Office Automation System là gì

industrial automation systems

building automation systems

marketing automation systems

integrated automation systems

assembly automation systems

other automation systems

Rabbit Office Automation là nhà cung cấp hàng

đầu về công nghệ tại nơi làm việc các giải pháp quản lý tài liệu và dịch vụ in ấn và dịch vụ công nghệ thông tin tại Khu vực Vịnh San Francisco.

Kết quả: 4, Thời gian: 0.0241

1. It has nothing at all to do with office automation."

Nó không liên quan gì đến tự động hóa văn phòng."

2. Medication for OA

Thuốc trị viêm xương khớp mãn tính

3. OA-4A Y1C-26A aircraft redesignated.

OA-4A Y1C-26A định danh lại.

4. Automation: Motion can be tracked with GPS.

Tự động hóa: Chuyển động có thể được theo dõi bằng GPS.

5. Overhead design is suitable for most automation system.

Thiết kế trên không phù hợp cho hầu hết hệ thống tự động hóa.

6. Sales-force automation systems vary in their capabilities.

Các hệ thống tự động hóa bán hàng khác nhau về khả năng của chúng.

7. Brooks Automation Asia Co., Ltd. is a joint venture between Brooks Automation (70%) and Samsung (30%) which was established in 1999.

Công ty TNHH Brooks Automation Asia là công ty liên doanh giữa Brooks Automation (70%) và Samsung (30%) được thành lập vào năm 1999.

8. The service relied on automation and human-based computation.

Dịch vụ được dựa trên công nghệ tự động hóa và tính toán dựa trên con người.

9. The original update service supported Office 2000, Office XP, Office 2003 and Office 2007.

Dịch vụ cập nhật này hỗ trợ Office 2000, Office XP, Office 2003 và Office 2007.

10. "The First Business Computer: A Case Study in User-Driven Automation".

"Máy tính doanh nghiệp đầu tiên: Một nghiên cứu tình huống trong tự động hóa do người dùng điều khiển".

11. Now, the next thing we looked into was robots, automation, technology.

Giờ đây, thứ kế tiếp chúng ta chú trọng là rô bốt, tự động hóa, công nghệ.

12. - Lack of automation in key trade-related processes such as trade clearance;

- Thiếu tự động hoá trong các quy trình liên quan đến thương mại như thông quan thương mại;

13. VMA-131, Marine Aircraft Group 49 (the Diamondbacks) retired its last four OA-4Ms on 22 June 1994.

Phi đội VMA-131 Diamondbacks thuộc Thủy quân Lục chiến cho nghỉ hưu 4 chiếc OA-4M cuối cùng vào ngày 22 tháng 6 năm 1994.

14. The growth of smartphones has reignited the creation of mobile sales force automation systems.

Sự phát triển của điện thoại thông minh đã trị vì việc tạo ra các hệ thống tự động hóa lực lượng bán hàng di động.

15. The automation industry has recently developed, but international sanctions influence the production processes periodically.

Ngành công nghiệp tự động hóa gần đây đã phát triển, nhưng các biện pháp trừng phạt quốc tế ảnh hưởng đến các quy trình sản xuất định kỳ.

16. BRANCH OFFICE: FACATATIVÁ

VĂN PHÒNG CHI NHÁNH: FACATATIVÁ

17. Paris tourist office.

Văn phòng du lịch Paris.

18. The insurance office?

Trong văn phòng công ty bảo hiểm.

19. He spent his career as owner and CEO of a company specializing in factory automation.

Sự nghiệp của ông là chủ nhân và CEO (tổng giám đốc) của một công ty chuyên về tự động hóa nhà máy.

20. Office of mayor abolished.

Cấp bậc Thượng tá bị bãi bỏ.

21. Upper left: Office complex

Phía trên, bên trái: Cao ốc dành cho văn phòng

22. Normal office hours apply.

Văn phòng Thường trực Ban Chỉ đạo.

23. Near the ticket office.

Bohinj Văn phòng Du lịch.

24. Yes, in my office

Có, trong văn phòng bố.

25. Rosalind's the office manager.

Rosalind. Cô ấy là chánh văn phòng.


OAS có nghĩa là gì? OAS là viết tắt của Văn phòng tự động hóa hệ thống. Nếu bạn đang truy cập phiên bản không phải tiếng Anh của chúng tôi và muốn xem phiên bản tiếng Anh của Văn phòng tự động hóa hệ thống, vui lòng cuộn xuống dưới cùng và bạn sẽ thấy ý nghĩa của Văn phòng tự động hóa hệ thống trong ngôn ngữ tiếng Anh. Hãy nhớ rằng chữ viết tắt của OAS được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như ngân hàng, máy tính, giáo dục, tài chính, cơ quan và sức khỏe. Ngoài OAS, Văn phòng tự động hóa hệ thống có thể ngắn cho các từ viết tắt khác.

Tìm kiếm định nghĩa chung của OAS? OAS có nghĩa là Văn phòng tự động hóa hệ thống. Chúng tôi tự hào để liệt kê các từ viết tắt của OAS trong cơ sở dữ liệu lớn nhất của chữ viết tắt và tắt từ. Hình ảnh sau đây Hiển thị một trong các định nghĩa của OAS bằng tiếng Anh: Văn phòng tự động hóa hệ thống. Bạn có thể tải về các tập tin hình ảnh để in hoặc gửi cho bạn bè của bạn qua email, Facebook, Twitter, hoặc TikTok.

Ý nghĩa của OAS bằng tiếng Anh

Như đã đề cập ở trên, OAS được sử dụng như một từ viết tắt trong tin nhắn văn bản để đại diện cho Văn phòng tự động hóa hệ thống. Trang này là tất cả về từ viết tắt của OAS và ý nghĩa của nó là Văn phòng tự động hóa hệ thống. Xin lưu ý rằng Văn phòng tự động hóa hệ thống không phải là ý nghĩa duy chỉ của OAS. Có thể có nhiều hơn một định nghĩa của OAS, vì vậy hãy kiểm tra nó trên từ điển của chúng tôi cho tất cả các ý nghĩa của OAS từng cái một.

Định nghĩa bằng tiếng Anh: Office Automation System

Bên cạnh Văn phòng tự động hóa hệ thống, OAS có ý nghĩa khác. Chúng được liệt kê ở bên trái bên dưới. Xin vui lòng di chuyển xuống và nhấp chuột để xem mỗi người trong số họ. Đối với tất cả ý nghĩa của OAS, vui lòng nhấp vào "thêm ". Nếu bạn đang truy cập phiên bản tiếng Anh của chúng tôi, và muốn xem định nghĩa của Văn phòng tự động hóa hệ thống bằng các ngôn ngữ khác, vui lòng nhấp vào trình đơn ngôn ngữ ở phía dưới bên phải. Bạn sẽ thấy ý nghĩa của Văn phòng tự động hóa hệ thống bằng nhiều ngôn ngữ khác như tiếng ả Rập, Đan Mạch, Hà Lan, Hindi, Nhật bản, Hàn Quốc, Hy Lạp, ý, Việt Nam, v.v.

Video liên quan

Chủ đề