Sau đây là một Danh sách các thành phố Hoa Kỳ có đông người Mỹ gốc Việt. Các thành phố bao gồm ít
nhất 10.000 người Mỹ gốc Việt hay những nơi mà người Mỹ gốc Việt chiếm một tỉ lệ dân số lớn. Thông tin trong bài là dựa vào Điều tra Dân số Hoa Kỳ năm 2000. Người Mỹ gốc Việt đã di cư đến Hoa Kỳ trong thập niên 1970 và thập niên 1980 như các
thuyền nhân theo sau lúc kết thúc Chiến tranh Việt Nam. Vào thập niên 1990 và
thập niên 2000, nhiều người nữa theo sau để tìm công việc làm tại Hoa Kỳ và mưu cầu một tiêu chuẩn sinh hoạt cao hơn. Người Mỹ gốc Việt có nhiều mức lợi khác nhau, có một số là các công dân thượng lưu trong khi một số khác
là giai cấp lao động. Người Mỹ gốc Việt chính yếu sống tập trung trong các khu vực đô thị trong miền Tây như Quận Cam (California),
San Jose (California), và Houston (Texas). Các thành phố có trên 10.000 người Mỹ gốc Việt Các thành phố này có trên 10.000 người Mỹ gốc Việt theo Điều tra Dân số năm 2000, sắp xếp theo con số cao đến thấp.
Hạng
| Thành phố
| Số người (2005)
| Chú thích
| 1
| San Jose, California
| 84.635
| Thành phố có đông người Việt nhất
| 2
| Garden Grove, California
| 47.609
| Một phần của khu Tiểu Sài Gòn trong Quận Cam, California
| 3
| Houston, Texas
| 29.594
|
| 4
| San Diego, California
| 28.300
|
| 5
| Westminster, California
| 35.101
| Một phần của khu Tiểu Sài Gòn trong Quận Cam, California
| 6
| Los Angeles, California
| 26.222
| Nằm gần Quận Cam, California
| 7
| Santa Ana, California
| 16.216
| Một phần của khu Tiểu Sài Gòn trong Quận Cam, California
| 8
| Seattle, Washington
| 10.602
|
| 9
| Philadelphia, Pennsylvania
| 12.056
|
| 10
| Thành phố New York, New York
| 17.455
| Một khu phát triển riêng trong Phố Tàu. Cũng có một số sống trong vùng ngoại ô.
| 11
| Boston, Massachusetts
| 10.888
| Các khu biệt lập phát triển trong Dorchester và thành phố lân cận là Quincy. Thiết lập bên trong Phố Tàu.
| 12
| San Francisco, California
| 14.162
| Gần San Jose, California
| 13
| Portland, Oregon
| 12.161
|
| 14
| Anaheim, California
| 11.548
| Nằm trong Quận Cam, California
|
Các thành phố lớn Những thành phố này có trên 300.000 người bao gồm ít nhất là 1% người Mỹ gốc Việt, sắp xếp theo phần trăm giảm dần.
Thành phố
| Phần trăm
| Số người
| Ghi chú
| San Jose, California
| 8,8
| 78.842
| Trong Vùng Vịnh San Francisco
| Santa Ana, California
| 5,7
| 19.226
| Trong Quận Cam, California
| Anaheim, California
| 3,1
| 10.025
| Trong Quận Cam, California
| Arlington, Texas
| 2,9
| 9.606
|
| San Diego, California
| 2,2
| 27.473
|
| Oakland, California
| 2,2
| 8.657
| Trong Vùng Vịnh San Francisco
| Seattle, Washington
| 2,1
| 11.943
|
| Portland, Oregon
| 2,0
| 10.641
|
| Wichita, Kansas
| 2,0
| 6.859
|
| Boston, Massachusetts
| 1,8
| 10.818
|
| Houston, Texas
| 1,7
| 32.261
|
| Oklahoma City, Oklahoma
| 1,6
| 8.161
| Trong Khu Á châu
| New Orleans, Louisiana
| 1,5
| 7.118
|
| Sacramento, California
| 1,5
| 6.171
|
| San Francisco, California
| 1,4
| 10.722
| Trong Vùng Vịnh San Francisco
| Honolulu, Hawaii
| 1,2
| 5.978
|
| Long Beach, California
| 1,1
| 5.074
| Gần Quận Cam, California
| Fort Worth, Texas
| 1,0
| 5.415
|
| St. Louis, Missouri
| 1,0
| 3.319
|
|
Các thành phố hạng trung Những thành phố này có từ 100.000 đến 300.000 dân bao gồm ít nhất 3% người Mỹ gốc Việt, được sắp xếp theo phần trăm giảm dần.
Thành phố
| Phần trăm
| Con số
| Ghi chú
| Garden Grove, California
| 21,4
| 35.406
| Một phần của Tiểu Sài Gòn trong Quận Cam, CA
| Santa Clara, California
| 4,7
| 4.803
| Trong Vùng Vịnh
| Garland, Texas
| 3,1
| 6.736
| trong vùng đa đô thị Dallas-Fort Worth
| Irvine, California
| 3,1
| 4.414
| Trong Quận Cam, California
|
Các thành phố nhỏ Những thành phố này có từ 10.000 đến 100.000 cư dân và có ít nhất là 5% người Mỹ gốc Việt, được xếp theo phần trăm giảm dần.
Thành phố
| Phần trăm
| Số người
| Ghi chú
| Westminster, California
| 30,7
| 27.109
| Trung tâm của Tiểu Sài Gòn, theo truyền thống được xem là trung tâm văn hóa người Việt hải ngoại
| Milpitas, California
| 13,0
| 8.175
| Gần San Jose (bắc)
| Fountain Valley, California
| 12,9
| 7.088
| Một phần của Tiểu Sài Gòn trong Quận Cam, California
| Rosemead, California
| 11,1
| 5.931
| Nhiều người Việt gốc Hoa mà có thể khai là người Việt hay người Trung Hoa
| White Center, Washington
| 10,4
| 2.176
|
| Jefferson, Virginia
| 8,7
| 2.375
| Quận Fairfax, Virginia
| Stanton, California
| 8,0
| 3.010
| Gần Little Saigon
| San Gabriel, California
| 6,7
| 2.647
| Nhiều người Việt gốc Hoa
| Springfield, Virginia
| 6,2
| 1.884
| Quận Fairfax
| Annandale, Virginia
| 5,8
| 3.173
| Quận Fairfax
| Merrifield, Virginia
| 5,7
| 641
| Quận Fairfax
| El Monte, California
| 5,2
| 6.015
| Nhiều người Việt gốc Hoa
| Monterey Park, California
| 5,2
| 3.101
| Nhiều người Việt gốc Hoa
|
Các thành phố nhỏ nhất Các thành phố sau đây có ít hơn 10.000 cư dân và có ít nhất 7% người Mỹ gốc Việt, được xếp theo thứ tự phần trăm giảm dần.
Thành phố
| Phần trăm
| Số người
| Ghi chú
| Bayou La Batre, Alabama
| 23,0
| 531
| Làm ngư nghiệp là chủ yếu
| Amelia, Louisiana
| 22,5
| 544
|
| Henderson, Louisiana
| 15,7
| 240
|
| Palacios, Texas
| 11,7
| 602
|
| Avondale, Louisiana
| 11,6
| 630
|
| Chamblee, Georgia
| 10,3
| 985
|
| Clarkston, Georgia
| 9,8
| 711
|
| Buras-Triumph, Louisiana
| 9,8
| 328
|
| Seadrift, Texas
| 9,7
| 131
|
| Fulton, Texas
| 7,9
| 122
|
| Lake City, Georgia
| 7.4
| 215
|
| Woodlynne, New Jersey
| 7.3
| 205
|
|
Mười quận lớn nhất có người Mỹ gốc Việt theo Điều tra Dân số Hoa Kỳ năm, được xếp theo số người giảm dần.
