Ôn tập các thì trong tiếng Anh lớp 7

  • Xếp hạng: 4 ⭐ ( 76010 lượt đánh giá )

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Tải xuốngTensesForm ( cấu trúc)Use (cách sử dụng)Adverb( trạng tự nhận biết)NotesPresent simple❖                                                                                                                       To be:- Always, usually, often, sometimes, seldom, hardly, rarely, never,…Nguyên tắc thêm “es” sau V (S: he, she, it) hoặc N ( số nhiều)Present continuous(+) S + is/am/are + V-ing + ONow, at the moment, at present, right now,today, this + time …Nguyên tắc hem “ing” vào sau V:Present perfect(+) S + have/has + P2 + O- Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ và còn liên quan đến hiện tại.For, since, just, already, yet, recently, for a long time, for ages, ever, never,up to now, up to present,..Present perfect continuous(+) S + have/has + been + V-ing + O- Nhấn mạnh một hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục trong tương lai.Since, for, for a long time, for ages,…Past simple✔                                                                                                                    To be:- Ago, last, yesterday, in/ on + time in the past,…Nguyên tắc thêm “ed” vào sau động từ ( có quy tắc):Past continuous(+) S + was/were + V-ing + O- Diễn tả (những) hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.- Ago, last, at/ in/ on + time in the past,…Past perfect(+) S + had + P2 + O- Diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác ở trong quá khứ.- Ago, last, at/ in/ on + time in the past,…Past perfect continuous(+) S + had + been + V-ing + O- Nhấn mạnh một hành động xảy ra trước một hành động khác/ một thời điểm ở trong quá khứ.- Ago, last, at/ in/ on + time in the past,…Simple future(+) S + will/ shall + V + O- Quyết định sẽ làm gì ngay tại thời điểm nói ( không chắc chắn sẽ xảy ra)Next, tomorrow, in/on + time in the future.Near future●                                                                                                                         S + is/am/are + going to + V + ONext, tomorrow, in/on + time in the future.- Động từ “come, go” không được ung trong cấu trúc Be + going to + VFuture continuous(+) S + will+ be + V-ing + O- Next, tomorrow, in/on + time in the future.Future perfect(+) S + will + have + P2 + ONext, tomorrow, in/on + time in the future.Future perfect continuous(+) S + will + have + been + V-ing + ONext, tomorrow, in/on + time in the future.Bài tập cấu trúc So sánh giống nhau, khác nhau lớp 7 có đáp ánNgữ pháp, bài tập Câu hỏi đuôi lớp 7 có đáp ánNgữ pháp, bài tập Câu đơn, câu ghép, câu phức lớp 7 có đáp ánNgữ pháp, bài tập Must, Have to lớp 7 có đáp ánNgữ pháp, bài tập Should, Shouldn’t lớp 7 có đáp ánPhụ huynh đăng ký mua khóa học lớp 9 cho con, được tặng miễn phí khóa ôn thi học kì. Cha mẹ hãy đăng ký học thử cho con và được tư vấn miễn phí. Đăng ký ngay!4.5 (243)799,000đs 399,000 VNĐ 4.5 (243)799,000đ 399,000 VNĐ 4.5 (243)799,000đ 399,000 VNĐ Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Chính sách bảo mật Tầng 2, số nhà 541 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

  • Tiếng Anh là một ngôn ngữ quốc tế rất có ích cho trẻ em trong tương lai. Không những giúp trẻ em giao tiếp được với người nước ngoài mà nó còn giúp  mở rộng kiến thức đến từ khắp nơi trên thế giới. Vì vậy, học sinh cần học tốt môn học này khi các em còn ngồi trên ghế nhà trường. Trong bài viết này, Tienganhtot sẽ tổng hợp nhanh các thì trong Tiếng Anh lớp 7 cần nhớ và những điểm ngữ pháp khác, giúp các em ôn tập Tiếng Anh dễ dàng.

    Xem thêm: Các thì trong tiếng Anh đầy đủ nhất.

    Tổng hợp nhanh các thì trong Tiếng Anh lớp 7

    1. Các thì trong tiếng Anh lớp 7

    1.1. Hiện tại đơn (Present Simple)

    Các thì trong tiếng Anh lớp 7 đầu tiên chúng ta cần tìm hiểu đó là thì hiện tại đơn.

    • Thì hiện tại đơn Dùng để diễn tả một hoạt động xảy ra ở hiện tại/ thói quen/ sự thật hiển nhiên.
    • Cấu trúc
    Chủ ngữ 1 Động từ “tobe” Động từ thường Ví dụ
    I (+) I + am + O

    (-) I + am not + O

    (?) Am + I + O?

    (+) I + V

    (-) I + don’t + V

    (?) Do + I + V?

    I am a student.

    I go to school. 

    Do you go to school by bike? 

    You/ We/ They/ Danh từ số nhiều  (+) S + are + O

    (-) S + are not + O

    (?) Are+ S + O?

    (+) S + V

    (-) S + don’t + V

    (?) Do + S + V?

    We are students. 

    We go to school by bike. 

    He/She/It/Danh từ số ít  (+) S + is + O

    (-) S + is not + O

    (?) Is + S + O?

    (+) S + V(s/es)

    (-) S + doesn’t + V

    (?) Does + S + V?

    He is a student.

    He goes to school by bike.

    • Dấu hiệu nhận biết: always, usually, often, sometimes, never, every, seldom, frequently, today…
    • Wh – question:

    Which subject do you like best? – I like math best.

