Nhớ mọi người tiếng anh là gì

Trong tiếng Anh, từ vựng là một phần không thể thiếu nếu bạn muốn sử dụng tiếng Anh một cách thành thạo. Vậy trong bài viết này Studytienganh.vn sẽ giúp các bạn tìm hiểu “nhớ" trong tiếng Anh nghĩa là gì? Và bên cạnh đó còn có những thông tin về từ vựng, ví dụ tiếng Anh và cả những từ vựng liên quan nữa đấy nhé! Hãy kéo xuống ngay bên dưới để theo dõi những kiến thức bổ ích nhé!

1. "Nhớ" tiếng anh là gì

Khi nói đến “ nhớ” trong tiếng Việt thì bạn có thể nghĩ tới nhiều nghĩa khác nhau nhưng với tiếng Anh thì từ “ hớ” trong mỗi nghĩa lại có 1 từ tiếng Anh khác đi kèm. Vậy các bạn hãy cùng chúng mình tìm hiểu xem với mỗi nghĩa “nhớ” thì từ tiếng Anh đi kèm là gì nhé!

  • “Miss” được định nghĩa trong từ điển Cambridge là: to feel sad that a person or thing is not present. 
  • Được hiểu là: cảm thấy buồn khi một người hoặc một vật không có mặt.

Miss mang nghĩa là nhớ ở đây được dùng để chỉ sợ nhớ nhung ai đó, cảm thấy thiếu vắng, buồn khi thiếu ai đó mà mình mong chờ. 

Nhớ mọi người tiếng anh là gì

( Hình ảnh ví dụ về “ miss - nhớ nhung” trong tiếng Anh)

Loại từ: Động từ

Phiên âm quốc tế của “ miss” theo chuẩn IPA là: 

UK  /mɪs/          US  /mɪs/

Có thể thấy, phiên âm quốc tế theo Anh Anh và Anh Mỹ được phát âm giống nhau, vậy chúng ta có thể tham khảo thêm về cách phát âm này nhé!

  • “Remember” được định nghĩa trong từ điển Cambridge là: to be able to bring back a piece of information into your mind, or to keep a piece of information in your memory.
  • Được hiểu là: để có thể ghi nhớ lại một phần thông tin trong tâm trí bạn hoặc để lưu giữ một phần thông tin trong trí nhớ của bạn.

Nhớ mọi người tiếng anh là gì

 ( Hình ảnh minh họa về “ remember - ghi nhớ” trong tiếng Anh)

Loại từ: Động từ

Từ đồng nghĩa: Memorize/ Note/ Embalm/ Recall

Phiên âm quốc tế của “remember” theo chuẩn IPA là:  

UK  /rɪˈmem.bər/         US  /rɪˈmem.bɚ/

Cơ bản, cách phát âm của “remember” gần tương đối giống nhau, hai cách phát âm chỉ khác nhau ở âm cuối là /ər/ và /ɚ/ . Vậy các bạn hãy chú ý vào cách phát âm của 2 kiểu tiếng Anh để có cho mình cách phát âm phù hợp nhé!

  • “Gợi nhớ - nostalgia” được định nghĩa trong từ điển Cambridge là:  a feeling of pleasure and also slight sadness when you think about things that happened in the past.
  • Có nghĩa là: một cảm giác thích thú và cũng có chút buồn khi nghĩ về những điều đã xảy ra trong quá khứ.

Nhớ mọi người tiếng anh là gì

( Hình ảnh “ Nostalgia - gợi nhớ” trong tiếng Anh)

Loại từ: Danh từ

Phiên âm quốc tế của “Nostalgia” trong tiếng Anh theo chuẩn IPA là: 

UK  /nɒsˈtæl.dʒə/             US  /nɑːˈstæl.dʒə/

Với 2 phiên âm quốc tế này các bạn có thể thấy sự khác nhau trong phát âm của Anh Anh và Anh Mỹ. Các bạn có thể chú ý đến sự khác nhau trong 2 cách phiên âm để có phát âm chuẩn nhất theo từng loại tiếng Anh nhé!

2. Ví dụ Anh Việt

Miss

  • He really missed her when she went away.
  • Anh ấy thực sự nhớ cô ấy khi cô ấy đi xa.
  • Lisa will be sadly missed by all who knew her.
  • Lisa sẽ rất buồn khi nhớ tất cả những ai biết cô ấy.
  • What did you miss most about home when you were living in Korea?
  • Bạn nhớ điều gì nhất về quê hương khi bạn sống ở Hàn Quốc?
  • Alex'll be sorely missed by everyone here, and they wish you success in your new job.
  • Alex sẽ rất nhớ mọi người ở đây, và họ chúc bạn thành công trong công việc mới của mình.
  • She missed America and the languor of a siesta on a hot summer afternoon.
  • Cô nhớ nước Mỹ và sự mòn mỏi của giấc ngủ trưa vào một buổi trưa hè nóng nực.
  • It surprises me how much he misses his brother when he's away - after all, they do nothing but fight when they are together!
  • Điều đó làm tôi ngạc nhiên khi anh ấy nhớ em trai  của mình như thế nào khi anh ấy đi vắng - sau cùng, họ không làm gì khác ngoài chiến đấu khi họ ở bên nhau!

Remember: 

  • Where did you park the car?" "She can't remember."
  • Bạn đã đậu xe ở đâu? "" Cô ấy không nhớ được. "
  • He can remember people's faces, but not their names.
  • Anh ấy có thể nhớ khuôn mặt của mọi người, nhưng không nhớ tên của họ.
  • He suddenly remembered that his keys were in his other bag.
  • Anh ấy đột nhiên nhớ ra rằng chìa khóa của anh ở trong chiếc túi khác của anh ấy.
  • Can you remember what Jennie's phone number is?
  • Bạn có thể nhớ số điện thoại của Jennie là gì không?
  • I remember her as a rather annoying woman.
  • Tôi nhớ cô ta là  một người phụ nữ khá phiền phức.
  • Do you remember when his birthday is?
  • Bạn có nhớ sinh nhật của anh ấy là khi nào không?

Nostalgia

  • Some people feel nostalgia for their holiday.
  • Một số người cảm thấy nhớ về ngày nghỉ lễ của họ.
  • Hearing that song again filled her with nostalgia.
  • Nghe lại bài hát ấy khiến cô ấy tràn đầy nỗi nhớ.
  • She might be influenced by nostalgia for her happy youth. 
  • Cô ấy có thể bị ảnh hưởng bởi nỗi nhớ về tuổi trẻ hạnh phúc của mình.
  • Dan discerned in the novel an air of Eighties nostalgia. 
  • Dan đã nhận thấy trong cuốn tiểu thuyết một không khí hoài niệm của những năm tám mươi.

Trên đây là một số kiến thức về “nhớ trong tiếng Anh”, chúc các bạn có những kiến thức bổ ích trong tiếng Anh cùng Studytienganh nhé! Và đừng quên theo dõi những bài viết sắp tới của Studytienganh.vn nhé!