Đại học Quy Nhơn là ngôi trường đại học công lập lớn của khu vực miền Trung – Tây Nguyên. Với 12 khoa và hơn 46 ngành đào tạo, QNU luôn thu hút lượng lớn sinh viên đăng ký theo học mỗi năm. Hệ thống cơ sở vật chất cùng với đội ngũ giảng viên giảng dạy luôn không ngừng nâng cao và hoàn thiện. Cho tới thời điểm hiện tại, Đại học Quy Nhơn đang nỗ lực không ngừng để hội nhập quốc tế với các trường đại học trên thế giới. Vậy Đại học Quy Nhơn xét học bạ 2021 và các năm khác như thế nào? Cùng Reviewedu khám phá qua bài viết dưới đây nhé! Thông tin chung
- Tên: Trường Đại học Quy Nhơn (QNU)
- Cơ sở: 170 An Dương Vương, Tp. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định.
- Website: http://www.qnu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/dhquynhon.edu/
- Mã tuyển sinh: DQN
- Email tuyển sinh:
- Liên hệ SĐT: (0256) 384 6156
Xem thêm tại đây: Trường Đại học Quy Nhơn (QNU)
Thông tin xét tuyển học bạ Đại học Quy Nhơn năm 2022 cập nhật mới nhất
Thời gian xét học bạ THPT của QNU
Sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố các quy chế và điều lệ tuyển sinh năm 2022, trường Đại học Quy Nhơn sẽ có thông báo hướng dẫn cụ thể thời gian xét tuyển học bạ cụ thể sau.
Cách tính điểm xét học bạ mới nhất (nên xem):
Xét tuyển học bạ vào đại học cao đẳng thay đổi như thế nào năm 2022?
Cách tính điểm xét tuyển học bạ các năm 2021 2022?
Các trường đại học xét tuyển học bạ 2022
Hồ sơ xét học bạ
Hồ sơ chuẩn bị xét học bạ giống năm 2021.
Tìm hiểu thêm tại đây: Hồ sơ xét tuyển học bạ cần những gì năm 2021 2022?
Đại học Quy Nhơn (QNU)công bố quy chế xét tuyển học bạ năm 2021
Thời gian xét tuyển học bạ
- Đợt 1 từ 15/3/2021 đến 30/5/2021
- Đợt 2 từ 01/6/2021 đến 30/7/2021
- Đợt 3 từ 01/8/2021 đến 30/8/2021
Hồ sơ xét tuyển học bạ
- Phiếu đăng ký xét tuyển trên website của trường ĐH Quy Nhơn
- Học bạ bản photo
- Xác nhận ưu tiên (nếu có)
Mức điểm chuẩn xét học bạ
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Quy Nhơn năm 2021 cao nhất rơi vào ngành Sư phạm tiếng Anh với mức điểm 25.00 điểm, các ngành đào tạo còn lại cụ thể như sau:
Tên ngành
|
Điểm chuẩn HB
|
Quản lý giáo dục |
18.0 |
Giáo dục tiểu học |
24.5 |
Giáo dục chính trị |
24.0 |
Sư phạm Toán học |
26.0 |
Sư phạm Tin học |
24.0 |
Sư phạm Vật lý |
24.0 |
Sư phạm Hóa học |
24.0 |
Sư phạm Sinh học |
24.0 |
Sư phạm Ngữ văn |
24.0 |
Sư phạm Lịch sử |
24.0 |
Sư phạm Địa lý |
24.0 |
Sư phạm Tiếng Anh |
25.0 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
24.0 |
Sư phạm Lịch sử Địa lý |
24.0 |
Ngôn ngữ Anh |
18.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
18.0 |
Văn học |
18.0 |
Kinh tế |
18.0 |
Quản lý nhà nước |
18.0 |
Tâm lý học giáo dục |
18.0 |
Đông phương học |
18.0 |
Việt Nam học |
18.0 |
Quản trị kinh doanh |
18.0 |
Tài chính – Ngân hàng |
18.0 |
Kế toán |
18.0 |
Kiểm toán |
18.0 |
Luật |
18.0 |
Hóa học |
18.0 |
Khoa học vật liệu |
18.0 |
Toán ứng dụng |
18.0 |
Kỹ thuật phần mềm |
18.0 |
Công nghệ thông tin |
18.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
18.0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
18.0 |
Kỹ thuật điện |
18.0 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
18.0 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
18.0 |
Công nghệ thực phẩm |
18.0 |
Kỹ thuật xây dựng |
18.0 |
Nông học |
18.0 |
Công tác xã hội |
18.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
18.0 |
Quản trị khách sạn |
18.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
18.0 |
Quản lý đất đai |
18.0 |
Trường Đại học Quy Nhơn (QNU) xét học bạ năm 2020
Hồ sơ và thời gian xét tuyển học bạ của QNU
- Đợt 1 từ 01/5/2020 đến 30/6/2020.
