Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 Lesson 3 trang 69

Home - Video - Hướng dẫn học Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 WHERE WERE YOU YESTERDAY? Lesson 3 trang 68, 69

Prev Article Next Article

Thầy chào các em yêu quý! Kênh BLUE ENGLISH là Kênh sẽ hướng dẫn các em Học sinh Tiểu học học bài thật tốt ở nhà Bộ Môn …

source

Xem ngay video Hướng dẫn học Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 WHERE WERE YOU YESTERDAY? Lesson 3 trang 68, 69

Thầy chào các em yêu quý! Kênh BLUE ENGLISH là Kênh sẽ hướng dẫn các em Học sinh Tiểu học học bài thật tốt ở nhà Bộ Môn …

Hướng dẫn học Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 WHERE WERE YOU YESTERDAY? Lesson 3 trang 68, 69 “, được lấy từ nguồn: https://www.youtube.com/watch?v=NaA6TKNRWxE

Tags của Hướng dẫn học Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 WHERE WERE YOU YESTERDAY? Lesson 3 trang 68, 69: #Hướng #dẫn #học #Tiếng #Anh #lớp #Unit #YESTERDAY #Lesson #trang

Bài viết Hướng dẫn học Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 WHERE WERE YOU YESTERDAY? Lesson 3 trang 68, 69 có nội dung như sau: Thầy chào các em yêu quý! Kênh BLUE ENGLISH là Kênh sẽ hướng dẫn các em Học sinh Tiểu học học bài thật tốt ở nhà Bộ Môn …

Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 Lesson 3 trang 69

Từ khóa của Hướng dẫn học Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 WHERE WERE YOU YESTERDAY? Lesson 3 trang 68, 69: tiếng anh lớp 10

Thông tin khác của Hướng dẫn học Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 WHERE WERE YOU YESTERDAY? Lesson 3 trang 68, 69:
Video này hiện tại có 12080 lượt view, ngày tạo video là 2019-06-26 16:18:40 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: https://www.youtubepp.com/watch?v=NaA6TKNRWxE , thẻ tag: #Hướng #dẫn #học #Tiếng #Anh #lớp #Unit #YESTERDAY #Lesson #trang

Cảm ơn bạn đã xem video: Hướng dẫn học Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 WHERE WERE YOU YESTERDAY? Lesson 3 trang 68, 69.

Prev Article Next Article

Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 Lesson 3 sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu để hướng dẫn các em học sinh lớp 4 dễ dàng chuẩn bị bài để học tốt môn Tiếng Anh lớp 4.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 Lesson 3 trang 69

1. Listen and repeat. (Nghe và đọc lại.)

Bài nghe:

ed /d/ played : I played badminton yesterday morning.

ed /t/ watched: I watched TV yesterday evening.

ed /id/ painted: Mai painted a big picture last weekend.

Hướng dẫn dịch:

Tôi đã chơi cầu lông sáng hôm qua.

Tôi đã xem ti vi tối hôm qua.

Mai đã vẽ một bức tranh lớn vào cuối tuần trước.

2. Listen and circle...(Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.)

1. /d/

2. /t/

3. /id/

Bài nghe:

1. I played badminton yesterday afternoon.

2. We watched TV in the evening.

3. They painted many beautiful pictures.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi đã chơi cầu lông chiều hôm qua.

2. Chúng tôi đã xem ti vi vào buổi tối.

3. Mai đã vẽ nhiều bức tranh đẹp

3. Let’s chant. (Chúng ta cùng hát ca.)

Bài nghe:

What did he do yesterday?

What did he do yesterday?

He played badminton.

What did she do yesterday?

She watched TV.

What did you do yesterday?

I painted pictures.

Hướng dẫn dịch:

Hôm qua cậu ấy đã làm gì?

Hôm qua cậu ấy đã làm gì?

Cậu ấy đã chơi cầu lông.

Hôm qua cô ấy đã làm gì?

Cô ấy đã xem ti vi.

Hôm qua bạn đã làm gì?

Mình đã vẽ tranh.

4. Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)

1. Linda watered the flowers in the garden yesterday morning.

2. She played chess with my father yesterday afternoon.

3. She watched TV yesterday evening.

Hướng dẫn dịch:

Xin chào mọi người. Đó là ngày Chủ nhật và trời rất lạnh. Mình ở nhà. Vào buổi sáng, mình tưới hoa trong vườn. Vào buổi chiều, mình chơi cờ với ba mình. Sau bữa tối, mình xem ti vi. Mình rất vui.

1.Linda tưới hoa trong vườn vào sáng hôm qua.

2.Cô ấy chơi cờ với ba cô ấy vào chiều hôm qua.

