Tail có nghĩa là gì

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ tails trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tails tiếng Anh nghĩa là gì.

tail /teil/* danh từ- đuôi (thú vật, chim, cá...)=to wag the tail+ vẫy đuôi- đuôi, đoạn cuối, đoạn chót=the tail of a kite+ đuôi diều=the tail of a comet+ đuôi sao chuổi=the tail of a coat+ đuôi áo, vạt áo sau=the tail of a procession+ đuôi đám rước=the tail of one's eye+ đuôi mắt=the tail of the class+ học trò bét lớp=the tail of a storm+ rớt bão- đoàn tuỳ tùng- bím tóc bỏ xoã sau lưng- đít, đằng sau (xe...)=to walk at the tail of a cart+ theo sau xe bò- (số nhiều) mặt sấp (đồng tiền)=head(s) or tail(s)+ ngửa hay sấp- (số nhiều) (thông tục) (như) tail-coat!to look at someone out of the tail of one's eyes- liếc ai!to put (have) one's tail between one's legs- sợ cụp đuôi- lấy làm xấu hổ, hổ thẹn!to turn tail- chuồn mất, quay đít chạy mất!to twist someone's tail- quấy rầy ai, làm phiền ai* động từ- thêm đuôi, gắn đuôi vào- ngắt cuống (trái cây)- (+ in) đặt (xà nhà, rui, kèo) vào tường; cột vào- (+ on to) buộc vào, nối vào- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) theo sát, bám sát gót (kẻ tình nghi...)!to tail after- theo sát gót; theo đuôi!to tail away (off)- tụt hậu, tụt lại đằng sau- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhỏ dần đi, bé dần đi=the noise tailed away+ tiếng động nhỏ dần đi!to tail up- cắm mũi xuống (máy bay); nổi đuôi lên (cá)- nối đuôi nhau (đi vào)!to tail up and down stream!to tail to the tide- bập bềnh theo nước thuỷ triều

tail- đuôi; phần dư; (lý thuyết trò chơi) mặt trái (đồng tiền)

- t. of wave đuôi sóng


  • frilling tiếng Anh là gì?
  • kitchenette tiếng Anh là gì?
  • diferential tiếng Anh là gì?
  • nymphean tiếng Anh là gì?
  • resorbing tiếng Anh là gì?
  • swelled head tiếng Anh là gì?
  • Euler's theorem tiếng Anh là gì?
  • herbaceous border tiếng Anh là gì?
  • bains-marie tiếng Anh là gì?
  • pintails tiếng Anh là gì?
  • accept connection tiếng Anh là gì?
  • nativity tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tails trong tiếng Anh

tails có nghĩa là: tail /teil/* danh từ- đuôi (thú vật, chim, cá...)=to wag the tail+ vẫy đuôi- đuôi, đoạn cuối, đoạn chót=the tail of a kite+ đuôi diều=the tail of a comet+ đuôi sao chuổi=the tail of a coat+ đuôi áo, vạt áo sau=the tail of a procession+ đuôi đám rước=the tail of one's eye+ đuôi mắt=the tail of the class+ học trò bét lớp=the tail of a storm+ rớt bão- đoàn tuỳ tùng- bím tóc bỏ xoã sau lưng- đít, đằng sau (xe...)=to walk at the tail of a cart+ theo sau xe bò- (số nhiều) mặt sấp (đồng tiền)=head(s) or tail(s)+ ngửa hay sấp- (số nhiều) (thông tục) (như) tail-coat!to look at someone out of the tail of one's eyes- liếc ai!to put (have) one's tail between one's legs- sợ cụp đuôi- lấy làm xấu hổ, hổ thẹn!to turn tail- chuồn mất, quay đít chạy mất!to twist someone's tail- quấy rầy ai, làm phiền ai* động từ- thêm đuôi, gắn đuôi vào- ngắt cuống (trái cây)- (+ in) đặt (xà nhà, rui, kèo) vào tường; cột vào- (+ on to) buộc vào, nối vào- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) theo sát, bám sát gót (kẻ tình nghi...)!to tail after- theo sát gót; theo đuôi!to tail away (off)- tụt hậu, tụt lại đằng sau- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhỏ dần đi, bé dần đi=the noise tailed away+ tiếng động nhỏ dần đi!to tail up- cắm mũi xuống (máy bay); nổi đuôi lên (cá)- nối đuôi nhau (đi vào)!to tail up and down stream!to tail to the tide- bập bềnh theo nước thuỷ triềutail- đuôi; phần dư; (lý thuyết trò chơi) mặt trái (đồng tiền)- t. of wave đuôi sóng

