)
Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h), Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Tân Dậu (17h-19h)
Ngày Quý Mão, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão
Hỷ thần: Hướng Đông Nam | Tài thần: Hướng Tây Bắc
Vận xấu: Nguyệt kỵ, Tam nương sát
Ngày Hắc đạo Chi tiết
Dương lịch
15
Tháng 2
Âm lịch
25
Tháng 1
Sự kiện diễn ra trong 26 ngày tới
Ngày sinh Galilê - Cha đẻ của khoa học cận đại (15.2.1564)
Thứ Tư: 15/2/2023 (25/1/2023 Âm lịch)
Giờ tốt: Bính Dần (3h-5h), Mậu Thìn (7h-9h), Kỷ Tị (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu (17h-19h), Ất Hợi (21h-23h)
Ngày Giáp Thìn, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão
Hỷ thần: Hướng Đông Bắc | Tài thần: Hướng Đông Nam
Vận xấu: Nguyệt kỵ, Tam nương sát
Ngày Hoàng đạo Chi tiết
Dương lịch
17
Tháng 2
Âm lịch
27
Tháng 1
Sự kiện diễn ra trong 28 ngày tới
Pháp đánh chiếm tỉnh thành Gia Định (17.2.1859)
Thứ Sáu: 17/2/2023 (27/1/2023 Âm lịch)
Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h), Kỷ Sửu (1h-3h), Tân Mão (5h-7h), Giáp Ngọ (11h-13h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h)
Ngày Bính Ngọ, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão
Hỷ thần: Hướng Tây Nam | Tài thần: Hướng Đông
Vận xấu: Nguyệt kỵ, Tam nương sát
Ngày Hắc đạo Chi tiết
Dương lịch
19
Tháng 2
Âm lịch
29
Tháng 1
Sự kiện diễn ra trong 30 ngày tới
Ngày sinh Nhà thiên văn học Nicolaus Copernicus (19.2.1473)
Chủ Nhật: 19/2/2023 (29/1/2023 Âm lịch)
Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h), Quý Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tị (9h-11h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h)
Ngày Mậu Thân, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão
Hỷ thần: Hướng Đông Nam | Tài thần: Hướng Bắc
Vận xấu: Nguyệt kỵ, Tam nương sát
Ngày Hắc đạo Chi tiết
Dương lịch
20
Tháng 2
Âm lịch
1
Tháng 2
Sự kiện diễn ra trong 31 ngày tới
Ngày Công bằng xã hội thế giới (từ năm 2009)
Thứ Hai: 20/2/2023 (1/2/2023 Âm lịch)
Giờ tốt: Giáp Tý (23h-1h), Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Quý Dậu (17h-19h)
Ngày Kỷ Dậu, tháng Ất Mão, năm Quý Mão
Hỷ thần: Hướng Đông Bắc | Tài thần: Hướng Nam | Hắc thần: Hướng Đông Bắc
Ngày Hoàng đạo Chi tiết
Dương lịch
21
Tháng 2
Âm lịch
2
Tháng 2
Sự kiện diễn ra trong 32 ngày tới
Ngày Ngôn ngữ mẹ đẻ Quốc tế
Thứ Ba: 21/2/2023 (2/2/2023 Âm lịch)
Giờ tốt: Mậu Dần (3h-5h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tị (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h), Đinh Hợi (21h-23h)
Ngày Canh Tuất, tháng Ất Mão, năm Quý Mão
Hỷ thần: Hướng Tây Bắc | Tài thần: Hướng Tây Nam | Hắc thần: Hướng Đông Bắc
Ngày Hắc đạo Chi tiết
Dương lịch
27
Tháng 2
Âm lịch
8
Tháng 2
Sự kiện diễn ra trong 38 ngày tới
Ngày thầy thuốc Việt Nam
Thứ Hai: 27/2/2023 (8/2/2023 Âm lịch)
Giờ tốt: Canh Dần (3h-5h), Nhâm Thìn (7h-9h), Quý Tị (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h), Kỷ Hợi (21h-23h)
Ngày Bính Thìn, tháng Ất Mão, năm Quý Mão
Hỷ thần: Hướng Tây Nam | Tài thần: Hướng Đông | Hắc thần: Hướng Đông
Ngày Hắc đạo Chi tiết
Những câu hỏi thường gặp về Lịch Vạn Niên, Lịch âm dương
Lịch là gì?