Hạng
| Quận
| Số người (2005)
| Vùng đô thị
| 1
| Quận Cam, California
| 157.012
| Đại Los Angeles
| 2
| Quận Santa Clara, California
| 106.893
| Vùng Vịnh San Francisco: miền Nam
| 3
| Quận Los Angeles, California
| 103.332
| Los Angeles
| 4
| Quận Harris, Texas
| 61.897
| Houston
| 5
| Quận San Diego, California
| 38.514
| San Diego
| 6
| Quận King, Washington
| 29.952
| Seattle
| 7
| Quận Alameda, California
| 23.659
| Vùng Vịnh San Francisco: miền Đông
| 8
| Quận Fairfax, Virginia
| 26.886
| Đại Washington: Virginia
| 9
| Quận Dallas, Texas
| 22.693
| Dallas/Fort Worth
| 10
| Quận Tarrant, Texas
| 24.214
| Dallas/Fort Worth
|
(Theo nguồn visamy.com)
Tin tức Mỹ
NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ THANKSGIVING Cứ khoảng cuối tháng
11 hàng năm, nước Mỹ sẽ có một kỳ nghỉ thú vị gọi là Lễ Tạ Ơn – tên tiếng Anh là Thanksgiving. Các hoạt động như Xá tội cho gà tây, diễu hành với bóng bay đa hình thù, những bữa tiệc với gà tây… là những điều thú vị đáng nói về lễ Tạ ơn ở Mỹ.
LỊCH VISA THÁNG 12/2022: LƯỢNG VISA EB-5 VẪN ĐANG CÓ SẴN CHO NHÀ
ĐẦU TƯ VIỆT NAM Theo thông tin Bộ Ngoại giao Mỹ vừa công bố trong Bản tin Visa tháng 12/2022, ở Bảng A (Ngày hành động cuối cùng) và Bảng B (Ngày có thể nộp đơn xin visa), diện đầu tư định cư EB-5 vẫn đang tiếp tục ở trạng thái “C” (Current) cho nhà đầu tư Việt Nam và các quốc gia khác (Việt Nam trong cột All Chargeability Areas Except Those Listed).
THỰC HIỆN HỒ SƠ EB-5 - GIÁ KHÔNG LÀ TẤT CẢ! Thị trường dịch vụ tư vấn EB-5 sôi động khi
nhiều đơn vị đưa ra phí dịch vụ rất rẻ, thậm chí miễn phí cả dịch vụ. Thế nhưng, để chọn được đơn vị uy tín, có thể đồng hành cùng khách hàng trong suốt 5 năm, nhà đầu tư (NĐT) cần tỉnh táo vì giá không là tất cả.
THỐNG KÊ MỚI NHẤT VỀ TÌNH HÌNH XỬ LÝ ĐƠN I-526 QUÝ 3/2022 USIS Group cập nhật đến Nhà
đầu tư EB-5 số liệu thống kê mới nhất về tình hình xử lý Đơn I-526 Quý 3 năm tài chính 2022 của chương trình EB-5 (từ ngày 1/7 đến 30/9/2022). Số liệu do Sở Di trú & Nhập tịch Mỹ (USCIS) công bố mới đây. Đăng ký tư vấnAnh/Chị có bất kỳ thắc mắc về chương trình đầu tư định cư các nước, vui lòng đăng ký vào form bên dưới hoặc liên hệ với công ty USIS, chúng tôi sẵn sàng tiếp nhận và giải đáp tất cả các câu hỏi của Anh/Chị. Xin
vui lòng liên hệ [email protected] hoặc điện thoại: Mỹ (California): (+1) 657 600 8242 Mỹ (Atlanta): (+1) 678 468 4580 Việt Nam: 0909 337 657 Vui lòng để lại thông tin của bạn dưới đây
Có lẽ bạn đã nghe đi nghe lại về dân số giảm ở Shreveport và Louisiana. Các con số cho thấy điều này là đúng. & NBSP; Số điều tra dân số Louisiana đã mất hơn 30.000 người trong năm qua.Census numbersshow Louisiana has lost more than 30,000 people over the past year. Dân số Louisiana đã thay đổi như thế nào?Tháng 7 năm 2021 4.624.047 Tháng 4 năm 2020 4.657.757 Dân số Louisiana theo độ tuổiDưới 5: 6,2% Dưới 18 tuổi: 23,4%
65 trở lên: 16,5% Con cái chiếm 51% dân số Louisiana. Thu nhập trung bình ở Louisiana là bao nhiêu?Thu nhập trung bình ở Louisiana là & NBSP; $ 50,800 và 17,8% của tất cả cư dân trong tiểu bang sống trong nghèo đói. Thu nhập trung bình ở Shreveport là $ 40,809 và 24,9% cư dân Shreveport sống trong nghèo đói. Thu nhập trung bình ở thành phố Bossier là 48.385 đô la với 20,1% dân số sống trong nghèo đói. Làm thế nào để các thành phố ở Louisiana định hình trên mặt trận dân số? Chúng tôi biết 3 thành phố hàng đầu. Điều đó đã không thay đổi trong nhiều thập kỷ. Nhưng bạn có thể ngạc nhiên bởi một số số khác. Một thành phố Tây Bắc Louisiana hiện là số 7 trong danh sách các thành phố lớn nhất trong tiểu bang. Và một thành phố khác trong khu vực của chúng tôi cũng đang phát triển. Chúng tôi thấy Shreveport đã mất khoảng 3.000 cư dân từ năm 2020 đến 2021. Các số điều tra dân số mới nhất cho thấy một số thay đổi dân số. Bạn có thể ngạc nhiên bởi nơi một số thành phố khu vực đăng ký trong danh sách này. Nhìn: Nhiệt độ khắc nghiệt nhất trong lịch sử của mọi tiểu bangStacker đã tham khảo 2021 dữ liệu từ Ủy ban Khí hậu Nhà nước (SCEC) của NOAA để minh họa nhiệt độ nóng nhất và lạnh nhất từng được ghi nhận ở mỗi tiểu bang. Mỗi slide cũng cho thấy kỷ lục lượng mưa 24 giờ cao nhất mọi thời đại và tuyết rơi 24 giờ cao nhất mọi thời đại. Hãy đọc để tìm hiểu các hồ sơ nhà nước cá nhân theo thứ tự bảng chữ cái.
Louisiana là tiểu bang lớn thứ 31 theo khu vực (51.843 dặm vuông) ở Hoa Kỳ và thứ 25 theo dân số với hơn 4,5 triệu, Louisiana nằm ở khu vực phía Nam của đất nước. Tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức với 90,8% người nói tiếng Anh. Baton Rouge là thành phố thủ đô Louisiana và có diện tích 200 km2 với dân số 229.426 với mật độ 783 km2. New Orleans là thành phố lớn nhất của khu vực Louisiana là 438 km2 với mật độ 783 cư dân trên mỗi km2. 25 thành phố và thị trấn lớn nhất, hơn 15.000 cư dân.
