Ngôn ngữ Trung Đại học Sư phạm

Môn chính là Tiếng Anh hoặc tiếng Trung. Điểm xét tuyển là tổng điểm ba môn thi trong đó môn chính nhân hệ số 2.

Cử nhân ngành Sư phạm tiếng Trung Quốc  tốt nghiệp từ Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐHQGHN có thể đảm nhận tốt các vị trí là giáo viên, giảng viên, cán bộ nghiên cứu giáo dục ..., góp phần không nhỏ trong việc duy trì và phát triển sự phong phú về ngoại ngữ tại các cơ sở đào tạo trong cả nước.

Sinh viên các ngành sư phạm thường xuyên có cơ hội nhận được học bổng học tập, giao lưu ngắn hạn và thực tập nghiệp vụ tại nước ngoài.

Các chương trình ngành Sư phạm ngoại ngữ đào tạo ra những nhà chuyên môn là giáo viên, giảng viên ở các bậc học phổ thông, đại học cao đẳng có khả năng thích ứng cao, có kiến thức chuyên sâu về ngôn ngữ văn hóa nước ngoài, có nền tảng tri thức về lý luận và phương pháp giảng dạy ngoại ngữ, sự hiểu biết về người học trong những hoàn cảnh cụ thể, có khả năng tổ chức hoạt động dạy học hiệu quả. Cử nhân các ngành Sư phạm ngoại ngữ có những kĩ năng và năng lực cơ bản như kĩ năng giao tiếp, kĩ năng làm việc nhóm, năng lực xác định và giải quyết vấn đề, khả năng hiểu biết và thích ứng với môi trường địa phương, trong nước và quốc tế.

Sau khi tốt nghiệp, cử nhân các ngành Sư phạm ngoại ngữ đủ năng lực tham gia giảng dạy ngoại ngữ tại các trường trung học cơ sở, trung học phổ thông, đại học cao đẳng, hoặc có thể tiếp tục học tập ở bậc học cao hơn, tích lũy những phẩm chất và kĩ năng cá nhân cũng như năng lực nghề nghiệp quan trọng để trở thành cán bộ giảng dạy giỏi ở các bậc học, cán bộ quản lý chuyên môn trong lĩnh vực giảng dạy và nghiên cứu giáo dục ngoại ngữ.

Tất cả các cử nhân ngành Sư phạm ngoại ngữ tốt nghiệp tại Trường ĐHNN-ĐHQGHN đều đạt chuẩn đầu ra về trình độ ngoại ngữ bậc 5, đảm bảo đáp ứng yêu cầu bắt buộc của Bộ Giáo dục và Đào tạo để trở thành giáo viên, giảng viên tại các cơ sở đào tạo trong hệ thống giáo dục quốc dân.

Đại học Sư phạm Hà Nội tuyển sinh Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

Ngôn ngữ Trung Đại học Sư phạm
Chia sẻ

Đọc bài Lưu

Chi tiết mời Quý phụ huynh và các em Học sinh quan tâm xem thêm bài viết. Trân trọng!

Tải về 

Ngôn ngữ Trung Đại học Sư phạm

Ngôn ngữ Trung Đại học Sư phạm
Ngôn ngữ Trung Đại học Sư phạm
Ngôn ngữ Trung Đại học Sư phạm
Ngôn ngữ Trung Đại học Sư phạm


Tổng số điểm của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc

  • Mã ngành: 7220204
    Khoa đào tạo: Khoa Tiếng trung

    Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 130 (Không tính môn học: GDQP-AN 08 tín chỉ,

    GDTC 03 tín chỉ), trong đó:

    - Khối kiến thức đại cương: 22 tín chỉ

    - Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 74 tín chỉ

    + Khối kiến thức của nhóm ngành: 64 tín chỉ

    + Khối kiến thức chuyên ngành: 10 tín chỉ

    - Khối kiến thức nghiệp vụ: 27 tín chỉ

    - Khóa luận tốt nghiệp hoặc các học phần thay thế: 07 tín chỉ



    KHUNG CHƯƠNG TRÌNH 

    CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ÁP DỤNG TỪ NĂM 2021. XEM TẠI ĐÂY.

TTO - Sáng nay 17-8, Trường ĐH Sư phạm TP.HCM đã công bố điểm trúng tuyển tạm thời các ngành. Đây là lần đầu tiên trong đợt xét tuyển nguyện vọng 1 nhà trường công bố điểm trúng tuyển tạm thời.

