Nghĩa của từ extra là gì

Extra là từ tiếng Anh phát âm là /ˈek.strə/ và có nghĩa tiếng Việt là Thêm, phụ, bổ sung, ngoại, thừa, dư, siêu,…

Extra là gì? Các nghĩa của Extra? Khách hàng đang có những thắc mắc liên quan vui lòng theo dõi các thông tin hữu ích trong bài viết dưới đây.

Extra là từ tiếng Anh phát âm là /ˈek.strə/ và có nghĩa tiếng Việt là Thêm, phụ, bổ sung, ngoại, thừa, dư, siêu,…

Các nghĩa của Extra

– Thông thường

+ Tính từ: Thêm, phụ, ngoại; Thượng hạng, đặc biệt.

Ví dụ:

If you need any extra help, just call me. – Nếu bạn cần thêm bất kỳ sự trợ giúp nào, chỉ cần gọi cho tôi.

Recently he’s been working an extra two hours a day. – Gần đây anh ấy đã làm việc thêm hai giờ một ngày.

+ Phó từ: Thêm, phụ, ngoại; Hơn thường lệ, đặc biệt

Ví dụ:

They pay her extra to work nights. – Họ trả thêm tiền cho cô ấy để làm việc đêm.

I worked extra hard on that essay. – Tôi đã làm việc chăm chỉ hơn cho bài luận đó.

+ Danh từ: Cái phụ, cái thêm; món phải trả thêm; Bài nhảy thêm; (điện ảnh) vai phụ, vai cho có mặt; Đợt phát hành đặc biệt (báo).

Ví dụ: We didn’t get any extras on our new car except for the CD player. – Chúng tôi không nhận được bất kỳ tính năng bổ sung nào trên chiếc xe mới của mình ngoại trừ đầu đĩa CD.

– Chuyên ngành

+ Toán & tin: bổ sung; đặc biệt hơn

+ Xây dựng: món thêm

+ Kỹ thuật chung : bổ sung

Ví dụ: Extra digit – Chữ số bổ sung

+ Kinh tế: đặc hạng, dư, ngoại, hảo hạng, hơn thường lệ, ngoại ngạch, phí trả thêm, quá, rất, sản phẩm đặc hạng, siêu, thừa, thượng hạng.

Ví dụ: Extra-budgetary funds – Vốn ngoài ngân sách

Dividend extra – Cổ tức chia thêm

Extra allowance – Trợ cấp ngoại ngạch.

Extra best quality – Phẩm chất thượng hảo hạng

Extra profit – Siêu lợi nhuận.

Các ví dụ với Extra

There are travelling expenses, and all kinds of extras. – Có chi phí đi lại, và tất cả các loại phụ phí.

The sums involved are relatively small and are regarded as extras on the bill. –

Các khoản tiền liên quan là tương đối nhỏ và được coi là phần phụ trội trên hóa đơn.

Now we are told that there can be payment for certain extras. – Bây giờ chúng tôi được thông báo rằng có thể được thanh toán cho một số tính năng bổ sung.

I’m quite happy to pay extra if the quality is right. – Tôi khá vui khi trả thêm tiền nếu chất lượng phù hợp.

Ý nghĩa của từ extra là gì:

extra nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ extra. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa extra mình


1

  0


['ekstrə]|tính từ|phó từ|danh từ|tiền tố|Tất cảtính từ nhiều hơn hoặc vượt quá cái bình thường, cái được mong đợi hoặc cần thiết; thêmextra pay for ext [..]


1

  1


Thêm, phụ, ngoại. | Thượng hạng, đặc biệt. | Thêm, phụ, ngoại. | : ''to work '''extra''''' — làm việc thêm ngoài | Hơn thường lệ, đặc biệt. | Cái phụ, c� [..]


0

  0


| extra extra (ĕkʹstrə) adjective Abbr. ext., ex., X 1. More than or beyond what is usual, normal, expected, or necessary. See synonyms at superfluous. 2. Better than ordinary; su [..]

extra

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: extra


Phát âm : /'ekstrə/

Your browser does not support the audio element.

+ tính từ

  • thêm, phụ, ngoại
  • thượng hạng, đặc biệt

+ phó từ

  • thêm, phụ, ngoại
    • to work extra
      làm việc thêm ngoài
  • hơn thường lệ, đặc biệt

+ danh từ

  • cái phụ, cái thêm; món phải trả thêm
  • bài nhảy thêm
  • (điện ảnh) vai phụ, vai cho có mặt
  • đợt phát hành đặc biệt (báo)

Từ liên quan

  • Từ đồng nghĩa:
    additional special excess redundant spare supererogatory superfluous supernumerary surplus duplicate spear carrier

Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "extra"

  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "extra":
    ester estray extra
  • Những từ có chứa "extra":
    cola extract dextral dextrality extra extra-atmospheric extra-conjugal extra-cosmical extra-essential extra-legal extra-parliamentary more...
  • Những từ có chứa "extra" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
    mua việc thép phụ đạo bao bì

Lượt xem: 342

Video liên quan

Chủ đề