Đăng bởi: Người đóng góp WorldListmania Worldlistmania Contributor
Bài viết liên quan- Danh sách các thành phố lớn nhất ở bang Utah
- Danh sách các thành phố lớn nhất ở Wisconsin
- Danh sách các thành phố lớn nhất ở Tây Virginia
- Danh sách các thành phố lớn nhất ở Washington
- Danh sách các thành phố lớn nhất ở Virginia
- Danh sách các thành phố lớn nhất ở Utah
- Danh sách các thành phố lớn nhất ở Texas
- Danh sách các thành phố lớn nhất ở Tennessee
- Danh sách các thành phố lớn nhất ở Nam Carolina
- Danh sách các thành phố lớn nhất ở Rhode Island
Bản đồ Hoa Kỳ với Louisiana nổi bật Louisiana là một tiểu bang nằm ở miền Nam Hoa Kỳ. Theo điều tra dân số năm 2020 của Hoa Kỳ, Louisiana là tiểu bang đông dân thứ 25 với 4.657.757 cư dân và lớn thứ 33 theo diện tích đất rộng 43.203,90 dặm vuông (111.897,6 & NBSP; km2) của đất đai. [1] Louisiana được chia thành 64 giáo xứ, tương đương với các quận và chứa 304 thành phố hợp nhất bao gồm bốn giáo xứ thành phố hợp nhất và 304 thành phố, thị trấn và làng mạc. [2] Các thành phố của Louisiana chỉ chiếm 7,8% khối lượng đất của tiểu bang nhưng là nhà của 46,4% dân số. [1]4,657,757 inhabitants and the
33rd largest by land area spanning 43,203.90 square miles (111,897.6 km2) of land.[1] Louisiana is divided into 64 parishes, which are equivalent to
counties, and contains 304 incorporated municipalities consisting of four consolidated city-parishes, and 304 cities, towns, and
villages.[2] Louisiana's municipalities cover only 7.8% of the state's land mass but are home to 46.4% of its population.[1] Theo Luật Louisiana 2015 sửa đổi các đạo luật, cư dân của bất kỳ khu vực chưa hợp nhất nào có thể đề xuất kết hợp như một đô thị nếu khu vực đáp ứng ngưỡng dân số tối thiểu theo quy định. [3] Các tập đoàn thành phố được chia dựa trên dân số thành ba lớp: thành phố, thị trấn và làng mạc. Những người có năm ngàn cư dân trở lên được phân loại là thành phố; Những người có ít hơn năm nghìn nhưng hơn một nghìn cư dân được phân loại là thị trấn; và những người có một nghìn cư dân hoặc ít hơn được phân loại là làng. [4] Thống đốc có thể thay đổi phân loại đô thị nếu Hội đồng Aldermen yêu cầu thay đổi và điều tra dân số cho thấy dân số đã tăng hoặc giảm làm cho nó đủ điều kiện để phân loại khác. [5] Các thành phố được cấp quyền hạn để thực hiện các chức năng theo yêu cầu của chính quyền địa phương bao gồm thuế và thu thuế và để nhận nợ. [6] Đô thị lớn nhất theo dân số ở Louisiana vào năm 2020 là New Orleans với 383.997 cư dân, và nhỏ nhất là gò đất với 12 cư dân. [1] Đô thị lớn nhất theo diện tích đất đai là New Orleans, trải dài 169,42 & nbsp; Đô thị đầu tiên kết hợp là Natchitoches vào năm 1712 và mới nhất là trung tâm vào năm 2005. [7] Danh sách các thành phố [chỉnh sửa][edit]- Các thành phố lớn nhất ở Louisiana theo dân số
Đường chân trời của New Orleans, đô thị lớn nhất ở Louisiana Baton Rouge, Thủ đô và đô thị lớn thứ hai ở Louisiana Đường chân trời của Shreveport, đô thị lớn thứ ba của Louisiana Lafayette, đô thị lớn thứ tư của Louisiana
& nbsp; Ghế giáo xứ & nbsp; Thủ đô nhà nước và ghế giáo xứ
Tên | Type[1] | Parish[1] | Population(2020)[8] (2020)[8] | Population(2010)[1] (2010)[1] | Biến đổi | Diện tích đất (2010) [1 (2010)[1] | Mật độ dân số | Năm của thành tích [7 incorporation[7] |
---|
Sq mi | km2 |
---|
Abbeville
| Thành phố | Châu sa | 11,186 | 12,257 | −8,7%
| 6.04 | 15.6 | 1.852.0/sq & nbsp; MI (715.1/km2) | 1850
| Abita Springs | Thị trấn | Thánh John Baptist. Tamanny | 2,631 | 2,365 | +11.2%
| 4.48 | 11.6 | 587.3/sq & nbsp; MI (226,7/km2) | 1903
| Addis | Thị trấn | Thánh John Baptist. Tamanny | 6,731 | 3,593 | +87.3%
| 4.20 | 10.9 | 587.3/sq & nbsp; MI (226,7/km2) | 1915
| Addis | Thị trấn | Thánh John Baptist. Tamanny | 1,235 | 1,088 | +13.5%
| 1.12 | 2.9 | 587.3/sq & nbsp; MI (226,7/km2) | 1953
| Addis
| Thành phố | Châu sa | 46,180 | 47,723 | −8,7%
| 28.41 | 73.6 | 1.852.0/sq & nbsp; MI (715.1/km2) | 1818
| Abita Springs
| Thị trấn | Thánh John Baptist. Tamanny | 4,005 | 4,141 | 587.3/sq & nbsp; MI (226,7/km2)
| 3.87 | 10.0 | Addis | 1861
| Tây Baton Rouge | 1.602.6/sq & nbsp; MI (618.8/km2) | Albany | 851 | 869 | Livingston
| 3.08 | 8.0 | 1.102.7/sq & nbsp; MI (425,7/km2) | 1979
| Alexandria | 1.602.6/sq & nbsp; MI (618.8/km2) | Albany | 258 | 251 | +2.8%
| 1.53 | 4.0 | 1.102.7/sq & nbsp; MI (425,7/km2) | 1908
| Alexandria
| Thị trấn | Thánh John Baptist. Tamanny | 2,746 | 2,919 | 587.3/sq & nbsp; MI (226,7/km2)
| 3.05 | 7.9 | Addis | 1855
| Tây Baton Rouge | Thị trấn | Thánh John Baptist. Tamanny | 1,009 | 1,057 | 587.3/sq & nbsp; MI (226,7/km2)
| 0.69 | 1.8 | Addis | 1870
| Tây Baton Rouge | 1.602.6/sq & nbsp; MI (618.8/km2) | Albany | 194 | 269 | Livingston
| 26.91 | 69.7 | 1.102.7/sq & nbsp; MI (425,7/km2) | 1963
| Alexandria | 1.602.6/sq & nbsp; MI (618.8/km2) | Albany | 237 | 249 | Livingston
| 2.24 | 5.8 | 1.102.7/sq & nbsp; MI (425,7/km2) | 1902
| Alexandria | 1.602.6/sq & nbsp; MI (618.8/km2) | Albany | 149 | 163 | Livingston
| 1.08 | 2.8 | 1.102.7/sq & nbsp; MI (425,7/km2) | 1907
| Alexandria | Thành phố | Châu sa | 12,455 | 13,895 | −8,7%
| 8.30 | 21.5 | 1.102.7/sq & nbsp; MI (425,7/km2) | 1944
| Alexandria | Thị trấn | Thánh John Baptist. Tamanny | 1,762 | 2,436 | 587.3/sq & nbsp; MI (226,7/km2)
| 3.22 | 8.3 | 1.102.7/sq & nbsp; MI (425,7/km2) | 1913
| Alexandria | Thị trấn | Châu sa | 3,961 | 4,000 | −8,7%
| 8.08 | 20.9 | 1.102.7/sq & nbsp; MI (425,7/km2) | 1972
| Alexandria | Thị trấn | Thánh John Baptist. Tamanny | 1,214 | 1,821 | 587.3/sq & nbsp; MI (226,7/km2)
| 1.16 | 3.0 | 1.102.7/sq & nbsp; MI (425,7/km2) | 1911
| Alexandria | 1.602.6/sq & nbsp; MI (618.8/km2) | Albany | 210 | 254 | Livingston
| 1.33 | 3.4 | 1.102.7/sq & nbsp; MI (425,7/km2) | 1917
| Alexandria
| Thành phố | Rapides | 9,691 | 11,365 | −3,2%
| 8.90 | 23.1 | 1.102.7/sq & nbsp; MI (425,7/km2) | 1852
| Alexandria[a]
| Rapides Government
| Châu sa | 227,470 | 229,493 | −8,7%
| 76.95 | 199.3 | 1.852.0/sq & nbsp; MI (715.1/km2) | 1817
| Abita Springs | 1.602.6/sq & nbsp; MI (618.8/km2) | Albany | 248 | 263 | Livingston
| 1.56 | 4.0 | 1.102.7/sq & nbsp; MI (425,7/km2) | 1966
| Alexandria
| Thị trấn | Thánh John Baptist. Tamanny | 2,048 | 1,948 | +5.1%
| 1.95 | 5.1 | 1.102.7/sq & nbsp; MI (425,7/km2) | 1876
| Alexandria | Thị trấn | Thánh John Baptist. Tamanny | 1,356 | 1,689 | 587.3/sq & nbsp; MI (226,7/km2)
| 3.23 | 8.4 | 1.102.7/sq & nbsp; MI (425,7/km2) | 1899
| Alexandria | Thị trấn | Thánh John Baptist. Tamanny | 4,771 | 4,946 | 587.3/sq & nbsp; MI (226,7/km2)
| 5.90 | 15.3 | 1.102.7/sq & nbsp; MI (425,7/km2) | 1907
| Thánh John Baptist. Tamanny | 1.602.6/sq & nbsp; MI (618.8/km2) | Thánh John Baptist. Tamanny | 191 | 218 | 587.3/sq & nbsp; MI (226,7/km2)
| 11.04 | 28.6 | 1.102.7/sq & nbsp; MI (425,7/km2) | 1904
| Alexandria | Thị trấn | Albany | 3,538 | 2,899 | +22.0%
| 3.99 | 10.3 | 1.102.7/sq & nbsp; MI (425,7/km2) | 1961
| Alexandria | Thành phố | Albany | 10,659 | 12,232 | Livingston
| 9.50 | 24.6 | 1.102.7/sq & nbsp; MI (425,7/km2) | 1914
| Alexandria | 1.602.6/sq & nbsp; MI (618.8/km2) | Rapides | 170 | 284 | −3,2%
| 1.35 | 3.5 | 1.102.7/sq & nbsp; MI (425,7/km2) | 1903
| Alexandria | Thành phố | Thánh John Baptist. Tamanny | 62,701 | 61,315 | +2.3%
| 42.34 | 109.7 | 1.102.7/sq & nbsp; MI (425,7/km2) | 1951
| Alexandria | Thị trấn | Châu sa | 888 | 1,004 | −8,7%
| 0.46 | 1.2 | 1.102.7/sq & nbsp; MI (425,7/km2) | 1887
| Alexandria | Thành phố | Rapides | 7,513 | 8,139 | −3,2%
| 7.72 | 20.0 | 1.102.7/sq & nbsp; MI (425,7/km2) | 1859
| Alexandria | Thành phố | Rapides | 13,417 | 8,197 | +63.7%
| 16.40 | 42.5 | 1.102.7/sq & nbsp; MI (425,7/km2) | 1905
| Alexandria | Thị trấn | Thánh John Baptist. Tamanny | 2,578 | 2,589 | 587.3/sq & nbsp; MI (226,7/km2)