3.Cô ấy đã xem tivi vào tối hôm qua.

5. Write about you. (Viết về em.)

Yesterday, I was at home. Because it was Saturday so I didn't go to school. In the morning, I visited my grandparents with my brother.

In the afternoon, I played badminton with my friend.

In the evening, I watched TV with my family.

Hướng dẫn dịch:

Ngày hôm qua, tôi ở nhà. Bởi vì nó là ngày thứ Bảy nên tôi không đi học. Vào buổi sáng, tôi thăm ông bà mình với anh trai tôi.

Vào buổi chiều, tôi chơi cầu lông với bạn tôi.

Vào buổi tối, tôi xem ti vi với gia đình mình.

6. Project. (Dự án.)

Last week, I were in the local zoo with my younger brother. I saw many special and beautiful animals.

Hướng dẫn dịch:

Cuối tuần trước tôi đã ở trong sở thú của địa phương cùng với em trai tôi. Tôi đã nhìn thấy nhiều loài động vật đặc biệt và đẹp đẽ.

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 4: tại đây

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 4 Unit 10 Lesson 3 (trang 48-49 Tiếng Anh 4) giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 4 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) để phát triển bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc và viết):

  • Giải Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 4 Mới

    • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 4

    1. Listen and repeat. (Nghe và đọc lại.)

    Bài nghe:

    ed/d/ played: I played badminton yesterday morning.

    ed/t/ watched:I watched TV yesterday evening.

    ed/id/ painted:Mai painted a big picture last weekend.

    Hướng dẫn dịch:

    Tôi đã chơi cầu lông sáng hôm qua.

    Tôi đã xem ti vi tối hôm qua.

    Mai đã vẽ một bức tranh lớn vào cuối tuần trước.

    2. Listen and circle…(Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.)

    1. /d/

    2. /t/

    3. /id/

    Bài nghe:

    1. I played badminton yesterday afternoon.

    2. We watched TV in the evening.

    3. They painted many beautiful pictures.

    Hướng dẫn dịch:

    1. Tôi đã chơi cầu lông chiều hôm qua.

    2. Chúng tôi đã xem ti vi vào buổi tối.

    3. Mai đã vẽ nhiều bức tranh đẹp

    3. Let’s chant. (Chúng ta cùng hát ca.)

    Bài nghe:

    What did he do yesterday?

    What did he do yesterday?

    He played badminton.

    What did she do yesterday?

    She watched TV.

    What did you do yesterday?

    I painted pictures.

    Hướng dẫn dịch:

    Hôm qua cậu ấy đã làm gì?

    Hôm qua cậu ấy đã làm gì?

    Cậu ấy đã chơi cầu lông.

    Hôm qua cô ấy đã làm gì?

    Cô ấy đã xem ti vi.

    Hôm qua bạn đã làm gì?

    Mình đã vẽ tranh.

    4. Read andcomplete. (Đọc và hoàn thành.)

    1. Linda watered the flowers in the garden yesterday morning.

    2. She played chess with my father yesterday afternoon.

    3. She watched TV yesterday evening.

    Hướng dẫn dịch:

    Xin chào mọi người. Đó là ngày Chủ nhật và trời rất lạnh. Mình ở nhà. Vào buổi sáng, mình tưới hoa trong vườn. Vào buổi chiều, mình chơi cờ với ba mình. Sau bữa tối, mình xem ti vi. Mình rất vui.

    1.Linda tưới hoa trong vườn vào sáng hôm qua.

    2.Cô ấy chơi cờ với ba cô ấy vào chiều hôm qua.

    3.Cô ấy đã xem tivi vào tối hôm qua.

    5. Write about you. (Viết về em.)

    Yesterday, I was at home. Because it was Saturday so I didn’t go to school. In the morning, I visited my grandparents with my brother.

    In the afternoon, I played badminton with my friend.

    In the evening, I watched TV with my family.

    Hướng dẫn dịch:

    Ngày hôm qua, tôi ở nhà. Bởi vì nó là ngày thứ Bảy nên tôi không đi học. Vào buổi sáng, tôi thăm ông bà mình với anh trai tôi.

    Vào buổi chiều, tôi chơi cầu lông với bạn tôi.

    Vào buổi tối, tôi xem ti vi với gia đình mình.

    6. Project. (Dự án.)

    Last week, I were in the local zoo with my younger brother. I saw many special and beautiful animals.

    Hướng dẫn dịch:

    Cuối tuần trước tôi đã ở trong sở thú của địa phương cùng với em trai tôi. Tôi đã nhìn thấy nhiều loài động vật đặc biệt và đẹp đẽ.