ThS Lê Ngọc Tứ, trưởng phòng đào tạo nhà trường, cho biết tính đến ngày 16-8, nhà trường đã nhận được khoảng 9.000 hồ sơ và giải quyết cho thí sinh rút hơn 2.500 hồ sơ. Với dữ liệu hiện tại còn 6.305 hồ sơ.

Theo thông tin nhà trường công bố điểm có khả năng trúng tuyển tạm thời của các ngành, trong đó ngành cao điểm nhất là sư phạm toán 34 điểm (trung bình 8,5 điểm/môn). Các ngành khác có điểm trên 32 (trung bình > 8 điểm/môn) là sư phạm hóa, sư phạm lý, sư phạm tiếng Anh, sư phạm văn, sư phạm địa lý.

Điểm chuẩn tạm thời của các ngành (tính đến ngày 15-8) như sau:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu công bố

Tổ hợp môn thi

Điểm trúng tuyển tạm thời

1

D140202

Giáo dục Tiểu học

40

Toán học, Ngữ văn, Lịch sử

21.00

Giáo dục Tiểu học

160

Toán học, Vật lí, Hóa học

Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

23.00

2

D140203

Giáo dục đặc biệt

10

Toán học, Ngữ văn, Lịch sử

Toán học, Ngữ văn, Sinh học

19.50

Giáo dục đặc biệt

40

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu

19.50

3

D140205

Giáo dục Chính trị

16

Toán học, Ngữ văn, Lịch sử

16.00

Giáo dục Chính trị

64

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 

21.00

4

D140206

Giáo dục Thể chất

30

Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu

24.25

Giáo dục Thể chất

90

Toán học, Sinh học, Năng khiếu

20.00

5

D140209

Sư phạm Toán học

30

Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

32.25

Sư phạm Toán học

120

Toán học, Vật lí, Hóa học

34.00

6

D140211

Sư phạm Vật lý

20

Toán học, Vật lí, Ngữ văn

30.58

Sư phạm Vật lý

80

Toán học, Vật lí, Hóa học

Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

32.75

7

D140213

Sư phạm Sinh học

16

Toán học, Sinh học, Tiếng Anh

20.00

Sư phạm Sinh học

64

Toán học, Hóa học, Sinh học

29.92

8

D140217

Sư phạm Ngữ văn

30

Toán học, Ngữ văn, Lịch sử

30.08

Toán học, Ngữ văn, Địa lí

Sư phạm Ngữ Văn

90

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

32.33

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 

9

D140218

Sư phạm Lịch sử

18

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

22.25

Sư phạm Lịch sử

72

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

31.17

10

D140219

Sư phạm Địa lý

20

Toán học, Ngữ văn, Địa lí

30.08

Toán học, Tiếng Anh, Địa lí

 Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí

Sư phạm Địa lý

70

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

32.00

11

D140232

Sư phạm song ngữ Nga- Anh

10

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

23.50

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nga

Sư phạm song ngữ Nga -Anh

30

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

27.17

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nga

12

D140233

Sư phạm tiếng Pháp

10

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

29.00

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Pháp

Sư phạm tiếng Pháp

30

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

25.50

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp

13

D140234

Sư phạm tiếng Trung Quốc

10

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

27.33

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc

Sư phạm tiếng Trung Quốc

30

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc

26.75

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

14

D220202

Ngôn ngữ Nga - Anh

24

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

21.33

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nga

Ngôn ngữ Nga - Anh

96

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nga

24.75

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

15

D220203

Ngôn ngữ Pháp

22

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

24.00

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Pháp

Ngôn Ngữ Pháp

88

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Pháp

20.00

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

16

D220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

26

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

20.00

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc

Ngôn Ngữ Trung Quốc

104

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung quốc

26.08

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

17

D220209

Ngôn ngữ Nhật

26

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Anh

22.08

Lịch sử, Ngữ văn, Tiếng Nhật

Ngôn ngữ Nhật

104

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nhật

29.83

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

18

D140114

Quản lý Giáo dục

80

Toán học, Vật lí, Hóa học

21.25

Toán học, Vật lí, Tiếng Anh

Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

19

D140201

Giáo dục Mầm non

190

Toán học, Ngữ văn, Năng khiếu

21.25

20

D140208

Giáo dục Quốc phòng An Ninh

80

Toán học, Vật lí, Hóa học Toán học, Vật lí, Tiếng Anh Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí