Tell away là gì


  • Pick sb up:đón ai đó
  • Pick sth up:lượm cái gì đó lên
  • Put sb down:hạ thấp ai đó
  • Put sb off:làm ai đó mất hứng, không vui
  • Put sth off:trì hoãn việc gì đó
  • Put sth on:mặc cái gì đó vào
  • Put sth away:cất cái gì đó đi
  • Put up with sb/ sth:chịu đựng ai đó/ cái gì đó
  • Run into sth/ sb:vô tình gặp được cái gì / ai đó
  • Run out of sth:hết cái gì đó
  • Set b up:gài tội ai đó
  • Set up sth:thiết lập, thành lập cái gì đó
  • Settle down:ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó
  • Show off:khoe khoang
  • Show up:xuất hiện
  • Slow down:chậm lại
  • Speed up:tăng tốc
  • Stand for:viết tắt cho chữ gì đó
  • Take away (take sth away from sb):lấy đi cái gì đó của ai đó
  • Take off:cất cánh (chủ ngữ là máy bay), trở nên thịnh hành, được ưa chuộng (chủ ngữ là ý tưởng, sản phẩm..)
  • Take sth off:cởi cái gì đó
  • Take up:bắt đầu làm một họat động mới (thể thao, sở thích,môn học)
  • Talk sb in to s.th:dụ ai làm cái gì đó
  • Tell sb off:la rầy ai đó
  • Turn around:quay đầu lại
  • Turn down:vặn nhỏ lại
  • Turn off:tắt
  • Turn on:mở
  • Turn sth/sb down:từ chối cái gì/ai đó
  • Turn up:vặn lớn lên
  • Wake up:(tự) thức dậy Wake s.o up: đánh thức ai dậy
  • Warm up:khởi động
  • Wear out:mòn, làm mòn (chủ ngữ là người thì có nghĩa là làm mòn, chủ ngữ là đồ vật thì có nghĩa là bị mòn)
  • Work out:tập thể dục, có kết quả tốt đẹp
  • Work sth out:suy ra được cái gì đó