Tăng cân tiếng Trung là gì

2 năm trước THƯ VIỆN TỪ VỰNG HÌNH ẢNH

Tăng cân tiếng Trung là gì

Tăng cân tiếng Trung là gì

Tăng cân tiếng Trung là gì

Tăng cân tiếng Trung là gì

Tăng cân tiếng Trung là gì

Chúc các bạn học tốt!

TIẾNG TRUNG THĂNG LONG

Tăng cân tiếng Trung là gì
 Địa chỉ: Số 1E, ngõ 75 Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội 
Tăng cân tiếng Trung là gì
 Hotline: 0987.231.448
Tăng cân tiếng Trung là gì
 Website: http://tiengtrungthanglong.com/
Tăng cân tiếng Trung là gì
 Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự tin bước vào làm việc và kinh doanh.


Page 2

Giảm béo là mốt thời thượng



Bạn có thể tham khảo :Hoc tieng trung online tại đây.


你在做什么?
Nǐ zài zuò shénme?
Cậu đang làm gì thế?

我在做减肥操呢!
Wǒ zài zuò jiǎnféi cāo ne!
Tớ đang tập bài tập giảm béo!

你打算减肥吗?
Nǐ dǎsuàn jiǎnféi ma?
Cậu định giảm béo à?

是的,我最近越来越胖。
Shì de, wǒ zuìjìn yuè lái yuè pàng.
Đúng thế, gần đây tớ càng ngày càng béo lên.

胖也好看,不一定要减肥。
Pàng yě hǎokàn, bù yídìng yào jiǎnféi.
Béo cũng dễ thương mà, không nhất định phải giảm béo.

你知道吗?减肥也是时尚了。
Nǐ zhīdào ma? Jiǎnféi yě shì shíshàng le.
Cậu biết không? Giảm béo cũng là mốt thời thượng đấy.
Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn

我的同学告诉我很多减肥的方法。
Wǒ de tóngxué gàosù wǒ hěn duō jiǎnféi de fāngfǎ.
Bạn học của tớ nói cho tớ biết rất nhiều cách để giảm béo.

第一,锻炼身体,做减肥操。
Dì yī, duànliàn shēntǐ, zuò jiǎnféi cāo.
Thứ nhất, rèn luyện thân thể, tập các động tác giảm béo.

第二,少吃饭和甜食。
Dì èr, shǎo chīfàn hé tiánshí.
Thứ hai, ít ăn cơm và đồ ngọt.

第三,多吃蔬菜和水果。
Dì sān, duō chī shūcài hé shuǐguǒ.
Thứ ba, ăn nhiều rau và hoa quả.


Xem thêm:

1.Mục lục các chủ đề học tiếng hoa giao tiếp
2.Bí quyết học tốt tiếng trung
3.Một số sai lầm phổ biến khi học tiếng trung


-----------------------------------------------------------------------------------------------
Phạm Dương Châu -
Trung tâmtiengtrung.vn -Trung tâm lớn nhất Hà Nội

CS1: Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội.
CS2: Số 25 Ngõ 68 Cầu Giấy - Hà Nội.

Hotline: 09. . - 09. .


1. 肥胖 féipàng: béo phì 2. 肥胖症 féipàng zhèng: chứng béo phì 3. 健康 jiànkāng: khỏe mạnh 4. 食欲 shíyù: sự thèm ăn 5. 体重 tǐzhòng: cân nặng 6. 体重指数 tǐzhòng zhǐshù: chỉ số BMI 7. 营养 yíngyǎng: dinh dưỡng 8. 能量 néngliàng: năng lượng 9. 热量 rèliàng: nhiệt lượng 10. 维生素 wéishēngsù: vitamin 11. 蛋白质 dànbáizhí: protein 12. 脂肪 zhīfáng: chất béo, mỡ 13. 消耗 xiāohào: tiêu hao 14. 燃烧 ránshāo: thiêu đốt 15. 消化 xiāohuà: tiêu hóa 16. 甜食 tiánshí: đồ ngọt 17. 淀粉 diànfěn: tinh bột 18. 肠胃 chángwèi: dạ dày 19. 反弹 fǎntán: phản lại 20. 超重 chāozhòng: thừa cân 21. 丰满 fēngmǎn: tròn trĩnh 22. 粗壮 cūzhuàng: mập mạp 23. 矮胖 ǎipàng: béo lùn 24. 增重 zēngzhòng: tăng cân 25. 减重 jiǎnzhòng: giảm cân 26. 减肥 jiǎnféi:giảm béo 27. 节食 jiéshí: ăn kiêng 28. 减肥茶 jiǎnféi chá: trà giảm cân 29. 按摩 ànmó: mát xa 30. 瑜伽 yújiā: yoga 31. 健美操 jiànměicāo: thể dục nhịp điệu 32. 素食者 sùshízhě: người ăn chay