- Đợt 2 từ 01/7/2020 đến 30/7/2020.
- Đợt 3 từ 01/8/2020 đến 30/8/2020.
Hồ sơ tương tự năm 2021
Lệ phí xét tuyển 30.000 VNĐ/nguyện vọng.
Mức điểm chuẩn xét học bạ của trường QNU
Đại học Quy Nhơn công bố điểm trúng tuyển theo quy chế xét học bạ đợt 1 năm 2020 cụ thể ở các ngành như sau:
- Nhóm ngành Sư phạm là 24 điểm
- Nhóm ngành giáo dục thể chất có mức điểm chuẩn là 19,5 điểm
- Nhóm ngành còn lại là 18 điểm
Hình thức xét tuyển học bạ
Đại học Quy Nhơn quy định cách tính điểm đối với thí sinh xét học bạ THPT như sau:
- Tổng ĐTB các môn xét tuyển trong 05 học kỳ ( cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)
- Tổng ĐTB các môn xét tuyển trong 03 học kỳ ( cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)
- Tổng ĐTB các môn xét tuyển trong 02 học kỳ ( cả năm lớp 12)
Xem cụ thể hơn tại đây: Cách tính điểm xét học bạ xét tuyển học bạ các năm 2021 2022?
Điểm chuẩn trường đại học Quy Nhơn (QNU)
Năm 2021, ĐH Quy Nhơn công bố điểm chuẩn dao động trong khoảng từ 15 đến 19,5 điểm đối với tất cả các ngành đào tạo hệ đại học chính quy.
Bạn tham khảo chi tiết tại đây: Điểm chuẩn Trường Đại học Quy Nhơn (QNU) mới nhất
Học phí của trường đại học Quy Nhơn (QNU)
Năm 2021, QNU quy định mức thu học phí ở nhóm ngành kinh tế, khoa học xã hội – nhân văn, ngoại ngữ khoảng 12.000.000 VNĐ/năm học. Sinh viên theo học các ngành Sư phạm sẽ được miễn học phí theo quy định.
Bạn có thể tìm hiểu cụ thể tại: Học phí Trường Đại học Quy Nhơn (QNU) mới nhất
Kết luận
Những thông tin bổ ích về xét tuyển học bạ THPT của Đại học Quy Nhơn hy vọng rằng sẽ giúp ích các bạn sĩ tử đang muốn tìm hiểu về trường. Chặng đường tuyển sinh sắp tới Reviewedu chúc các bạn sĩ tử sẽ vượt qua một cách thuận lợi và đạt kết quả vào trường mà các bạn mong muốn.
Tham khảo thêm một số trường đại học:
Trường Đại học Nam Cần Thơ (NCTU) xét tuyển học bạ 2021 2022 mới nhất
Trường Đại học Văn hoá TP HCM (HCMUC) xét tuyển học bạ 2021 2022 mới nhất
Trường Đại học Trà Vinh (TVU) xét tuyển học bạ 2021 2022 mới nhất - Tên trường: Đại học Quy Nhơn
- Tên tiếng Anh: Quy Nhon University (QNU)
- Mã trường: DQN
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức
- Địa chỉ: 170 An Dương Vương, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định
- SĐT: (84-256) 3846156
- Email: -
- Website: www.qnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhquynhon.edu/
1. Thời gian xét tuyển - Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ GD&ĐT. - Đối với phương thức xét học bạ THPT: Theo kế hoạch của trường. 2. Hồ sơ xét tuyển - Đối với phương thức xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Thí sinh đăng ký xét tuyển tại các trường THPT hoặc Sở Giáo dục và Đào tạo. - Đối với phương thức xét học bạ THPT: - Phiếu đăng ký xét tuyển, tải mẫu phiếu tại http://tuyensinh.qnu.edu.vn;
- Bản sao Học bạ Trung học phổ thông;
- Giấy xác nhận đối tượng ưu tiên (nếu có).
3. Đối tượng tuyển sinh - Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
4. Phạm vi tuyển sinh - Tuyển sinh trên cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh 5.1. Phương thức xét tuyển - Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: 40% chỉ tiêu.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập, học bạ THPT: 40% chỉ tiêu.
