Oyster là con gì

Bản dịch và định nghĩa của oyster , từ điển trực tuyến Tiếng Anh - Tiếng Việt. Chúng tôi đã tìm thấy ít nhất 156 .

oyster adjective verb noun

Any marine bivalve mollusk of the Family Ostreidae, usually found adhering to rocks or other fixed objects in shallow water along the seacoasts, or in brackish water in the mouth of rivers. [..]

+ Thêm bản dịch Thêm oyster

"oyster" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt

  • hàu noun

    food [..]

    Here we are, back to our hero, the oyster.

    Và giờ, quay trở lại với những con hàu anh hùng của chúng ta.

    omegawiki

  • food

    There were clams and mussels and oysters and cracked crab and snow crab and king crab.

    Có trai và sò và hàu và cua vỡ và cua tuyết và cua chúa.

    en.wiktionary2016

  • con hàu noun

    Here we are, back to our hero, the oyster.

    Và giờ, quay trở lại với những con hàu anh hùng của chúng ta.

    GlosbeMT_RnD

  • Bản dịch ít thường xuyên hơn

    • ngao
    • miếng lườn gà
    • đi bắt sò
    • hậu

  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " oyster " sang Tiếng Việt

  • Oyster là con gì

    Glosbe Translate

  • Oyster là con gì

    Google Translate

Bản dịch với chính tả thay thế

Oyster

+ Thêm bản dịch Thêm

"Oyster" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho Oyster trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

Hình ảnh có "oyster"

Oyster là con gì
hàu

Oyster là con gì

Oyster là con gì

Oyster là con gì

Oyster là con gì

Các cụm từ tương tự như "oyster" có bản dịch thành Tiếng Việt

  • oyster-partty

    sò tẩm bột rán

  • windowpane oyster

    Điệp giấy

  • seed-oysters

    sò con

  • oysterer

    người bán sò · người bắt sò · người nuôi sò

  • oyster-farm

    bãi nuôi sò

  • oyster-bank

    bãi nuôi sò

  • oyster-bar

    quầy bán sò

  • oyster sauce

    dầu hàu · xốt hàu

xem thêm (+8)

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "oyster" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

In his later account of this journey, Raleigh described the mangrove oyster as more delicious than the European oyster.

Trong một chuyến đi sau đó, Raleigh mô tả loài hàu đước này ăn còn ngon hơn cả hàu châu Âu.

WikiMatrix

So now I want to introduce you to my new hero in the global climate change war, and that is the eastern oyster.

Giờ tôi muốn giới thiệu đến các bạn anh hùng mới của tôi trong cuộc chiến chống lại sự thay đổi khí hậu toàn cầu và đó là hàu phương Đông.

QED

Caesar favored oysters in his celebration.

Caesar thích ăn sò biển trong lễ mừng của hắn.

OpenSubtitles2018.v3

You can see the eight chambers on the side host little baby oysters and essentially force-feed them.

Và bạn có thể thấy 8 cái hốc trong đó nơi chứa các con hàu con và nuôi lớn chúng.

ted2019

A very small mother-of-pearl bead, cut from mussel shell, is inserted into an oyster.

Một miếng xà cừ nhỏ xíu cắt từ vỏ trai được đặt vào bên trong vỏ trai.

jw2019

There are a few oysters in Chesapeake Bay.

Một lượng nhỏ hàu vẫn còn tồn tại ở Vịnh Chesapeake.

QED

It is transmitted by eating raw or undercooked fish , particularly oysters .

Vi khuẩn này được lây truyền do ăn cá chưa được nấu chín hoặc còn sống , nhất là con hàu .

EVBNews

But tell me, captain, how many oysters can a boat collect in one day?’

Nhưng xin thuyền trưởng cho biết, một thuyền như vậy có thể mò được bao nhiêu trai một ngày?

Literature

And also showing oyster gardening for the community along its edges.