| 2.21 | 5.7 | 1.102.7/sq & nbsp; MI (425,7/km2) | 1901
| Alexandria | 1.602.6/sq & nbsp; MI (618.8/km2) | Thánh John Baptist. Tamanny | 87 | 108 | 587.3/sq & nbsp; MI (226,7/km2)
| 2.33 | 6.0 | 1.102.7/sq & nbsp; MI (425,7/km2) | 1911
| Alexandria | Thành phố | Rapides | 3,346 | 4,171 | −3,2%
| 2.68 | 6.9 | 1.102.7/sq & nbsp; MI (425,7/km2) | 1885
| Alexandria | 1.602.6/sq & nbsp; MI (618.8/km2) | Albany | 242 | 238 | +1.7%
| 2.29 | 5.9 | 1.102.7/sq & nbsp; MI (425,7/km2) | 1951
| Alexandria | Thị trấn | Albany | 887 | 1,056 | Livingston
| 1.04 | 2.7 | 1.102.7/sq & nbsp; MI (425,7/km2) | 1857
| Alexandria | 1.602.6/sq & nbsp; MI (618.8/km2) | Albany | 583 | 484 | +20.5%
| 2.04 | 5.3 | 1.102.7/sq & nbsp; MI (425,7/km2) | 1960
| Alexandria | Thành phố | Rapides | 9,272 | 7,526 | +23.2%
| 7.61 | 19.7 | 1.102.7/sq & nbsp; MI (425,7/km2) | 1905
| Alexandria | 1.602.6/sq & nbsp; MI (618.8/km2) | Thánh John Baptist. Tamanny | 230 | 258 | 587.3/sq & nbsp; MI (226,7/km2)
| 1.19 | 3.1 | 1.102.7/sq & nbsp; MI (425,7/km2) | 1920
| Alexandria | Thành phố | Châu sa | 29,565 | 26,864 | +10.1%
| 62.24 | 161.2 | 1.102.7/sq & nbsp; MI (425,7/km2) | 2005
| Alexandria | 1.602.6/sq & nbsp; MI (618.8/km2) | Albany | 259 | 364 | Livingston
| 0.63 | 1.6 | 1.102.7/sq & nbsp; MI (425,7/km2) | 1972
| Alexandria | Thị trấn | Rapides | 491 | 557 | −3,2%
| 0.99 | 2.6 | 1.102.7/sq & nbsp; MI (425,7/km2) | 1909
| Alexandria | Thị trấn | Châu sa | 468 | 625 | −8,7%
| 1.02 | 2.6 | 1.102.7/sq & nbsp; MI (425,7/km2) | 1836
| Alexandria | 1.602.6/sq & nbsp; MI (618.8/km2) | Albany | 989 | 845 | +17.0%
| 3.85 | 10.0 | 1.102.7/sq & nbsp; MI (425,7/km2) | 1915
| Alexandria | Thị trấn | Rapides | 4,179 | 4,560 | −3,2%
| 2.89 | 7.5 | 1.102.7/sq & nbsp; MI (425,7/km2) | 1898
| Alexandria | 1.602.6/sq & nbsp; MI (618.8/km2) | Albany | 326 | 499 | Livingston
| 1.57 | 4.1 | 1.102.7/sq & nbsp; MI (425,7/km2) | 1951
| Alexandria | 1.602.6/sq & nbsp; MI (618.8/km2) | Albany | 1,052 | 1,017 | +3.4%
| 0.96 | 2.5 | 1.102.7/sq & nbsp; MI (425,7/km2) | 1953
| Alexandria | Thị trấn | Rapides | 584 | 711 | −3,2%
| 1.58 | 4.1 | 1.102.7/sq & nbsp; MI (425,7/km2) | 1946
| Alexandria
| Thị trấn | Rapides | 1,340 | 1,653 | −3,2%
| 2.74 | 7.1 | 1.102.7/sq & nbsp; MI (425,7/km2) | 1852
| Alexandria
| Thị trấn | Rapides | 1,428 | 1,558 | −3,2%
| 1.49 | 3.9 | 1.102.7/sq & nbsp; MI (425,7/km2) | 1878
| Alexandria | 1.602.6/sq & nbsp; MI (618.8/km2) | Rapides | 274 | 287 | 587.3/sq & nbsp; MI (226,7/km2)
| 1.13 | 2.9 | 1.102.7/sq & nbsp; MI (425,7/km2) | 1904
| Alexandria
| Thị trấn | Albany | 277 | 390 | Livingston
| 0.76 | 2.0 | 1.102.7/sq & nbsp; MI (425,7/km2) | 1847
| Alexandria | 1.602.6/sq & nbsp; MI (618.8/km2) | Albany | 379 | 440 | Livingston
| 2.18 | 5.6 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1921
| Cottonport | Thị trấn | Avoyelles | 2,023 | 2,006 | +0.8%
| 2.01 | 5.2 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1888
| Thung lũng bông | Thị trấn | Avoyelles | 787 | 1,009 | Thung lũng bông
| 2.63 | 6.8 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1912
| Webster
| Thị trấn | Avoyelles | 1,752 | 1,964 | Thung lũng bông
| 3.34 | 8.7 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1872
| Webster
| −22,0% | Coushatta | 11,564 | 8,765 | +31.9%
| 7.98 | 20.7 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1816
| Sông đỏ | −10,8% | Covington | 242 | 213 | +13.6%
| 0.41 | 1.1 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 2000
| Thành phố
| −22,0% | Coushatta | 11,710 | 13,265 | Sông đỏ
| 5.75 | 14.9 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1887
| −10,8% | Thị trấn | Avoyelles | 716 | 1,163 | Thung lũng bông
| 1.15 | 3.0 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1955
| Webster | Thị trấn | Avoyelles | 1,793 | 1,866 | Thung lũng bông
| 1.16 | 3.0 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1907
| Webster | Thị trấn | Avoyelles | 2,622 | 2,919 | Thung lũng bông
| 2.88 | 7.5 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1900
| Webster | −10,8% | Covington | 232 | 284 | Thành phố
| 3.90 | 10.1 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1969
| Thánh Tammany | −22,0% | Coushatta | 9,286 | 10,215 | Sông đỏ
| 7.29 | 18.9 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1903
| −10,8% | −22,0% | Coushatta | 3,144 | 3,235 | Sông đỏ
| 3.18 | 8.2 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1947
| −10,8%
| −22,0% | Coushatta | 9,852 | 10,578 | Sông đỏ
| 9.14 | 23.7 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1903
| −10,8% | −10,8% | Avoyelles | 293 | 273 | +7.3%
| 0.47 | 1.2 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1976
| Thung lũng bông | −10,8% | Covington | 294 | 337 | Thành phố
| 2.25 | 5.8 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1901
| Thánh Tammany
| −22,0% | Coushatta | 6,695 | 7,436 | Sông đỏ
| 3.79 | 9.8 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1813
| −10,8% | −10,8% | Covington | 120 | 141 | Thành phố
| 0.74 | 1.9 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1972
| Thánh Tammany | −10,8% | Avoyelles | 674 | 818 | Thung lũng bông
| 3.33 | 8.6 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1948
| Webster | −10,8% | Covington | 455 | 436 | +4.4%
| 1.32 | 3.4 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1947
| Thành phố | Thị trấn | Avoyelles | 908 | 961 | Thung lũng bông
| 1.82 | 4.7 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1901
| Webster | −10,8% | Avoyelles | 250 | 273 | Thung lũng bông
| 3.94 | 10.2 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1959
| Webster | Thị trấn | Avoyelles | 1,326 | 1,716 | Thung lũng bông
| 2.76 | 7.1 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1909
| Webster | −10,8% | Covington | 204 | 289 | Thành phố
| 0.23 | 0.60 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1968
| Thánh Tammany | −10,8% | Avoyelles | 204 | 218 | Thung lũng bông
| 0.25 | 0.65 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1966
| Webster | −10,8% | Covington | 417 | 532 | Thành phố
| 1.64 | 4.2 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1964
| Thánh Tammany | Thị trấn | Avoyelles | 992 | 1,128 | Thung lũng bông
| 1.64 | 4.2 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1911
| Webster | −10,8% | Covington | 358 | 854 | Thành phố
| 0.97 | 2.5 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1939
| Thánh Tammany | Thị trấn | Avoyelles | 2,028 | 2,114 | Thung lũng bông
| 1.76 | 4.6 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1898
| Webster | Thị trấn | Covington | 130 | 155 | Thành phố
| 1.00 | 2.6 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1905
| Thánh Tammany | −10,8% | Coushatta | 694 | 889 | Sông đỏ
| 1.86 | 4.8 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1901
| −10,8% | −22,0% | Coushatta | 9,422 | 10,398 | Sông đỏ
| 5.13 | 13.3 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1894
| −10,8% | Thị trấn | Avoyelles | 215 | 310 | Thung lũng bông
| 1.02 | 2.6 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1871
| Webster
| Thị trấn | Avoyelles | 3,366 | 3,860 | Thành phố
| 5.78 | 15.0 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1842
| Thánh Tammany | −10,8% | Avoyelles | 226 | 379 | Thung lũng bông
| 0.41 | 1.1 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1951
| Webster | Thị trấn | Avoyelles | 3,189 | 3,511 | Thung lũng bông
| 1.63 | 4.2 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1906
| Webster | −10,8% | Covington | 197 | 230 | Thành phố
| 0.61 | 1.6 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1971
| Thánh Tammany | −10,8% | Covington | 553 | 633 | Thành phố
| 2.23 | 5.8 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1959
| Thánh Tammany | −10,8% | Coushatta | 769 | 716 | +7.4%