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực, tư duy của các đại học quốc gia và các trường đại học khác: 20% chỉ tiêu.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng học sinh giỏi quốc gia: tính trong chỉ tiêu phương thức 1.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT - Phương thức 1: Các ngành đào tạo giáo viên theo quy định của Bộ GD&ĐT; các ngành còn lại được xác định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022. - Phương thức 2: + Các ngành ngoài sư phạm tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển từ 18.0 trở lên. + Các ngành sư phạm: - Học sinh giỏi lớp 12 hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên và tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển từ 24 điểm trở lên, trừ các ngành Sư phạm Tin học, Sư phạm Sinh học, Giáo dục Chính trị, Sư phạm Lịch sử, Sư phạm Địa lý, Sư phạm Khoa học tự nhiên từ 21 điểm trở lên.
- Riêng ngành Giáo dục Thể chất: học sinh khá lớp 12 hoặc điểm tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên và tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển từ 18 điểm trở lên. Các trường hợp khác thực hiện theo quy chế tuyển sinh.
- Phương thức 3: Tùy thuộc vào kết quả kỳ thi của các trường. 6. Học phí - Các ngành ngoài sư phạm theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ từ 6 - 7 triệu đồng/học kỳ.
- Các ngành sư phạm sẽ được miễn học phívà được nhận hỗ trợ sinh hoạt phí hàng tháng.
- Chương trình đào tạo chất lượng cao ngành Kế toán: Trường sẽ thông báo chu tiết sau.
II. Các ngành tuyển sinh Tên ngành/ chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | | Giáo dục chính trị | 7140205 | C00, D01, C19 | x | Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00 | x | Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00, T02, T03, T05 | x | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, C00, D01 | x | Quản lý Giáo dục | 7140114 | A00, C00, D01, A01 | x | Sư phạm Địa lý | 7140219 | A00, C00, D15 | , | Sư phạm Hoá học | 7140212 | A00, D07, B00 | , | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00, C19, D14 | , | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00, D14, D15 | , | Sư phạm Sinh học | 7140213 | B00, B08, A02 | , | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01 | , | Sư phạm Tin học | 7140210 | A00, A01, D07 | , | Sư phạm Toán học | 7140209 | A00, A01 | x | Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00, A01, A02 | , | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | A00, A01, A02, B00 | x | Sư phạm Lịch sử Địa lý | 7140249 | C00, C19, C20 | x | Kế toán | 7340301 | A00, D01, A01 | , | Kiểm toán | 7340302 | A00, D01, A01 | v | Luật | 7380101 | C00, D01, C19, A00 | v | Quản trị kinh doanh (QT doanh nghiệp; Marketing; KD quốc tế; KD thương mại; Logistics và QTCCU; Thương mại QT) | 7340101 | A00, D01, A01 | , | Tài chính – Ngân hàng (Tài chính doanh nghiệp; Quản lý tài chính - Kế toán; TC công và QL thuế; NH và kinh doanh tiền tệ) | 7340201 | A00, D01, A01 | v | Hoá học (Chuyên ngành Kiểm nghiệm và quản lý chất lượng sản phẩm, Hóa học ứng dụng) | 7440112 | A00 D07 B00 D12 | | Khoa học vật liệu (Khoa học vật liệu tiên tiến và công nghệ nano) | 7440122 | A00, A01, B00, D07 | v | CN kỹ thuật hoá học (Chuyên ngành Công nghệ môi trường; Công nghệ Hữu cơ - Hóa dầu) | 7510401 | A00, C02, B00, D07 | c | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, K01, D07 | c | Công nghệ thông tin (Trí tuệ nhân tạo, Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin, Mạng máy tính) | 7480201 | A00, A01, D01, K01 | c | Kỹ thuật điện (2 Chuyên ngành Kỹ thuật điện – điện tử; Kỹ thuật điện và CNTT) | 7520201 | A00, A01, D07, K01 | c | KT điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng và IoT, Điện tử - viễn thông) | 7520207 | A00, A01, K01, D07 | s | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, K01 | v | Nông học | 7620109 | B00, B03, B04, C08 | g | Toán ứng dụng | 7460112 | A00, A01, D07, D90 | v | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D07, C02 | n | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00, A01, K01, D07 | n | Công tác xã hội | 7760101 | C00, D01, D14 | fd | Đông phương học (Nhật Bản học; Trung Quốc học) | 7310608 | C00, C19, D14, D15 | ycf | Kinh tế (Kinh tế đầu tư; Kinh tế phát triển) | 7310101 | A00, D01, A01 | f | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, A01, D14, D15 | ,fc | Quản lý đất đai (Chuyên ngành Quản lý thị trường bất động sản; Quản lý đất đai) | 7850103 | A00, B00, C04, D01 | dh | Quản lý nhà nước | 7310205 | C00, D01, C19, A00 | ,f | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, B00, D01, C04 | h | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D14 | ff | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01 | sx | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | A00, C00, D01, C19 | d | Văn học (chuyên ngành Báo chí) | 7229030 | C00, D14, D15, C19 | d | Việt Nam học (Văn hóa - Du lịch) | 7310630 | C00, D01, D15, C19 | jf | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D04, D15 | c | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01 | v | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Dự kiến) | 7510605 | A00, A01, D01 | x | Trí tuệ nhân tạo (Dự kiến) | 7480107 | A00, A01, D07, D90 | x | Khoa học dữ liệu (Dự kiến) | 7460108 | A00, A01, D07, D90 | x | Môn chính (nhân hệ số 2 khi xét tuyển): - Các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh: môn chính là môn Tiếng Anh
- Ngành Giáo dục thể chất: môn chính là môn Năng khiếu GDTC
- Ngành Toán ứng dụng: môn chính là môn Toán.