Trả lời:
Theo Wikipedia, Lịch là một hệ thống để đặt tên cho các chu kỳ thời gian, thông thường là theo các ngày. Theo nhà sử học nổi tiếng người Việt Nam, ông Phạm Trọng Biên(2002 - ?) cho rằng ngày đầu tiên được tính trong lịch là ngày 01/01/0001.
Từ Lịch tiếng Anh là gì?
Trả lời:
Từ Lịch trong tiếng Anh là Calendar, vốn bắt nguồn từ chữ “Calendae” (Kalendae) trong tiếng Latin.
Loại lịch nào phổ biến nhất hiện nay?
Trả lời:
Trên thế giới có rất nhiều các loại lịch khác nhau, nhưng được biết đến và sử dụng phổ biến nhất hiện nay là dương lịch, âm lịch, âm dương lịch.
Âm lịch tính như thế nào?
Trả lời:
Lịch âm được tính theo chu kỳ quay của Mặt Trăng quanh Trái Đất. Mặt Trăng tiếng Hán còn gọi là Thái Âm, vì thế và âm lịch còn có tên gọi khác là Thái Âm lịch (hay lịch Thái Âm). Tuy nhiên, lịch âm thuần túy nhất trên thực tế chỉ có lịch Hồi giáo.
Dương lịch tính như thế nào?
Trả lời:
Dương Lịch được tính dựa theo chu kỳ quay của Trái Đất xung quanh Mặt Trời. Trong tiếng Hán, Mặt Trời còn được gọi là Thái Dương. Vì thế, dương lịch còn được gọi là lịch Thái Dương (hay Thái Dương lịch).
Âm dương lịch tính như thế nào?
Trả lời:
Âm dương lịch được tính căn cứ theo cả chuyển động của Mặt Trăng và chuyển động biểu kiến của Mặt Trời, tức nó bao gồm cả lịch âm và lịch dương.
Lịch vạn niên là gì?
Trả lời:
Lịch vạn niên là cuốn lịch dùng cho nhiều năm, được soạn theo chu kì ngày tháng năm, dựa theo thuyết âm dương ngũ hành, quy luật tương sinh tương khắc, kết hợp với thập can, thập nhị chi, cửu cung, bát quái và các cơ sở khác của khoa học cổ đại Phương Đông…
Chọn ngày tốt
Xem thêmXem ngày tốt xấu năm 2023 theo từng tháng âm lịch để vạn sự đại cát
Xem ngày tốt xấu tháng 12 năm 2023 để cuối năm việc lớn thành công mỹ mãn
Xem ngày tốt xấu tháng 11 năm 2023, lựa thời điểm thích hợp tiến hành việc lớn
Xem ngày tốt xấu tháng 10 năm 2023, chọn ngày phù hợp tiến hành đại sự
Xem ngày tốt xấu tháng 9 năm 2023 để đại sự thành công, gặp nhiều may mắn
Xem ngày tốt xấu tháng 8 năm 2023 để khởi sự thuận lợi, thành công trong tầm tay
Bài viết về lịch âm
Hướng dẫn xem Lịch vạn niên dễ hiểu nhất, không cần phải xem Thầy cũng tự biết ngày tốt xấu
Biết cách xem Lịch vạn niên, từ nay mỗi người tự xem Ngày tốt xấu, Ngày giờ hoàng đạo hợp mệnh mình mà không cần nhờ các Thầy nữa.
Sử dụng Lịch vạn niên sao cho đúng? Có thể tin tưởng vào tài liệu nào?
Trong thị trường lịch có nhiều thông tin nhiễu động như hiện nay, việc sử dụng Lịch vạn niên sao cho đúng là câu hỏi được không ít độc giả quan tâm.
Cơ sở tính toán lịch Việt Nam - Kiến thức hữu ích cho những ai muốn tìm hiểu
Cơ sở tính toán lịch Việt Nam sẽ giúp độc giả có cái nhìn tổng quát về cách tính ngày, tháng, năm âm lịch cũng như cách tính tháng nhuận.
Lịch vạn niên qua các thời kỳ lịch sử: Biến động không ngừng cùng những thăng trầm chính trị
Lịch Vạn niên qua các thời kỳ lịch sử biến động, thăng trầm ra sao? Bài viết dưới đây sẽ giúp độc giả có cái nhìn toàn diện về vấn đề này.
Nguồn gốc, cơ sở hình thành lịch vạn niên - Hé lộ những điều không phải ai cũng biết
Nguồn gốc cơ sở hình thành lịch vạn niên bắt đầu từ đâu không phải ai cũng tường tận. Bài viết dưới đây sẽ giúp độc giả có cái nhìn sâu hơn về vấn đề này.
