Personal work là gì

Nghỉ phép tiếng Anh là gì?

(Cập nhật: 19/08/2021 | 14:31)

Nghỉ phép là gì?
Nghỉ phép là một trong những đặc quyền cho người lao động, theo đó, người lao động được nghỉ làm vì lý do cá nhân, lý do gia đình mà vẫn được hưởng lương từ ngân sách của công ty, đơn vị.
Việc nghỉ phép được xác định dựa trên sự thỏa thuận của người lao động với công ty, đơn vị thông qua đơn xin nghỉ phép và phải được đơn vị, công ty đồng

  • Sau trạng từ là gì?
  • Triết học được hiểu là hệ thống các quan điểm lí luận chung nhất về thế giới và?
  • Phương pháp luận là học thuyết về phương pháp nhận thức khoa học và?

Hỏi đáp Anh ngữ: Phân biệt personal and personnel

  • Phạm Văn

Hỏi đáp Anh ngữ: Phân biệt personal and personnel

Xin cho tôi biết thêm cách dùng personal và personnel. Cảm ơn. Thu

Chào bạn Thu:

Cám ơn bạn đã hỏi. Hai chữ personal và personnel phát âm, chính tả, từ loại và nghĩa khác nhau.

* Personal là tính từ của danh từ person, có nghĩa: cá nhân, riêng, tư. Thí dụ:

- I know this is a difficult job from my personal experience=Tôi biết đây là công việc khó do kinh nghiệm cá nhân.

- Can I ask you a personal question?=Anh cho phép tôi hỏi anh một câu có tính cách riêng tư được không?

- I can’t give you personal information about our customers=Tôi không thể cho ông biết tin tức riêng của thân chủ của chúng tôi.

- Personal effects, personal belongings=đồ đạc riêng, của riêng của ai

- PIN=personal identification number: số mật mã cá nhân để dùng với thẻ mua chịu hay máy rút tiền tự động ATM.

* Personnel=nhân viên. Nhấn mạnh vần ba personnel. Chính tả: personnel viết với 2 "n". [So sánh với personal, nhấn mạnh vần đầu, viết với 1 "n"]

- Từ mới bây giờ: Human Resources Department, ngày xưa gọi là sở nhân viên, bây giờ là vụ tài nguyên nhân sự.

- Hospital personnel=nhân viên làm việc trong bịnh viện

- Ngày nay chữ personnel đồng nghĩa với chữ employees, dùng như một uncountable noun, động từ theo sau ở số nhiều, tuy viết không có s. Ex: All personnel are asked to participate=Tất cả nhân viên được yêu cầu tham dự.

Source: Longman Advanced American Dictionary (Longman, 2007); Bergen Evans and Cornelia Evans, A Dictionary of Contemporary American Usage. (New York: Random House, 1957), pp. 365-366.

* Quý vị muốn nêu câu hỏi/ ý kiến/ thắc mắc, xin vui lòng vào trang Hỏi đáp Anh ngữ của đài VOA để biết thêm chi tiết.

Phân biệt cách dùng personal, personnel

– Who’s the personnel manager in this company?

Ai là quản đốc nhân sự ở công ty này?

(Không dùng *personal*)

(personnel = tất cả những người làm việc cho một công ty, vì thế có quản đốc nhân sự personnel manager)

– My letter was answered by her personal as­sistant.

Lá thư của tôi đã được trợ lý riêng của cô ta trả lời.

(Không dùng *personnel*)

(personal: dùng để chỉ của riêng một người)

It’s a personal matter which I don’t want to discuss.

Đó là vần đề riêng tư tôi không muốn bàn đến

(Không dùng *personnel*}

(= private: riêng tư)

Nếu thấy hữu ích, hãy đánh giá SAO (thang điểm 1-10) cho bài viết này và giới thiệu cho các bạn khác cùng học với https://dichthuat.org vì chúng tôi đang cập nhật hàng ngày để ngày càng phong phú thêm kho tài liệu này.

4.5/5 - (4 bình chọn)