| 1.64 | 4.2 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1915
| Sông đỏ | Thị trấn | Avoyelles | 910 | 928 | Thung lũng bông
| 2.43 | 6.3 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1961
| Webster | −10,8% | Covington | 304 | 355 | Thành phố
| 1.67 | 4.3 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1967
| Thánh Tammany | −10,8% | Covington | 605 | 818 | Thành phố
| 3.26 | 8.4 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1921
| Thánh Tammany
| −22,0% | Coushatta | 6,728 | 7,660 | Sông đỏ
| 9.92 | 25.7 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1820
| −10,8%
| Thị trấn | Avoyelles | 3,662 | 3,857 | Thung lũng bông
| 4.37 | 11.3 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1861
| Webster | −10,8% | Coushatta | 1,073 | 1,116 | Thung lũng bông
| 2.73 | 7.1 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1965
| Webster | Thị trấn | Covington | 277 | 327 | Thành phố
| 1.30 | 3.4 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1949
| Thánh Tammany | Thị trấn | Avoyelles | 773 | 979 | Thung lũng bông
| 2.63 | 6.8 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1903
| Webster | −10,8% | Covington | 449 | 521 | Thành phố
| 0.94 | 2.4 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1912
| Thánh Tammany | −10,8% | Covington | 123 | 164 | Thành phố
| 2.00 | 5.2 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1968
| Thánh Tammany | Thị trấn | Covington | 1,087 | 1,342 | Thành phố
| 1.73 | 4.5 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1914
| Thánh Tammany | Thị trấn | Avoyelles | 1,761 | 2,101 | Thung lũng bông
| 2.45 | 6.3 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1950
| Webster | −10,8% | Covington | 428 | 430 | Thành phố
| 11.00 | 28.5 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1911
| Thánh Tammany | −22,0% | Coushatta | 12,231 | 9,781 | +25.0%
| 8.38 | 21.7 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1922
| Sông đỏ | −22,0% | Avoyelles | 5,239 | 4,949 | +5.9%
| 5.91 | 15.3 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1953
| Thung lũng bông | Thị trấn | Avoyelles | 2,932 | 3,613 | Thung lũng bông
| 2.03 | 5.3 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1947
| Webster | −10,8% | Covington | 217 | 242 | Thành phố
| 1.13 | 2.9 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1899
| Thánh Tammany | Thị trấn | Avoyelles | 776 | 947 | Thung lũng bông
| 2.42 | 6.3 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1855
| Webster | Thị trấn | Avoyelles | 1,005 | 1,296 | −22,5%
| 6.40 | 16.6 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1959
| Grayson | Làng quê | Caldwell | 449 | 532 | −15,6%
| 1.27 | 3.3 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1916
| Grayson
| Làng quê | Caldwell | 629 | 718 | −15,6%
| 2.52 | 6.5 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1869
| Grayson | Làng quê | Caldwell | 3,166 | 3,219 | −15,6%
| 8.98 | 23.3 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1970
| Greensburg
| Thị trấn | Thánh Helena | 17,814 | 17,736 | +0.4%
| 4.04 | 10.5 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1913
| −12,4% | Làng quê | Caldwell | 548 | 647 | −15,6%
| 1.17 | 3.0 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1952
| Greensburg | Làng quê | Caldwell | 1,165 | 1,398 | −15,6%
| 0.91 | 2.4 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1899
| Greensburg | Làng quê | Thị trấn | 268 | 300 | Thánh Helena
| 1.67 | 4.3 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1961
| −12,4% | Thị trấn | Thánh Helena | 19,584 | 20,019 | −12,4%
| 14.01 | 36.3 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1889
| GREENWOOD | Thị trấn | Thánh Helena | 9,116 | 9,277 | −12,4%
| 2.01 | 5.2 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1920
| GREENWOOD
| Làng quê | Caddo | 277 | 348 | −1,6%
| 0.97 | 2.5 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1836
| Gretna | Làng quê | Caldwell | 4,539 | 3,454 | +31.4%
| 5.27 | 13.6 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1921
| −15,6% | Làng quê | Caldwell | 2,039 | 2,327 | −15,6%
| 4.83 | 12.5 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1901
| Greensburg | Làng quê | Thị trấn | 213 | 244 | Thánh Helena
| 1.91 | 4.9 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1952
| −12,4% | Làng quê | Caldwell | 1,617 | 1,674 | −15,6%
| 1.85 | 4.8 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1971
| Greensburg | Làng quê | Thị trấn | 772 | 802 | Thánh Helena
| 0.83 | 2.1 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1955
| −12,4% | Làng quê | GREENWOOD | 382 | 470 | Caddo
| 0.97 | 2.5 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1928
| −1,6%
| Làng quê | Caldwell | 2,747 | 3,237 | −15,6%
| 4.65 | 12.0 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1850
| Greensburg | Làng quê | Thị trấn | 430 | 480 | Thánh Helena
| 1.15 | 3.0 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1902
| −12,4% | Làng quê | Caldwell | 244 | 318 | −15,6%
| 2.67 | 6.9 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1967
| Greensburg[b]
| Thị trấn Government
| Thánh Helena | 33,406 | 33,727 | −12,4%
| 14.42 | 37.3 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1834
| GREENWOOD | Làng quê | Caldwell | 217 | 221 | −15,6%
| 1.40 | 3.6 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1967
| Greensburg | Làng quê | Thánh Helena | 1,635 | 1,665 | −15,6%
| 2.27 | 5.9 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1903
| Greensburg | Làng quê | Thị trấn | 1,304 | 1,500 | Thánh Helena
| 1.27 | 3.3 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1902
| −12,4% | Làng quê | GREENWOOD | 3,436 | 2,996 | +14.7%
| 3.15 | 8.2 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1952
| GREENWOOD | Làng quê | Caddo | 3,990 | 3,842 | +3.9%
| 4.46 | 11.6 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1832
| −1,6% | Làng quê | Gretna | 100 | 139 | Thành phố
| 1.75 | 4.5 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1967
| Jefferson | Thị trấn | Thánh Helena | 4,813 | 5,530 | −12,4%
| 2.29 | 5.9 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1878
| GREENWOOD | Làng quê | Thánh Helena | 1,809 | 1,903 | −12,4%
| 5.86 | 15.2 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1974
| GREENWOOD
| Làng quê | Caddo | 4,155 | 3,398 | +22.3%
| 5.50 | 14.2 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1909
| −1,6%
| Thị trấn | Thánh Helena | 9,837 | 10,383 | −12,4%
| 10.40 | 26.9 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1888
| GREENWOOD
| Làng quê | GREENWOOD | 4,106 | 4,704 | Thánh Helena
| 4.84 | 12.5 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1901
| −12,4% | Làng quê | Caddo | 1,728 | 2,265 | −1,6%
| 1.92 | 5.0 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1890
| Gretna | Làng quê | Thành phố | 437 | 582 | Jefferson
| 1.22 | 3.2 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1907
| Grosse tete | Thị trấn | Caldwell | 4,352 | 4,600 | −15,6%
| 2.32 | 6.0 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1903
| Greensburg | Làng quê | Thị trấn | 243 | 295 | Thánh Helena
| 5.03 | 13.0 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1858
| −12,4% | Thị trấn | Thánh Helena | 66,448 | 66,702 | −12,4%
| 14.87 | 38.5 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1867
| GREENWOOD | Làng quê | Thánh Helena | 2,145 | 2,198 | −12,4%
| 7.07 | 18.3 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1893
| GREENWOOD | Làng quê | Caddo | 351 | 416 | −15,6%
| 1.39 | 3.6 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1954
| −1,6% | Làng quê | Gretna | 1,177 | 1,206 | −12,4%
| 10.88 | 28.2 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1968
| GREENWOOD | Làng quê | Caddo | 2,170 | 2,477 | −15,6%