Đây là cách dùng tails tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tails tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

tail /teil/* danh từ- đuôi (thú vật tiếng Anh là gì? chim tiếng Anh là gì? cá...)=to wag the tail+ vẫy đuôi- đuôi tiếng Anh là gì? đoạn cuối tiếng Anh là gì? đoạn chót=the tail of a kite+ đuôi diều=the tail of a comet+ đuôi sao chuổi=the tail of a coat+ đuôi áo tiếng Anh là gì? vạt áo sau=the tail of a procession+ đuôi đám rước=the tail of one's eye+ đuôi mắt=the tail of the class+ học trò bét lớp=the tail of a storm+ rớt bão- đoàn tuỳ tùng- bím tóc bỏ xoã sau lưng- đít tiếng Anh là gì? đằng sau (xe...)=to walk at the tail of a cart+ theo sau xe bò- (số nhiều) mặt sấp (đồng tiền)=head(s) or tail(s)+ ngửa hay sấp- (số nhiều) (thông tục) (như) tail-coat!to look at someone out of the tail of one's eyes- liếc ai!to put (have) one's tail between one's legs- sợ cụp đuôi- lấy làm xấu hổ tiếng Anh là gì? hổ thẹn!to turn tail- chuồn mất tiếng Anh là gì? quay đít chạy mất!to twist someone's tail- quấy rầy ai tiếng Anh là gì? làm phiền ai* động từ- thêm đuôi tiếng Anh là gì? gắn đuôi vào- ngắt cuống (trái cây)- (+ in) đặt (xà nhà tiếng Anh là gì? rui tiếng Anh là gì? kèo) vào tường tiếng Anh là gì? cột vào- (+ on to) buộc vào tiếng Anh là gì? nối vào- (từ Mỹ tiếng Anh là gì?nghĩa Mỹ) theo sát tiếng Anh là gì? bám sát gót (kẻ tình nghi...)!to tail after- theo sát gót tiếng Anh là gì? theo đuôi!to tail away (off)- tụt hậu tiếng Anh là gì? tụt lại đằng sau- (từ Mỹ tiếng Anh là gì?nghĩa Mỹ) nhỏ dần đi tiếng Anh là gì? bé dần đi=the noise tailed away+ tiếng động nhỏ dần đi!to tail up- cắm mũi xuống (máy bay) tiếng Anh là gì? nổi đuôi lên (cá)- nối đuôi nhau (đi vào)!to tail up and down stream!to tail to the tide- bập bềnh theo nước thuỷ triềutail- đuôi tiếng Anh là gì? phần dư tiếng Anh là gì?

(lý thuyết trò chơi) mặt trái (đồng tiền)- t. of wave đuôi sóng

Tail Là Gì – Định Nghĩa Thuật Ngữ Đuôi (Tail)

Long Tail là gì? Định nghĩa, khái niệm, phân tích và lý giải ý nghĩa, ví dụ mẫu and hướng dẫn chiêu trò cần sử dụng Long Tail – Definition Long Tail – Kinh doanh C.ty nhỏ dại dại

Thông báo thuật ngữ

Tiếng Anh Long Tail Tiếng Việt Đuôi dài Chủ đề Kinh doanh C.ty nhỏ dại dại

Định nghĩa – Khái niệm

Long Tail là gì?

Đuôi dài là 1 trong kế hoạch kinh doanh cho phép các công ty để nhận thấy lệch giá đáng chú ý bằng chiêu trò bán cân nặng thấp các dòng sản phẩm khó tìm cho đắt quý khách hàng, thay thế sửa chữa vì chỉ bán con số lớn của một số trong những giảm của dòng sản phẩm thịnh hành. Thuật ngữ này lần đầu tiên được đề ra vào khoảng thời gian 2004 bởi Chris Anderson, người đã lập luận rằng các hàng hóa có nhu cầu thấp hay với cân nặng bán dòng sản phẩm thấp chung rất có khả năng tạo được Thị phần mà các kẻ địch hay vượt quá kha khá ít bán chạy nhất giờ đây and phim cực shock nhưng chỉ khi các phòng trưng bày hay kênh đống ý lớn đủ.