Và đồng thời những con hàu được ươm trồng cho cộng đồng dọc theo bờ kênh.

QED

The world is this child’s oyster—and she spends a lot of time finding ways to open it up and play with it.

Thế giới là một vỏ sò và bé sẽ dành rất nhiều thì giờ để tìm cách mở ra và chơi với nó.

Literature

My taste includes... both snails and oysters.

Khẩu vị của ta bao gồm... cả sên và sò.

OpenSubtitles2018.v3

And oysters too.

Và hàu nữa.

OpenSubtitles2018.v3

Which is funny, because, it's like what is sexy about slurping back oysters?

Nhưng buồn cười là phát ra tiếng động trong lúc ăn thì hấp dẫn gì chứ?

OpenSubtitles2018.v3

The Greeks, and then the Romans, improved the recipes by adding abrasives such as crushed bones and oyster shells.

Người Hy Lạp cổ đại và tiếp sau đó La Mã cổ đại, đã cải tiến công thức chế biến kem đánh răng bằng cách thêm chất mài mòn như xương nghiền và vỏ sò.

WikiMatrix

It consists of three oyster beds in the Bahrain northern waters, a segment of the coast and the seafront Bu Mahir fortress in the southern tip of Muharraq Island, and 17 buildings in Muharraq historical town connected by a 3.5 km visitor pathway.

Di sản bao gồm pháo đài Qal'at Bu Mahir ở mũi phía nam của Muharraq, 3 khu vực khai thác ngọc trai ở vùng biển phía Bắc Bahrain và 17 tòa nhà trong thành phố Muharraq được kết nối với nhau bằng một con đường du lịch dài 3,5 km.

WikiMatrix

In November 2010, Joel opened a shop in Oyster Bay, Long Island, to manufacture custom-made, retro-styled motorcycles and accessories.

Tháng 11, 2010, Joel khai trương của hàng tại Oyster Bay, Long Island để kinh doanh mô tô và phụ kiện theo phong cách hoài cổ.

WikiMatrix

Calcium carbonate also becomes more soluble at lower pH, so ocean acidification is likely to have profound effects on marine organisms with calcareous shells, such as oysters, clams, sea urchins, and corals, because their ability to form shells will be reduced, and the carbonate compensation depth will rise closer to the sea surface.

Canxi carbonat cũng dễ hòa tan hơn khi pH thấp hơn, vì vậy axít hóa đại dương có thể có những ảnh hưởng sâu sắc lên các sinh vật biển có cấu trúc canxi như sò, hào, hải sâm và san hô, bởi vì khả năng tạo vỏ của chúng sẽ bị giảm, và độ sâu bù đắp cacbon sẽ tăng gần về phía mặt biển.

WikiMatrix

And the second one is: when can we eat the oysters?

Và hai là, khi nào thì chúng ta có thể ăn những con hàu đó?

ted2019

Methinks that in looking at things spiritual, we are too much like oysters observing the sun through the water, and thinking that thick water the thinnest of air.

Hình như nhìn vào những sự việc thuộc linh, chúng tôi quá nhiều như hàu quan sát mặt trời thông qua các nước, và nghĩ rằng nước dày mỏng nhất không khí.

QED

Basically, New York was built on the backs of oystermen, and our streets were literally built over oyster shells.

Về cơ bản, New York được xây dựng trên lưng của những người bắt sò, và những con phố này được xây dựng trên những vỏ hàu.

ted2019

Is that your imagination's limit, you mental oyster?

Trí tưởng tượng của mày chỉ đến đó thôi à, đồ bệnh hoạn?

OpenSubtitles2018.v3

And finally, how much fun it would be to watch the flupsy parade and cheer on the oyster spats as they go down to the reef.

Cuối cùng, sẽ thật thú vị khi nhìn thấy 1 cuộc diễu binh của " flupsy " và chúc mừng những quả trứng hàu bởi chúng sẽ chìm xuống mảng đá ngầm.