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM Điểm chuẩn của Trường Đại học Quy Nhơn như sau: Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Thi THPT Quốc gia | Học bạ | Thi TN THPT | Học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Giáo dục chính trị | 18 | - | 18,5 | 24 | 19 | 24 | 20 | 21 | Giáo dục Thể chất | 18 | - | 18,5 | 19,5 | 18 | | 26 | - | Giáo dục Mầm non | 18 | - | 18,5 | 24 | 19 | | 19 | - | Giáo dục Tiểu học | 18,5 | - | 19,5 | 24 | 24 | 24,5 | 24 | 27,5 | Quản lý giáo dục | 14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | Sư phạm Địa lý | 18 | - | 18,5 | 24 | 19 | 24 | 28,5 | 25 | Sư phạm Hóa học | 18 | - | 18,5 | 24 | 25 | 24 | 28,5 | 27 | Sư phạm Lịch sử | 18 | - | 18,5 | 24 | 19 | 24 | 28,5 | 24 | Sư phạm Ngữ văn | 18 | - | 18,5 | 24 | 23 | 24 | 28,5 | 27 | Sư phạm Sinh học | 18 | - | 18,5 | 24 | 19 | 24 | 19 | 21 | Sư phạm Tiếng Anh | 18 | - | 18,5 | 24 | 24 | 25 | 22,25 | 28 | Sư phạm Tin học | 18 | - | 18,5 | 24 | 19 | 24 | 19 | 21 | Sư phạm Toán học | 18 | - | 18,5 | 24 | 25 | 26 | 28,5 | 28,5 | Sư phạm Vật lý | 18 | - | 18,5 | 24 | 19 | 24 | 28,5 | 25 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 18 | - | | | 19 | 24 | 19 | 23 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 18 | - | | | 19 | 24 | 19 | 23 | Kế toán | 14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 16 | 22,5 | Kiểm toán | 14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | Luật | 14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 23 | Quản trị kinh doanh | 14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 17 | 24 | Tài chính - ngân hàng | 14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 17 | 25,5 | Hóa học | 14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | | | Sinh học ứng dụng | 14 | 18 | 15 | 18 | | | | | Vật lý học | 14 | 18 | | | | | | | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | Kỹ thuật xây dựng | 14 | 18 | 15 | 18 | | | | | Công nghệ thông tin | 14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 18 | 23,5 | Kỹ thuật điện | 14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 20 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 20 | Kỹ thuật phần mềm | 14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 20,5 | Kỹ thuật xây dựng | 14 | 18 | | | 15 | 18 | 15 | 20 | Nông học | 14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | Thống kê | 14 | - | 15 | 18 | | | | | Toán ứng dụng | 14 | 18 | 15 | 18 | 18 | 18 | 15 | 20 | Công tác xã hội | 14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | Đông phương học | 14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 16 | 18 | Kinh tế | 14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 17,5 | 24 | Ngôn ngữ Anh | 14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 16 | 25 | Quản lý đất đai | 14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 18 | 18 | Quản lý nhà nước | 14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 18 | 22,5 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 17 | 23,5 | Quản trị khách sạn | 14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 17 | 23 | Tâm lý học giáo dục | 14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | Văn học | 14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | Việt Nam học | 14 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | 18 | 18 | Công nghệ thực phẩm | | | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 20 | Khoa học vật liệu | | | 15 | 18 | 15 | 18 | 15 | 18 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | | | 15 | 18 | 15 | 18 | | 20 | Ngôn ngữ Trung Quốc | | | 15 | 18 | 16 | 18 | 19,5 | 26,5 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | | | | | 18 | 18 | 16 | 23,5 | Kế toán CLC | | | | | | | 16 | | Khoa học dữ liệu | | | | | | | 15 | 19,5 | Trí tuệ nhân tạo | | | | | | | 15 | 20 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | | | | | | | 19 | 26,5 | D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH Trường Đại học Quy Nhơn Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
|