33. 吸脂手术 xīzhī shǒushù: phẫu thuật hút mỡ

Tăng cân tiếng Trung là gì

Giảm cân là một vấn đề cực HOT, được hầu hết mọi người quan tâm, không phân biệt độ tuổi, giới tính. Nhất là chị em phụ nữ luôn bị ám ảnh bởi số cân nặng của mình. Mọi người luôn tìm kiếm những thực phẩm, các bài tập để cải thiện vóc dáng bản thân. Vậy giảm cân tiếng Trung là gì? Cùng tìm hiểu thông qua bài viết dưới về một số từ vựng tiếng Trung chủ đề giảm cân nhé.

  1. 肥胖 [féipàng]: Béo phì
  2. 减肥 [jiǎnféi]: Giảm béo
  3. 健康 [jiànkāng]: Khỏe mạnh
  4. 食欲 [shíyù]: Sự thèm ăn
  5. 体重 [tǐzhòng]: Cân nặng
  6. 按摩 [ànmó]: Mát xa
  7. 营养 [yíngyǎng]: Dinh dưỡng
  8. 能量 [néngliàng]: Năng lượng
  9. 热量 [rèliàng]: Nhiệt lượng
  10. 瑜伽 [yújiā]: Yoga
  11. 节食 [jiéshí]: Ăn kiêng
  12. 脂肪 [zhīfáng]: Chất béo, mỡ
  13. 消耗 [xiāohào]: Tiêu hao
  14. 燃烧 [ránshāo]: thiêu đốt
  15. 消化 [xiāohuà]: Tiêu hóa
  16. 甜食 [tiánshí]: Đồ ngọt
  17. 淀粉 [diànfěn]: Tinh bột
  18. 肠胃 [chángwèi]: Dạ dày
  19. 反弹 [fǎntán]: Phản lại
  20. 超重 [chāozhòng]: Thừa cân
  21. 丰满 [fēngmǎn]: Tròn trĩnh
  22. 粗壮 [cūzhuàng]: Mập mạp
  23. 矮胖 [ǎipàng]: Béo lùn
  24. 增重 [zēngzhòng]: Tăng cân
  25. 减重 [jiǎnzhòng]: Giảm cân
  26. 肥胖症 [féipàng zhèng]: Chứng béo phì
  27. 蛋白质 [dànbáizhí]: Protein
  28. 减肥茶 [jiǎnféi chá]: Trà giảm cân
  29. 维生素 [wéishēngsù]: Vitamin
  30. 素食者 [sùshízhě]: Người ăn chay
  31. 健美操 [jiànměicāo]: Thể dục nhịp điệu
  32. 体重指数 [tǐzhòng zhǐshù]: Chỉ số BMI
  33. 吸脂手术 [xīzhī shǒushù]: Phẫu thuật hút mỡ

Còn gì có thể vui hơn khi vừa cùng Nguyên Khôi HSK học tiếng Trung thông qua các chủ đề thú vị, vừa có thể tìm kiếm cho mình những phương pháp giảm cân hữu hiệu.