| 5.53 | 14.3 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1903
| −1,6% | Làng quê | Gretna | 904 | 1,198 | Thành phố
| 1.73 | 4.5 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1917
| Jefferson[c]
| Thị trấn Government
| Thánh Helena | 121,374 | 120,623 | +0.6%
| 49.23 | 127.5 | −12,4% | 1836
| GREENWOOD | Làng quê | Thánh Helena | 2,595 | 2,738 | −12,4%
| 1.85 | 4.8 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1904
| GREENWOOD
| Thị trấn | GREENWOOD | 84,872 | 71,993 | +17.9%
| 42.06 | 108.9 | Caddo | 1867
| −1,6%
| Làng quê | Gretna | 3,587 | 3,991 | Thành phố
| 3.59 | 9.3 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1848
| Jefferson | Làng quê | Grosse tete | 845 | 1,227 | Iberville
| 1.06 | 2.7 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1904
| −15,3%
| Thị trấn | Thị trấn | 5,649 | 6,612 | Thánh Helena
| 5.60 | 14.5 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1900
| −12,4% | Làng quê | Gretna | 868 | 1,084 | Thành phố
| 2.73 | 7.1 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1911
| Jefferson | Làng quê | Grosse tete | 111 | 118 | Iberville
| 1.93 | 5.0 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1966
| −15,3% | Làng quê | Caldwell | 173 | 185 | −15,6%
| 13.12 | 34.0 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1958
| Greensburg
| Làng quê | Gretna | 1,877 | 1,769 | +6.1%
| 3.22 | 8.3 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1955
| Thành phố | Làng quê | Jefferson | 1,212 | 1,442 | Grosse tete
| 1.89 | 4.9 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1959
| Iberville | Làng quê | −15,3% | 2,490 | 2,578 | −15,6%
| 0.64 | 1.7 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1899
| Greensburg | Làng quê | Thị trấn | 1,340 | 1,555 | Thánh Helena
| 3.26 | 8.4 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1925
| −12,4% | Làng quê | Thị trấn | 115 | 157 | Thánh Helena
| 2.05 | 5.3 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1919
| −12,4% | Làng quê | Iberia | 658 | 887 | −25,8%
| 0.48 | 1.2 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1909
| May mắn | Làng quê | Bienville | 251 | 272 | −7,7%
| 8.17 | 21.2 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1974
| May mắn | Bienville | −7,7% | 3,133 | 3,559 | Lutcher
| 3.36 | 8.7 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1912
| May mắn | Làng quê | Bienville | 201 | 211 | −7,7%
| 1.84 | 4.8 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1913
| May mắn | Bienville | −7,7% | 850 | 748 | +13.6%
| 2.49 | 6.4 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1817
| May mắn | Bienville | −7,7% | 2,936 | 3,242 | Lutcher
| 1.40 | 3.6 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1911
| May mắn | Bienville | −7,7% | 13,192 | 11,560 | +14.1%
| 6.71 | 17.4 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1840
| May mắn | Bienville | −7,7% | 624 | 672 | Lutcher
| 1.02 | 2.6 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1907
| May mắn
| Bienville | −7,7% | 4,714 | 5,001 | Lutcher
| 3.65 | 9.5 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1847
| May mắn | Bienville | −7,7% | 1,320 | 1,419 | Lutcher
| 2.70 | 7.0 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1860
| May mắn
| Bienville | −7,7% | 2,571 | 2,853 | Lutcher
| 3.46 | 9.0 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1843
| May mắn | Bienville | −7,7% | 891 | 1,098 | Lutcher
| 0.74 | 1.9 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1907
| Thị trấn | Bienville | −7,7% | 623 | 765 | Lutcher
| 3.21 | 8.3 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1909
| Thị trấn
| Bienville | −7,7% | 5,065 | 5,702 | Lutcher
| 4.82 | 12.5 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1843
| Thị trấn | Làng quê | Thánh James | 524 | 594 | −12,0%
| 11.55 | 29.9 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1971
| McNary | Làng quê | Rapides | 2,118 | 964 | +119.7%
| 2.12 | 5.5 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1911
| −4,7% | Bienville | −7,7% | 759 | 1,041 | Lutcher
| 1.26 | 3.3 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1899
| Thị trấn | Làng quê | Thánh James | 516 | 661 | −12,0%
| 2.13 | 5.5 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1899
| McNary | Làng quê | Rapides | 491 | 628 | −4,7%
| 1.17 | 3.0 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1898
| May mắn | Bienville | −7,7% | 967 | 1,103 | Lutcher
| 9.79 | 25.4 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1912
| Thị trấn
| Bienville | −7,7% | 11,928 | 13,082 | Lutcher
| 14.97 | 38.8 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1854
| Thị trấn
| Bienville | −7,7% | 47,702 | 48,815 | Lutcher
| 29.21 | 75.7 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1820
| Thị trấn | Bienville | −7,7% | 622 | 730 | Lutcher
| 2.07 | 5.4 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1859
| Thị trấn | Làng quê | Thánh James | 196 | 266 | −12,0%
| 1.87 | 4.8 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1957
| McNary | Bienville | −7,7% | 748 | 793 | Lutcher
| 1.16 | 3.0 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1910
| Thị trấn | Làng quê | −7,7% | 984 | 929 | +5.9%
| 3.03 | 7.8 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1904
| Lutcher | Bienville | −7,7% | 11,472 | 12,404 | Lutcher
| 5.98 | 15.5 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1860
| Thị trấn | Làng quê | Thánh James | 525 | 610 | −12,0%
| 1.18 | 3.1 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1908
| McNary | Làng quê | Thánh James | 599 | 812 | −12,0%
| 1.40 | 3.6 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1906
| McNary | Làng quê | Rapides | 12 | 19 | −4,7%
| 0.52 | 1.3 | Madisonville | 1916
| Thánh Tammany | Bienville | Bienville | 66 | 83 | −7,7%
| 4.03 | 10.4 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1853
| Lutcher
| Làng quê | Thị trấn | 540 | 660 | Thánh James
| 0.17 | 0.44 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1878
| −12,0% | Làng quê | McNary | 489 | 597 | Rapides
| 1.03 | 2.7 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1973
| May mắn
| Bienville | McNary | 18,039 | 18,323 | Rapides
| 22.63 | 58.6 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1714
| −4,7% | Bienville | −7,7% | 886 | 1,187 | Lutcher
| 0.76 | 2.0 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1900
| Thị trấn
| Bienville | Iberia | 28,555 | 30,617 | −7,7%
| 11.14 | 28.9 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1839
| Lutcher | Bienville | −7,7% | 2,213 | 2,504 | Lutcher
| 0.97 | 2.5 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1942
| Thị trấn
| Thánh James Government
| −12,0% | 383,997 | 343,829 | +11.7%
| 169.42 | 438.8 | McNary | 1805
| Rapides
| Bienville | Thánh James | 4,549 | 4,831 | −12,0%
| 4.58 | 11.9 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1894
| McNary | Làng quê | −7,7% | 200 | 252 | Lutcher
| 1.03 | 2.7 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1901
| Thị trấn | Làng quê | Thánh James | 296 | 388 | −12,0%
| 0.68 | 1.8 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1953
| McNary | Làng quê | Rapides | 279 | 322 | −4,7%
| 4.08 | 10.6 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1948
| Madisonville | Bienville | −7,7% | 6,692 | 7,780 | Lutcher
| 5.19 | 13.4 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1913
| Thị trấn
| Bienville | −7,7% | 1,441 | 1,727 | Lutcher
| 1.72 | 4.5 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1909
| Thị trấn | Làng quê | Rapides | 124 | 144 | −12,0%
| 0.99 | 2.6 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1882
| McNary
| Bienville | −7,7% | 1,402 | 1,770 | Lutcher
| 4.38 | 11.3 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1900