Lịch vạn niên là gì? Có tính năng và ý nghĩa thế nào?
Lịch vạn niên là gì? Có những tính năng nào? Có ý nghĩa gì đối với cuộc sống của con người? Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết này nhé!
Âm lịch và Dương lịch được xây dựng dựa trên những cơ sở thiên văn nào?
Cơ sở thiên văn của Lịch là gì? Dựa vào những yếu tố nào mà ngay từ thuở xa xưa, con người đã xác định được số ngày, số tháng trong một năm? Tất cả sẽ được giải đáp qua bài viết dưới đây.
Lịch là gì? Lịch xuất hiện khi nào? Nguồn gốc lịch Việt Nam
Lịch là gì? Lịch ra đời từ khi nào? Trên thế giới có mấy loại lịch chính? Việt Nam đã sử dụng lịch từ bao giờ? Bạn có thể tìm được tất cả câu trả lời trong bài viết dưới đây.
Cách tính tháng âm lịch ứng với 12 địa chi
Địa chi là kiến thức tử vi cơ bản, được sử dụng khá nhiều trong các lĩnh vực đời sống. Thông qua 12 địa chi ứng đối với 12 tháng trong năm để tính thời gian, tất cả đều tuân theo quy luật, có lý lẽ riêng.
Phân biệt Lịch âm dương, Lịch âm, Lịch dương
Thế giới có nhiều loại lịch khác nhau, nhưng hiện nay có 3 loại được sử dụng phổ biến nhất là: lịch dương, lịch âm và lịch âm dương (hoặc có thể gọi tương ứng lần lượt là dương lịch, âm lịch và âm dương lịch).
1. Lịch dương
- Cơ sở hình thành: Lịch dương được tính dựa theo chu kỳ quay của Trái Đất xung quanh Mặt Trời. Trong tiếng Hán, Mặt Trời còn được gọi là Thái Dương. Vì thế, dương lịch còn được gọi là lịch Thái Dương (hay Thái Dương lịch).
- Hình thức: Loại lịch này chia một năm thành 12 tháng với 365 ngày, cứ mỗi 4 năm thì thêm 1 ngày vào cuối tháng 2 để tạo thành năm nhuận với 366 ngày.
- Phạm vi ứng dụng: Lịch dương đang được chính thức ứng dụng ở hầu hết các nước trên thế giới, chủ yếu là các nước phương Tây.
2. Lịch âm
- Cơ sở hình thành: Lịch âm được tính theo chu kỳ quay của Mặt Trăng quanh Trái Đất. Mặt Trăng tiếng Hán còn gọi là Thái Âm, vì thế và âm lịch còn có tên gọi khác là Thái Âm lịch (hay lịch Thái Âm). Tuy nhiên, lịch âm thuần túy nhất trên thực tế chỉ có lịch Hồi giáo.
- Hình thức: Người ta quy ra 1 tháng đủ sẽ có 30 ngày, còn tháng âm nào thiếu chỉ có 29 ngày. Tính ra, đối với năm âm lịch sẽ chỉ có 12 lần trăng tròn khuyết, tương ứng với một năm sẽ có 354 hoặc 355 ngày.
- Phạm vi ứng dụng: Thời cổ đại, Trung Quốc và Ai Cập là hai nước đầu tiên sử dụng loại lịch này. Hiện nay, chỉ có đạo hồi là sử dụng lịch âm thuần túy.
3. Lịch âm dương
- Cơ sở hình thành: Âm dương lịch được tính căn cứ theo cả chuyển động của Mặt Trăng và chuyển động biểu kiến của Mặt Trời, tức nó bao gồm cả lịch âm và lịch dương.
- Hình thức: Về thực chất, cách tính loại âm dương lịch này là nhờ vào sự kết hợp của âm lịch thuần túy với thời điểm xảy ra tiết khí được tính theo dương lịch.
Công dụng của loại lịch này là để tính các ngày rằm, mùng 1, các lễ hội trọng đại trong 1 năm, đồng thời để xem ngày tốt xấu tiến hành việc lớn như: xây nhà, động thổ, khai trương, cưới hỏi, xuất hành…
- Phạm vi ứng dụng: Một số nước trên thế giới đang sử dụng loại lịch này bao gồm: Việt Nam, Trung Quốc, Singapore, Hàn Quốc, Triều tiên… (chủ yếu ở các quốc gia và khu vực chịu ảnh hưởng của văn hóa Trung Hoa).