CẤU TRÚC: THANK YOU FOR+VING/N
CẢM ƠN VÌ
- Thank you for inviting me.
Cảm ơn bạn đã mời tôi.
Your example: .
- Thank you for helping me move.
Cảm ơn bạn vì đã giúp tôi di chuyển.
Your example: .
- Thank you for informing me about the job opening.
Cảm ơn bạn đã thông báo với tôi về việc mở công việc.
Your example: .
- Thank you for mailing that package for me.
Cảm ơn bạn đã gửi gói hàng đó cho tôi.
Your example: .
- Thank you for working so hard.
Cảm ơn bạn đã làm việc chăm chỉ.
Your example: .
- Thank you for stopping by to visit.
Cảm ơn bạn đã ghé thăm.
Your example: .
- Thank you for replying to my email.
Cảm ơn bạn đã trả lời email của tôi.
Your example: .
- Thank you for providing me with the answers.
Cảm ơn bạn đã cung cấp cho tôi những câu trả lời.
Your example: .
- Thank you for heating up dinner.
Cảm ơn vì đã hâm nóng bữa tối.
Your example: .
- 10. Thank you for hurrying to get here.
Cảm ơn vì đã vội vã đến đây.
Your example: .
- 11. Thank you for this lovely present.
Cảm ơn bạn cho món quà đáng yêu này.
Your example: .
- Thank you for helping me finish this project.
Cảm ơn bạn đã giúp tôi hoàn thành dự án này.
Your example: .
- 13. Thanks for being here.
Cảm ơn vì sự có mặt.
Your example: .
- 14. Thank for having my back.
Cảm ơn vì đã trở lại.
Your example: .
- 15. Thanks for being such a star.
Cảm ơn vì đã là một ngôi sao như vậy.
Your example: .
- 16. Thank you for telling me that!
Cảm ơn bạn đã nói với tôi điều đó!
Your example: .
- 17. Thank you for the advice.
Cám ơn bạn đã cho lời khuyên.
Your example: .
- Thank you for helping me do this exercise.
Cảm ơn bạn đã giúp tôi làm bài tập này.
Your example: .
- 19. Thank you for your letter.
Cảm ơn vì đã gửi thư cho tôi.
Your example: .
- 20. Thank you very much for sending the photos.
Cảm ơn bạn rất nhiều vì đã gửi ảnh.
Your example: .
- 2 Thanks for lending me the money.
Cảm ơn đã cho tôi mượn tiền.
Your example: .
- 22. Many thanks for your support.
Cảm ơn rất nhiều vì sự ủng hộ của bạn.
Your example: .
- 23. Thank you for forgiving me.
Cảm ơn vì bạn đã tha thứ cho tôi.
Your example: .
- 24. Thank you for giving birth to me.
Cảm ơn vì mẹ đã sinh ra con.
Your example: .
- 25. Thank you for fixing my bike.
Cảm ơn vì bố đã sửa chiếc xe đạp cho con.
Your example: .
- 26. Thanks for asking me to go to the movies.
Cảm ơn vì đã rủ tôi đi xem phim.
Your example: .
- 27. Thanks for teaching me to make money.
Cảm ơn vì đã dạy tôi kiếm tiền.
Your example: .
- 28. Thank you for joining my club.
Cảm ơn vì đã tham gia câu lạc bộ của tôi.
Your example: .
- 29. Thanks for protecting me.
Cảm ơn vì đã bảo vệ tôi.
Your example: .
- Thanks for watching.
Cảm ơn vì đã đón xem.
Your example: .