| Thị trấn | Bienville | −7,7% | 901 | 1,008 | Lutcher
| 1.78 | 4.6 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1940
| Thị trấn | Bienville | −7,7% | 1,295 | 1,385 | Lutcher
| 3.93 | 10.2 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1899
| Thị trấn
| Bienville | −7,7% | 15,786 | 16,634 | Lutcher
| 7.91 | 20.5 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1906
| Thị trấn | Làng quê | −7,7% | 92 | 164 | Lutcher
| 0.89 | 2.3 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1912
| Thị trấn | Làng quê | Thánh James | 640 | 653 | −12,0%
| 0.83 | 2.1 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1898
| McNary | Bienville | −7,7% | 5,931 | 6,112 | Lutcher
| 2.52 | 6.5 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1906
| Thị trấn | Bienville | −7,7% | 2,565 | 2,506 | +2.4%
| 3.49 | 9.0 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1906
| Lutcher | Làng quê | −7,7% | 1,490 | 1,610 | Lutcher
| 1.61 | 4.2 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1959
| Thị trấn | Bienville | Bienville | 14,384 | 14,555 | −7,7%
| 12.63 | 32.7 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1878
| Lutcher | Làng quê | −7,7% | 149 | 156 | Lutcher
| 1.09 | 2.8 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1911
| Thị trấn | Bienville | −7,7% | 893 | 1,015 | Lutcher
| 1.58 | 4.1 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1890
| Plaquemine
| Thành phố | Iberville | 6,269 | 7,119 | −11,9%
| 2.92 | 7.6 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1838
| Plaucheville | Làng quê | Avoyelles | 221 | 248 | −10,9%
| 1.51 | 3.9 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1903
| Đồi dễ chịu | Làng quê | Avoyelles | 617 | 723 | −10,9%
| 1.61 | 4.2 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1874
| Đồi dễ chịu | Sabine | −14,7% | 394 | 469 | Pollock
| 1.29 | 3.3 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1911
| Thị trấn | Thành phố | Iberville | 7,822 | 6,559 | +19.3%
| 4.75 | 12.3 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1861
| −11,9%
| Thành phố | Iberville | 4,939 | 5,180 | −11,9%
| 2.83 | 7.3 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1916
| Plaucheville | Sabine | −14,7% | 1,751 | 2,055 | Pollock
| 1.07 | 2.8 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1911
| Thị trấn | Làng quê | Avoyelles | 646 | 741 | −10,9%
| 1.65 | 4.3 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1952
| Đồi dễ chịu | Làng quê | Avoyelles | 101 | 135 | −10,9%
| 0.54 | 1.4 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1963
| Đồi dễ chịu | Làng quê | Avoyelles | 528 | 611 | −10,9%
| 2.46 | 6.4 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1956
| Đồi dễ chịu | Làng quê | Avoyelles | 160 | 181 | −10,9%
| 0.93 | 2.4 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1903
| Đồi dễ chịu | Thành phố | Iberville | 7,236 | 7,953 | −11,9%
| 3.81 | 9.9 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1882
| Plaucheville
| Sabine | −14,7% | 3,347 | 3,695 | Pollock
| 2.31 | 6.0 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1889
| Thị trấn | Làng quê | Avoyelles | 221 | 232 | −11,9%
| 2.42 | 6.3 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1911
| Plaucheville | Làng quê | Avoyelles | 511 | 577 | −10,9%
| 1.66 | 4.3 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1973
| Đồi dễ chịu | Sabine | −14,7% | 3,881 | 3,392 | +14.4%
| 2.55 | 6.6 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1974
| Pollock | Sabine | −14,7% | 583 | 694 | Pollock
| 0.43 | 1.1 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1961
| Thị trấn | Sabine | −14,7% | 1,379 | 1,495 | Pollock
| 2.32 | 6.0 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1855
| Thị trấn | Làng quê | Avoyelles | 117 | 174 | −10,9%
| 1.19 | 3.1 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1914
| Đồi dễ chịu | Làng quê | Avoyelles | 192 | 270 | −10,9%
| 1.23 | 3.2 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1967
| Đồi dễ chịu | Làng quê | Iberville | 664 | 793 | −11,9%
| 7.78 | 20.2 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1955
| Plaucheville | Sabine | Iberville | 880 | 1,123 | −11,9%
| 2.08 | 5.4 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1922
| Plaucheville | Sabine | −14,7% | 1,519 | 1,692 | Pollock
| 2.39 | 6.2 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1902
| Thị trấn
| Thành phố | Iberville | 22,166 | 21,859 | +1.4%
| 20.85 | 54.0 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1884
| −11,9%
| Sabine | −14,7% | 1,557 | 1,765 | Pollock
| 1.81 | 4.7 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1813
| Thị trấn | Thành phố | Iberville | 6,433 | 6,677 | −11,9%
| 29.66 | 76.8 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1994
| Plaucheville
| Sabine | −14,7% | 831 | 1,176 | Pollock
| 0.89 | 2.3 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1901
| Thị trấn
| Thành phố | Iberville | 5,379 | 6,114 | −11,9%
| 3.09 | 8.0 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1817
| Plaucheville | Làng quê | −14,7% | 265 | 277 | Pollock
| 1.19 | 3.1 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1905
| Thị trấn | Sabine | −14,7% | 717 | 891 | Pollock
| 1.60 | 4.1 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1955
| Thị trấn | Thành phố | Iberville | 8,119 | 8,614 | −11,9%
| 11.12 | 28.8 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1907
| Plaucheville | Làng quê | −14,7% | 151 | 182 | Pollock
| 7.88 | 20.4 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1967
| Thị trấn
| Thành phố | Iberville | 187,593 | 199,311 | −11,9%
| 105.38 | 272.9 | Plaucheville | 1839
| Làng quê | Sabine | −14,7% | 1,127 | 1,218 | Pollock
| 3.86 | 10.0 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1905
| Thị trấn | Làng quê | Avoyelles | 366 | 526 | −10,9%
| 0.57 | 1.5 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1947
| Đồi dễ chịu | Làng quê | Avoyelles | 112 | 119 | −11,9%
| 1.56 | 4.0 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1946
| Plaucheville | Sabine | Avoyelles | 1,468 | 2,161 | −10,9%
| 2.18 | 5.6 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1925
| Đồi dễ chịu | Làng quê | −14,7% | 585 | 638 | Pollock
| 6.16 | 16.0 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1967
| Thị trấn | Làng quê | Iberville | 803 | 841 | −11,9%
| 3.48 | 9.0 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1906
| Plaucheville | Sabine | −14,7% | 1,035 | 997 | +3.8%
| 5.48 | 14.2 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1889
| Pollock | Thành phố | Iberville | 28,781 | 27,068 | +6.3%
| 14.84 | 38.4 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1888
| −11,9% | Sabine | −14,7% | 1,514 | 1,401 | +8.1%
| 3.42 | 8.9 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1956
| Pollock | Làng quê | Avoyelles | 333 | 346 | −10,9%
| 0.68 | 1.8 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1911
| Đồi dễ chịu | Làng quê | Avoyelles | 126 | 137 | −10,9%
| 2.06 | 5.3 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1958
| Đồi dễ chịu | Sabine | Avoyelles | 427 | 487 | −10,9%
| 1.40 | 3.6 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1838
| Đồi dễ chịu | Thành phố | −14,7% | 4,801 | 5,269 | Pollock
| 6.21 | 16.1 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1902
| Thị trấn | Làng quê | Avoyelles | 132 | 107 | +23.4%
| 2.17 | 5.6 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1953
| −10,9% | Sabine | −14,7% | 1,980 | 1,594 | +24.2%
| 2.85 | 7.4 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1961
| Pollock | Sabine | Avoyelles | 2,273 | 1,814 | +25.3%
| 7.49 | 19.4 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1972
| −10,9% | Thành phố | Iberville | 21,809 | 20,410 | +6.9%
