Shredded coconut là gì

Đặt câu với từ "coconut"

1. Coconut plant

Cây dừa con

2. With pineapple and coconut.

Với dứa và dừa.

3. And you, you coconut!

Và anh, đồ dừa.

4. Should coconut be beige?

Dừa nó nên là màu be không?

5. Coconut milk's a natural laxative.

Nước dừa là thuốc nhuận tràng tự nhiên.

6. The coconut meat and coconut milk are also part of the sweet side of Thai cooking.

Ngoài ra, người ta cũng dùng nước cốt dừa và cơm dừa.

7. Malayali curries of Kerala typically contain shredded coconut paste or coconut milk, curry leaves, and various spices.

Các món cà ri Malayali ở Kerala thường chứa dừa xé sợi hoặc nước cốt dừa, lá cà ri, và các loại gia vị khác nhau.

8. I got interests beyond coconut cake.

Tôi có các sở thích khác ngoài bánh dừa.

9. COCONUT IN COSMETICS Since coconut oil is ideal for the skin, manufacturers use it in lipstick and suntan lotion.

DỪA TRONG MỸ PHẨM Vì dầu dừa tốt cho da, các nhà sản xuất dùng nó làm son môi và kem làm rám nắng.

10. God have grown bored with coconut water.

Chúa đã chán uống nước dừa..

11. I tried making that coconut cake myself.

Tôi đã cố tự làm cái bánh dừa đấy.

12. The grated coconut may be alternatively soaked in water and squeezed in order to obtain coconut milk (kaashi kiru).

Dừa xay có thể được ngâm trong nước và vắt để lấy nước cốt dừa (kaashi kiru).

13. 5 Sticky rice with coconut milk and mangoes

5 Xôi ăn với xoài và nước cốt dừa

14. Orange juice, mango juice, grenadine, and coconut milk.

Nước cam, xoài, Coca-Cola và sữa. Có dừa không?

15. Coconut milk, on the other hand, is obtained by mixing grated coconut flesh with water and then squeezing out the liquid.

Còn nước cốt dừa thì được làm bằng cách trộn cơm dừa nạo với nước rồi vắt ra chất lỏng này.

16. Cocada amarela ( or ), yellow coconut pudding made with sugar, grated coconut, egg yolks, and ground cinnamon, a dessert in both Mozambique and Angola.

Cocada amarela (phát âm tiếng Bồ Đào Nha: hoặc phát âm tiếng Bồ Đào Nha: ), bánh pudding dừa vàng làm với đường, dừa nạo, lòng đỏ trứng, và bột quế, một món tráng miệng ở cả Mozambique và Angola.

17. Besides, coconut leaves a funny feeling in my mouth.

Bên cạnh đó thì, dừa để lại một dư vị hài hước trong miệng tôi.

18. When Sunshine comes in with that coconut shampoo, man...

Khi Sunshine gội đầu bằng dầu dừa...

19. Those pink coconut things... have made me quite popular.

Anh đã nhận được quà của em, những viên kẹo dừa anh yêu thích.

20. Coconut milk adds flavor and substance to soups, sauces, and dough.

Nước cốt dừa thêm hương vị đậm đà cho các món súp, nước sốt, và bột nhào.

21. The Coconuts are either eaten or turned into Coconut Picking Machines.

Các quả dừa được dùng để ăn, hoặc để bán đi, lấy tiền mua máy hái dừa.

22. Northern and northeastern Thai curries generally do not contain coconut milk.

Món cà ri phía bắc và đông bắc Thái Lan nói chung không chứa nước dừa.

23. They'll burn you in effigy under the coconut tree of freedom.

Họ sẽ đốt hình nộm của ông dưới những cây dừa tự do.

24. Towering mountains, white gold beaches... coconut palms and hot tropical sun.

Những ngọn núi vươn cao những bãi biển trắng vàng... những hàng dừa và ánh nắng mặt trời nhiệt đới.

25. The roof and walls were made of leaves from a coconut tree.

Mái nhà và tường lợp bằng lá dừa.

26. The hunigondi is the traditional Maldivian implement used to grate the coconut.

Hunigondi là phương pháp truyền thống Maldives được sử dụng để nạo dừa.

27. Citrus trees grow in the wild; coconut trees and banana plants are abundant.

Cây thuộc giống cam quít mọc hoang, dừa và chuối cũng đầy dẫy.

28. I made Claudette's famous coconut cake in honor of our new WAC representative.

Tôi đã làm món bánh dừa nổi tiếng của Claudette để vinh danh người đại diện WAC của chúng ta.

29. Coconut milk is an essential ingredient in many Maldivian curries and other dishes.

Nước cốt dừa là một thành phần thiết yếu trong nhiều loại cà ri Maldives và các món ăn khác.

30. Farther south, there are miles of white sandy beaches, lined with coconut trees.

Đi xuống phía nam, có những bãi biển cát trắng trải dài hàng dặm với những hàng cây dừa.

31. Coconut fruits can float thousands of miles in the ocean to spread seeds.

Quả dừa có thể trôi nổi hàng ngàn dặm trên đại dương để phân tán hạt.

32. Our old house swayed like a coconut palm but stayed upright, says Ron.

Anh kể: Căn nhà cũ kỹ của chúng tôi chao qua chao lại như ngọn dừa trước gió, nhưng vẫn không bị sụp.

33. When they are flavored with coconut fondant they are called Engelse drop (lit.

Khi nó có hương vị dừa người ta gọi nó là Engelse drop (nghĩa đen là "kẹo cam thảo của Anh").

34. He was carrying a bottle of lambanog (a local wine made from coconut).

Ông đã mang theo một chai lambanog (một loại rượu địa phương làm từ trái dừa).

35. Although humans need a machete to split open a coconut, this resourceful crab goes through quite some work to split a coconut by pounding it against a rock until it cracks open.

Trong khi con người phải dùng rựa để bổ dừa, con cua ranh mãnh này phải vất vả hơn để tách dừa bằng cách đập quả dừa vào một tảng đá cho đến khi nó vỡ ra.

36. You can get killed by a coconut more likely than killed by a shark.

Bạn có thể chết vì một quả dừa dễ hơn là vì một con cá mập

37. The back to back storm impacts caused an estimated 30% drop in coconut exports.

Sự tác động liên tiếp của những cơn bão khiến doanh số xuất khẩu dừa ước tính sụt giảm 30%.

38. Think I'm gonna go upstairs, take a shower, wash off Ramone's coconut body oil.

Cháu nghĩ cháu sẽ đi ra và đi tắm, lấy dầu gội dừa của Ramón.

39. Because its fibrous husk holds plenty of air, the coconut floats easily in the water.

Vì lớp xơ dừa xốp nên nó có thể nổi dễ dàng trên mặt nước.

40. The coconut makes itself at home along most tropical shores, providing there is sufficient rainfall.

Cây dừa mọc mạnh dọc theo hầu hết các miền duyên hải nhiệt đới, miễn có đủ mưa.

41. The common point, however, is that coconut milk is not used in this sour curry.

Tuy nhiên, điểm chung là sữa dừa không được sử dụng trong món cà ri chua này.

42. Outside the Tropics, people may think of coconut as a flavoring for candy bars or cookies.

Ngoài những xứ nhiệt đới, người ta có thể nghĩ quả dừa chỉ là hương vị thêm vào những thanh kẹo hay bánh.

43. Thit Kho Nuoc Dua Meaning "Meat Stewed in Coconut Juice", it is a traditional dish of pork and medium boiled eggs stewed in a broth-like sauce made of young coconut juice and nuoc mam.

Thịt kho nước dừa có nghĩa là Thịt hầm nước dừa, đây là món ăn truyền thống gồm thịt heo và trứng luộc chín vừa phải hầm với nước xốt giống như nước luộc thịt được làm bằng nước dừa non và nước mắm.

44. Burmese curries almost overwhelmingly lack coconut milk, setting them apart from most southeast Asian curries.

Các món cà ri Myanma gần như là thiếu hẳn nước cốt dừa, làm chúng trở nên khác hẳn so với hầu hết các món cà ri Đông Nam Á.

45. Perhaps this is the way the coconut has colonized many of the worlds tropical coastlines.

Có lẽ đây là cách quả dừa đã chiếm lĩnh nhiều bờ biển nhiệt đới trên thế giới.

46. Saltwater, which destroys most other seeds, takes a long time to penetrate the hardy coconut husk.

Nước mặn có thể làm hư hầu hết các loại hạt khác, nhưng phải mất một thời gian dài mới thấm được qua lớp vỏ dừa cứng cáp.

47. To top off your meal, try a dessert of sticky rice with coconut milk and mangoes.

Để tráng miệng, hãy thử món xôi ăn với xoài và nước cốt dừa.

48. Well, this is perfect timing because I have just finished frosting this delicious coconut cream cake.

Well, vừa đúng lúc vì ta vừa phủ kem xong cái bánh kem dừa ngon lành này.

49. They are made from the uncurled fibre of the coconut palm and are of very high quality.

Chúng được làm từ sợi chưa trưởng thành của cây dừa và có chất lượng rất cao.

50. It's made from unsalted grass-fed butter with an extract of coconut oil that improves brain energy.

Nó được làm từ bơ sữa không muối lấy từ bò ăn cỏ kết hợp với dầu dừa để cải thiện năng lượng cho não.

51. And it was a hot day and he said, " Hey, would you like some fresh coconut water? "

Đó là một ngày nóng và anh ta nói, " Này, anh có muốn uống nước dừa tươi không? "

52. The North Campus in Coconut Creek covers approximately 113 acres (46 ha) adjacent to the Florida Turnpike.

Cơ sở phía Bắc tại Coconut Creek trải dài khoảng 113 mẫu Anh (46 hecta) tiếp giáp với đường cao tốc có thu lệ phí của bang Florida.

53. And it was a hot day and he said, "Hey, would you like some fresh coconut water?"

Đó là một ngày nóng và anh ta nói, "Này, anh có muốn uống nước dừa tươi không?"

54. We've already made oils, so you can imagine something similar to coconut oil or olive oil or soybean oil.

Ta đã tạo ra dầu, nên bạn có thể hình dung thứ gì đó gần giống dầu dừa hoặc dầu oliu hay dầu đậu nành.

55. It is characterized by use of simple materials such as bamboo and coconut as the main sources of wood.

Nó được đặc trưng bằng cách sử dụng các vật liệu đơn giản như tre và dừa làm nguồn gỗ chính.

56. The coconut crab lives in a hole in the ground during the day, but it feasts on coconuts at night.

Loài cua dừa ban ngày sống trong hang dưới đất, nhưng ban đêm ra ăn dừa.

57. What I did here, I just put like 10 feet [ of ] paper then put a coconut rope, and just burnt it.

Điều tôi đã làm là, tôi đặt 10 ft. giấy và một sợi dây dừa, rồi đốt nó.

58. When the project is complete, some 400,000 new trees will be growing in Haiti, including lemon, orange, coconut, papaya, and oak.

Khi dự án hoàn thành, có khoảng 400.000 cây mới sẽ mọc lên ở Haiti, gồm có cây chanh, cam, dừa, đu đủ, và gỗ sồi.

59. And if you use biodegradable soap or shampoo that makes plenty of lather, coconut oil may well be one of its essential ingredients.

Và nếu bạn sử dụng xà bông tự phân hủy và dầu gội đầu có nhiều bọt, dầu dừa rất có thể là một trong những thành phần chính trong đó.

60. There are two main types of traditional coconut milk ice cream in Indonesia, known as Es Puter (stirred ice cream) and Es Doger.

Có hai loại kem sữa dừa truyền thống chính ở Indonesia, được gọi là Es Puter (kem khuấy) và Es Doger.

61. Evaporated milk, coconut milk or whole milk is generally poured over the tea and ice before serving to add taste and creamy appearance.

Sữa cô đặc, sữa dừa hoặc sữa tươi nguyên kem thường được chêm vào trà và đá trước khi dùng để thêm vị và tạo hình kem.

62. They are generally mixtures of chemical compounds; some being derived from natural sources (such as coconut oil), and some being synthetics or artificial.

Chúng thường là hỗn hợp các hợp chất hóa học; một số xuất phát từ nguồn gốc tự nhiên (như dầu dừa) và một số được tổng hợp.

63. Once dry, the flesh of the coconut, or the copra, can be separated from the shell, and then the oil can be extracted.

Khi phần cơm dừa hay cùi dừa khô đi, nó sẽ bong khỏi vỏ và rồi họ ép lấy dầu.

64. It consists of a ball of vanilla ice milk wrapped in a thin layer of mochi, or rice cake then bathed in coconut milk.

Nó bao gồm một viên kem sữa đá vani được gói trong một lớp mỏng mochi, hoặc bánh gạo sau đó được ngâm trong sữa dừa.

65. According to published accounts, Japanese forces weaponized the tropical fruit by turning them into "coconut bombs" filled with acid and a hand grenade.

Theo các tài liệu đã công bố, binh lính Nhật Bản đã vũ khí hóa trái cây nhiệt đới bằng cách biến chúng thành những "quả bom dừa" chứa đầy axit với một quả lựu đạn cầm tay. ^ Barss, P. (tháng 11 năm 1984).

66. A very popular vegetable is the danyin thi, which is usually boiled or roasted and dipped in salt, oil and sometimes, cooked coconut fat.

Một loại rau rất phổ biến là danyin thi, nó thường được luộc hoặc rang và nhúng vào muối, dầu và đôi khi còn nấu với dầu dừa.

67. In the Tropics, coconut oil is the principal cooking oil, whereas in Western countries it is often used in margarine, ice cream, and cookies.

Ở những xứ nhiệt đới, dầu dừa là loại dầu ăn chủ yếu, trong khi ở những xứ Tây Phương thì nó thường được dùng làm bơ thực vật, kem, và bánh quy.

68. Missionaries became so well established commercially that for 25 years they controlled trade between Australia and Tahiti, particularly in salt pork and coconut oil.

Các giáo sĩ làm ăn phát đạt đến độ suốt 25 năm họ đã nắm quyền kiểm soát mậu dịch giữa Úc và Tahiti, đặc biệt là mặt hàng thịt muối và dầu dừa.

69. We dined on green mango salad with grilled prawns and mint leaves ; sauteed fish in coconut with a fondant of vegetables and rice noodles ; and a dessert platter .

Chúng tôi ăn tối bằng món sa lát với xoài xanh , tôm nướng và bạc hà , cá xào dừa , rau và cơm cùng và món tráng miệng .

70. A variant of the classic diet known as the MCT ketogenic diet uses a form of coconut oil, which is rich in MCTs, to provide around half the calories.

Một biến thể của chế độ ăn uống cổ điển được gọi là chế độ ăn ketogenic MCT sử dụng một dạng dầu dừa, rất giàu MCT, cung cấp khoảng một nửa lượng calo.

71. Rendang is another form of curry consumed in Malaysia, Singapore, Indonesia and the Philippines; it is drier and contains mostly meat and more coconut milk than a conventional Malaysian curry.

Rendang là một loại cà ri được ăn ở Malaysia, Singapore và Indonesia; mặc dù là nó khô hơn và chứa thịt là chủ yếu cùng với nước cốt dừa nhiều hơn là món cà ri thông thường ở Malaysia.