Xem Ngay:  Artbook Là Gì - Những Cuốn Sách Để… Nhìn

Bài Viết: Tail là gì

Long Tail là Đuôi dài. Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh doanh C.ty nhỏ dại dại.

Ý nghĩa sâu sắc – Lý giải

Long Tail nghĩa là Đuôi dài.

Chris Anderson là nhà văn and điều chỉnh viên người Mỹ gốc Anh nổi tiếng nhất với công việc của tớ tại Tạp chí Wired. Năm 2004, Anderson đề ra cụm từ “đuôi dài” sau khoản thời gian viết về khái niệm này trên Tạp chí Wired Vị trí anh làm tổng điều chỉnh. Năm 2006, Anderson đã và đang viết một bộ sách có tựa đề “Cái đuôi dài: Tại sao mai sau của sự việc kinh doanh lại bán được tiết kiệm chi phí hơn.”

Khái niệm đuôi dài coi dòng sản phẩm ít thịnh hành hơn có nhu cầu tiết kiệm hơn.

Xem Ngay: Cảm biến máy ảnh medium format là gì

Anderson lập luận rằng những dòng sản phẩm này sự thật rất có khả năng tăng thu nhập vì người tiêu cần sử dụng đang rời xa các Thị trường chính thống. Kim chỉ nan này được trợ giúp bởi lượng Thị trường trực tuyến tăng thêm giúp sụt giảm mức độ đối đầu và cạnh tranh về khoảng trống kệ hàng and cho phép bán một số trong những lượng không còn thống kê được hàng hóa, đặc biệt là thông qua internet.

Xem Ngay: parallel là gì

Nghiên cứu của Anderson cho cảm nhận toàn diện nhu cầu nếu với những dòng sản phẩm ít thịnh hành hơn này rất có khả năng sánh ngang với nhu cầu nếu với dòng sản phẩm đại trà phổ thông. Mặc dầu các hàng hóa chủ yếu đạt được nhiều lượng truy cập hơn thông qua các kênh đống ý hàng đầu and khoảng trống trên kệ hàng, nhưng trị giá mở màn của chúng cao, điều này cuốn theo lệch giá của chúng. Trong những lúc đó, dòng sản phẩm đuôi dài vẫn còn đó trên Thị trường trong 1 thời gian dài and vẫn được bán thông qua các kênh bên phía ngoài Thị trường. Những dòng sản phẩm này còn có trị giá đống ý and sản xuất thấp, nhưng luôn luôn chuẩn bị sẵn sàng để bán.

Xem Ngay:  Cách để vượt qua sự tự ti là gì

Definition: The long tail is a business strategy that allows companies to realize significant profits by selling low volumes of hard-to-find items to many customers, instead of only selling large volumes of a reduced number of popular items. The term was first coined in 2004 by Chris Anderson, who argued that products in low demand or with low sales volume can collectively make up market giải bày that rivals or exceeds the relatively few current bestsellers và blockbusters but only if the store or distribution channel is large enough.

Thuật ngữ tương tự – tác động

Danh sách các thuật ngữ tác động Long Tail Theory of the Firm Mass-Market Retailer Brand Equity Customer to Customer – C2C Explaining Electronic Retailing (E-tailing) With Amazon và Alibaba Mass-Market Retailer Everything Sale Entails How Below-the-Line Advertising Works Why Fast-Moving Consumer Goods Matter How Distribution Channels Work Đuôi dài tiếng Anh

Tổng kết

Trên đây là thông báo giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh doanh C.ty nhỏ dại dại Long Tail là gì? (hay Đuôi dài nghĩa là gì?) Định nghĩa Long Tail là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt and hướng dẫn chiêu trò cần sử dụng Long Tail / Đuôi dài. Truy vấn hethongbokhoe.com để tra cứu thông báo các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật thường xuyên

Thể Loại: Chia sẻ Kiến Thức Cộng Đồng

Video liên quan

Chủ đề