    What are you good at? – I’m good at drawing. (good at: giỏi về)

    • Các trạng từ chỉ tần suất : always, usually, often, sometimes, never…

    Đứng trước động từ thường                     Eg: She always has breakfast.

    Đứng sau động từ “tobe”                           Eg: Minh is never late for school.

    Đứng giữa trợ động từ và động từ chính   Eg: What do you often do after school?

    • How often? – Câu hỏi cho tần suất hành động xảy ra

    Eg: How often do you read in the library? – I often read in the library.

    1.2. Hiện tại tiếp diễn (The present progressive)

    Các thì trong tiếng Anh lớp 7 tiếp theo chúng ta cần tìm hiểu đó là thì hiện tại tiếp diễn.

    Thì hiện tại tiếp diễn dùng để biểu đạt hành động/sự việc của 1 đối tượng( người or vật) đang diễn ra vào thời điểm nói.

    Cấu trúc

    • Khẳng định: S + am/is/are + V_ing + O -> Diễn tả hành động đang xảy ra.
    • Phủ định: S + am/is/are + not + V_ing + O
    • Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V_ing + O?

    EX1: I’m teaching (teach) now.

    EX2: She is reading (read) a Nguyen Nhat Anh book at the moment.

    Wh-questions:

    • What are the boys playing? – They’re playing catch.
    • What is she doing now? – She is sleeping.

    1.3. Tương lai đơn (Simple Future)

    Các thì trong tiếng Anh lớp 7 cuối cùng chúng ta cần tìm hiểu đó là thì tương lai đơn.

    Thì tương lai đơn dùng để diễn tả 1 hành động/sự việc nào đó không được lên kế hoạch từ trước ở tương lai.

    Cấu trúc:

    • Thể khẳng định: S + will + V nguyên mẫu. Ví dụ: I will come.
    • Thể phủ định: S + will not (won’t) + V nguyên mẫu. Ví dụ: I will not come.
    • Thể nghi vấn: Will + S + V nguyên mẫu. Ví dụ: Will you come?

    Dấu hiệu nhận biết: Tomorrow (ngày mai), some day/one day (1 ngày nào đó), in the future (trong tương lai), in three days (3 ngày tới)…

    Wh-questions:

    What will you do during your holiday? – I’ll stay home.

    Trên đây là 3 thì trong tiếng Anh lớp 7 mà bạn cần nắm vững khi học tiếng Anh lớp 7.

    2. Các điểm ngữ pháp khác cần nhớ

    2.1. Wh-questions:

    Từ để hỏi + be/ V + O?

    • What’s your family name? – My family name is + họ
    • How far is it from Hoang Mai District to Thai Binh city? – It’s about + quảng đường + m/km

    Từ để hỏi + trợ động từ + S + V

    • Where do you live? I live in/ on/at…
    • How do you do to school? I go to school by bike/car/bus../

    Hỏi nghề nghiệp

    • What do you do? = What’s your job?
    • Where do you/ does she work?

    2.2. Câu cảm thán

    Diễn tả tâm tư, tình cảm: phàn nàn/ khen ngợi

    Cấu trúc 1: What + a/an + adj + N! (danh từ số ít đếm được)

    EX1: beautiful girl -> What a beatiful girl!

    EX2: awful day -> What a awful day!

    Cấu trúc 2: What + adj + Ns (danh từ số nhiều hoặc danh từ không đếm được)

    EX1: nice colors -> What nice colors are!

    EX2: cold water -> What cold water are!

    2.3. So sánh hơn và so sánh nhất (comparative and superlative)

    So sánh hơn

    • Tính từ ngắn: Có 1 âm, hoặc 2 âm có tận cùng = “y, er, ow, le, et”

    S1 + be + adj + er + than + S2

    EX1: She is taller than I. (tall)

    EX2: Nam’s house is older than my house.

    TH1: short -> shorter, cheap -> cheaper

    TH2: large -> larger (chỉ thêm “r”)

    TH3: hot -> hotter, big -> bigger (gấp đôi phụ âm cuối nếu trước nó là nguyên âm)

    TH4: happy -> happier, easy -> easier (“y” -> “ier”)

    TH5: Bất quy tắc good -> better, a little -> less

    • Tính từ dài: 2 âm tiết trở lên

    S1 + be + more + adj + than + S2

    EX1: The new shoes style is more popular than the normal style. (popular)

    EX2: My chair is more comfortable than Trinh’s. (comfortable)

    So sánh nhất

    S + be + the + adj + est… (nhất)

    EX: The villa is the oldest house.

    TH1: cheap -> the cheapest

    TH2: big -> the biggest

    TH3: large -> the largest

    TH4: happy -> the happiest

    Bất quy tắc: good -> the best, a little -> the least

    • Tính từ dài (có 2 âm tiết trở lên)

    S + be + the most + adj

    EX1: The villa is the most expensive.

    EX2: What is the hottest month of the year?

    3. Lời kết

    Tiếng Anh là một môn học thử thách đối với học sinh bởi kiến thức ngữ pháp đa dạng. Để chuẩn bị thật kỹ cho các bài kiểm tra trong nhà trường, các bạn học sinh lớp 7 cần tổng hợp các thì trong Tiếng Anh lớp 7 cùng với những ngữ pháp thường gặp trong bài học khác. Tienganhtot đã giúp bạn tổng hợp một cách đầy đủ và chi tiết, các bạn nhanh lưu lại và học tập thôi nào!

    Hãy follow Fanpage của Tiếng Anh Tốt để được thông báo về các bài chia sẻ, quizzes & tips mới hữu ích cho việc học và phát triển trình độ tiếng Anh của bạn.

    Video liên quan

    Chủ đề