72. As you can see in the picture, sticks made of strips of pandanus roots or the ribs of coconut leaves were tied together to form a latticework that represented wave patterns.

Như bạn có thể thấy trong hình bên dưới, các que làm bằng rễ cây dứa dại hoặc sống lá dừa được kết lại để tạo thành một tấm hình lưới biểu thị cho những kiểu sóng khác nhau.

73. There are novelty exceptions, such as wood postcards, made of thin wood, and copper postcards sold in the Copper Country of the U.S. state of Michigan, and coconut "postcards" from tropical islands.

Có những ngoại lệ đặc biệt: như bưu thiếp gỗ, làm bằng gỗ mỏng, và bưu thiếp bọc đồng từ Quận Copper của tiểu bang Michigan, và bưu thiếp bằng giấy vỏ dừa từ các hòn đảo nhiệt đới.

74. You 'd think that by my profession alone - professional psychic - I 'd be a ringer for Nutty Coconut , but the reality is that I 'm far more like vanilla-consistent , a little bland , missing some hot fudge .

Bạn những tưởng khi nói đến nghề nghiệp của tôi - nghề đồng bóng - tôi sẽ vô cùng hảo hạng ví như một ly kem dừa trộn quả hạch , nhưng thực tế tôi chỉ xứng với một cục kem vani đặc quẹo , nhàn nhạt , và chẳng có lấy vài viên kẹo mềm bên trên .

75. The cake is made of sticky rice , green bean , pork and pepper , but has a distinctive taste because it is wrapped in discoloured and withered dong leaves , transported from the mainland , or sometimes banana or coconut leaves .

Bánh chưng được làm bằng gạo nếp , đậu xanh , thịt lợn và hạt tiêu cay nhưng có hương vị độc đáo riêng của nó bởi vì lá dong được vận chuyển từ đất liền đến thường bị khô héo và không giữ được màu xanh của lá , đôi khi dùng lá chuối hoặc lá dừa .

76. Vietnamese families have a tray of five fruits on their altar called "Ngũ Quả", including banana, orange, kumquat, pomelo and finger citron (some other places have Custard Apple, Coconut, Papaya, Mango and Pineapple; since it spells out Cau, Dua, Du, Xai).

Các gia đình Việt Nam cũng bày mâm gồm năm thứ trái cây trên bàn thờ gọi là"Mâm Ngũ quả", bao gồm chuối, cam, kim quất, bưởi và phật thủ (nhiều nơi khác chưng Na, Dừa, Đu Đủ, Xoài Và Dứa ; vì chúng được hiểu là Cầu, Dừa, Đủ, Xài).

77. In 1998, Hai To, a Vietnamese businessman, had to struggle hard to claim the Keo dua Ben Tre (Ben Tre coconut candy) trademark which was illegally used in the Chinese market. However, Vietnamese businessmen still have not learned the lesson.

Năm 1998, bà Hai Tỏ, một doanh nhân Việt Nam, đã phải tranh đấu để giành lại thương hiệu Kẹo dừa Bến Tre bị sử dụng một cách bất hợp pháp tại thị trường Trung Quốc. Tuy nhiên, các doanh nhân Việt Nam vẫn chưa học được bài học.

78. Also derived as a component of mixtures produced from inexpensive coconut and palm oils, SDS is a common component of many domestic cleaning, personal hygiene and cosmetic, pharmaceutical, and food products, as well as of industrial and commercial cleaning and product formulations.

Ngoài ra còn có nguồn gốc là một thành phần của hỗn hợp được sản xuất từ dầu dừa và dầu cọ rẻ tiền, SDS là thành phần phổ biến của nhiều sản phẩm vệ sinh cá nhân và mỹ phẩm, dược phẩm và thực phẩm, cũng như công thức làm sạch và công nghiệp và thương mại.