Học tiếng Trung tại Hà Nội

Tăng cân tiếng Trung là gì

Skip to content

♥Cách nói chuyển công tác thôi việc trong tiếng Trung 

♥Từ vựng tiếng Trung chủ đề ngoại tình 

♥Từ vựng tiếng Trung về các loại bệnh 

♥Thành ngữ tiếng Trung thông dụng mà bạn không thể không biết 

Tăng cân tiếng Trung là gì
Từ vựng tiếng Trung chủ đề giảm béo

2. 肥胖症 féipàng zhèng: chứng béo phì

3. 健康 jiànkāng: khỏe mạnh

6. 体重指数 tǐzhòng zhǐshù: chỉ số BMI

7. 营养 yíngyǎng: dinh dưỡng

8. 能量 néngliàng: năng lượng

9. 热量 rèliàng: nhiệt lượng

10. 维生素 wéishēngsù: vitamin

11. 蛋白质 dànbáizhí: protein

12. 脂肪 zhīfáng: chất béo, mỡ

14. 燃烧 ránshāo: thiêu đốt

20. 超重 chāozhòng: thừa cân

21. 丰满 fēngmǎn: tròn trĩnh

24. 增重 zēngzhòng: tăng cân

25. 减重 jiǎnzhòng: giảm cân

28. 减肥茶 jiǎnféi chá: trà giảm cân

31. 健美操 jiànměicāo: thể dục nhịp điệu

32. 素食者 sùshízhě: người ăn chay

33. 吸脂手术 xīzhī shǒushù: phẫu thuật hút mỡ

Những câu nói quyết tâm giảm béo hài hước, độc đáo và vô cùng thú vị:

Pàng rén méi zīgé chī! Bìxū yào shòule zàishuō.

Người béo không có tư cách ăn! Phải gầy lại rồi tính tiếp.

Hoặc là gầy! Hoặc là chết!

Kēxuéjiā shuō, chāozhòng yuè duō, shòumìng yuè duǎn!

Các nhà khoa học nói rằng, cân nặng càng nhiều, tuổi thọ càng ngắn.

Zhǎo yī fèn zìjǐ xǐhuān de gōngzuò, bù huì yīnwèi tǐxíng ér bèi jùjué.

Tìm được công việc yêu thích, không thể vì thể hình mà bị từ chối.

1 Yuè bù jiǎnféi,3 yuè méi rén zhuī!

1 tháng không giảm béo, 3 tháng không ai theo.

Qítā rén dōu néng shòu xià lái wèihé nǐ bù kěyǐ.

Những người khác đều có thể gầy đi thì tại sao bạn lại không thể.

7.连自己体重都控制不了的人,怎样控制自己的人生。

Lián zìjǐ tǐzhòng dōu kòngzhì bùliǎo de rén, zěnyàng kòngzhì zìjǐ de rénshēng.

Đến cân nặng của mình cũng không làm chủ được, làm sao có thể làm chủ cuộc sống của mình.

8.减肥,是为了让自己更美。减肥,是为了让自己更自信。减肥,是为了证明自己其实也很优秀!

Jiǎnféi, shì wèile ràng zìjǐ gèng měi. Jiǎnféi, shì wèile ràng zìjǐ gèng zìxìn. Jiǎnféi, shì wèile zhèngmíng zìjǐ qíshí yě hěn yōuxiù!

Giảm béo, để bản thân đẹp hơn. Giảm béo, để bản thân tự tin hơn. Giảm béo, để chứng minh bản thân kỳ thực cũng rất ưu tú!

9.减肥证明自己的能力:这件事能干成,什么事干不了!

Jiǎnféi zhèngmíng zìjǐ de nénglì: Zhè jiàn shì nénggàn chéng, shénme shì gān bùliǎo!

Giảm béo chứng minh thực lực của bản thân: Chuyện này có thể thành công, còn có chuyện gì làm không nổi!

10. 50年后,向你的孙儿说:当初奶奶的腰只这么一握!

50 nián hòu, xiàng nǐ de sūn er shuō: Dāngchū nǎinai de yāo zhǐ zhème yī wò!

50 năm sau, nói với con cháu của bạn rằng: năm xưa eo của bà chỉ nhỏ thế này thôi!

Trên đây là từ vựng tiếng Trung chủ đề giảm béo do giáo viên tại trung tâm SMILE sưu tầm và biên soạn, hy vọng sẽ giúp bạn trong quá trình học tiếng Trung nhé! Chúc bạn học tốt!

Tăng cân tiếng Trung là gì