| 9.99 | 25.9 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1914
| −11,9% | Làng quê | Iberville | 392 | 470 | −11,9%
| 4.25 | 11.0 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1958
| Plaucheville | Sabine | −14,7% | 2,909 | 2,897 | +0.4%
| 3.11 | 8.1 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1904
| Pollock
| Thành phố | Avoyelles | 6,286 | 7,335 | −10,9%
| 2.78 | 7.2 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1902
| Iberville | Làng quê | Iberville | 425 | 748 | −11,9%
| 1.00 | 2.6 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1959
| Plaucheville
| Thành phố | Iberville | 15,948 | 14,566 | +9.5%
| 6.03 | 15.6 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1838
| −11,9% | Làng quê | Iberville | 635 | 694 | −11,9%
| 1.59 | 4.1 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1957
| Tullos | Thị trấn | La Salle, Winn | 304 | 385 | −21,0%
| 1.58 | 4.1 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1926
| Lạch Thổ Nhĩ Kỳ | Làng quê | Evangeline | 394 | 441 | −10,7%
| 2.48 | 6.4 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1956
| Lạch Thổ Nhĩ Kỳ | Thị trấn | La Salle, Winn | 698 | 1,313 | −21,0%
| 1.37 | 3.5 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1969
| Lạch Thổ Nhĩ Kỳ | Làng quê | Evangeline | 330 | 1,461 | −10,7%
| 0.85 | 2.2 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1914
| Lạch Thổ Nhĩ Kỳ
| Thị trấn | Làng quê | 4,027 | 4,299 | Evangeline
| 2.59 | 6.7 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1870
| Lạch Thổ Nhĩ Kỳ | Thị trấn | Làng quê | 483 | 386 | +25.1%
| 3.47 | 9.0 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1873
| Lạch Thổ Nhĩ Kỳ
| Làng quê | Evangeline | 6,303 | 7,430 | −10,7%
| 4.02 | 10.4 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1858
| Lạch Thổ Nhĩ Kỳ | Thị trấn | Làng quê | 3,400 | 3,212 | +5.9%
| 5.00 | 12.9 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1910
| Lạch Thổ Nhĩ Kỳ | Thị trấn | Làng quê | 3,073 | 3,671 | Evangeline
| 5.50 | 14.2 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1898
| −10,7% | Thị trấn | Urania | 6,374 | 6,138 | +3.8%
| 6.23 | 16.1 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1909
| Evangeline | Thị trấn | −10,7% | 742 | 964 | Urania
| 0.83 | 2.1 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1835
| La Salle | Thị trấn | 46,8% | 541 | 688 | Varnado
| 0.70 | 1.8 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1872
| Washington | Thị trấn | −77,4% | 3,333 | 3,226 | +3.3%
| 6.32 | 16.4 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1888
| Vidalia | Làng quê | Làng quê | 4,781 | 4,568 | +4.7%
| 3.65 | 9.5 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1899
| Evangeline | Làng quê | Evangeline | 13,103 | 13,065 | +0.3%
| 7.94 | 20.6 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1945
| −10,7% | Làng quê | Evangeline | 8,568 | 8,534 | +0.4%
| 3.11 | 8.1 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1919
| −10,7% | Thị trấn | Urania | 1,722 | 1,883 | La Salle
| 0.73 | 1.9 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1884
| 46,8% | Làng quê | Varnado | 348 | 595 | Washington
| 2.71 | 7.0 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1899
| −77,4%
| Làng quê | Evangeline | 4,153 | 4,840 | −10,7%
| 3.64 | 9.4 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1900
| Urania
| Làng quê | Evangeline | 4,862 | 4,910 | −10,7%
| 4.08 | 10.6 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1902
| Urania | Thị trấn | Evangeline | 771 | 964 | −10,7%
| 0.80 | 2.1 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1938
| Urania | Thị trấn | La Salle | 1,762 | 1,096 | +60.8%
| 8.57 | 22.2 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1942
| 46,8% | Làng quê | Evangeline | 15,929 | 8,105 | +96.5%
| 10.95 | 28.4 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1908
| −10,7% | Làng quê | Evangeline | 19,316 | 14,960 | +29.1%
| 23.93 | 62.0 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1882
| −10,7% | Thị trấn | Urania | 1,638 | 1,759 | La Salle
| 3.25 | 8.4 | 0,0/sq & nbsp; MI (0,0/km2) | 1898
| 46,8%
| Varnado
| Varnado
| 2,162,160
| 2,517,844
| Washington
| 3,402.15
| 8,811.5
| −77,4%
| Varnado
|
Washington[edit]Notes[edit][edit]- −6.3% Baton Rouge consolidated with East Baton Rouge Parish in 1947, which combined the City of Baton Rouge
government with the unincorporated areas of the parish. However, the Census only counts the population within Baton Rouge's city limits. This does not include the unincorporated areas. Baton Rouge would be the largest municipality in the state with a population of 384,452 if the 2010 Census included the consolidated areas in Baton Rouge's population.
- Vienna Houma city is the parish seat of Terrebonne Parish, but is not a governmental unit having consolidated its functions with the parish. Since Houma city retains its city status under state law, the Census Bureau includes it as an incorporated place. Houma would be the largest municipality by land area with an area of 1,231.81 sq mi (and a population of 111,860) if the Census
included the consolidated area within Houma's borders.[2]
- Lincoln Lafayette was originally known as Vermilionville, which was incorporated in 1826. Its name
was changed to Lafayette in 1884. Lafayette city government has been consolidated with Lafayette Parish. Public works and other services, such as land use and plat review, are operated by Lafayette Consolidated Government to serve the City of Lafayette and unincorporated areas of Lafayette Parish. However, the Census only counts the population within city limits. This does not include the unincorporated areas. The
population including the consolidated areas is 187,713 and the land area is 222.08 sq mi.[9]
References[edit][edit]- Ville Plattea
b c d
e f g
h "GCT-PH1 – Population, Housing Units, Area, and Density: 2010 – State — Place and (in selected states) County Subdivision".
2010 United States Census. United States Census Bureau. Archived from the original on February 13, 2020. Retrieved
August 8,
2016.
- Thành phốa b "Louisiana: 2010
Population and Housing Unit Counts 2010 Census of Population and Housing" (PDF). 2010 United States Census. United States Census Bureau. September 2012. p. III-2. Retrieved August 8, 2016.
- −15,2% Louisiana State Legislature. "2015 Louisiana Laws Revised Statutes TITLE 33 - Municipalities and Parishes RS 33:1 - Petition for incorporation; contents; circulation; required signatures". Louisiana State
Legislature. Retrieved August 28,
2016.
- Vinton Louisiana State Legislature. "2015 Louisiana Laws Revised Statutes TITLE 33 - Municipalities and Parishes RS 33:341 - Division into cities, towns, and villages".
Louisiana State Legislature. Retrieved August 28,
2016.
- ^Cơ quan lập pháp bang Louisiana. "Luật Louisiana 2015 sửa đổi Điều lệ Tiêu đề 33 - Thành phố và giáo xứ Rupee 33: 342 - Thay đổi phân loại đô thị; Tuyên bố của Thống đốc; Điều tra dân số không kết luận; Thông báo tư pháp". Cơ quan lập pháp bang Louisiana. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2016. Louisiana State Legislature. "2015 Louisiana Laws Revised Statutes TITLE 33 - Municipalities and Parishes RS 33:342 - Change in classification of municipality;
governor's proclamation; census not conclusive; judicial notice". Louisiana State Legislature. Retrieved August 28,
2016.
- ^Cơ quan lập pháp bang Louisiana. "Luật Louisiana 2015 Sửa đổi Điều lệ TIÊU ĐỀ 33 - Thành phố và giáo xứ Rupee 33: 361 - Quyền hạn thành phố". Cơ quan lập pháp bang Louisiana. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2016. Louisiana State Legislature. "2015 Louisiana Laws Revised Statutes TITLE 33 - Municipalities and Parishes RS 33:361 - Municipal powers". Louisiana State
Legislature. Retrieved August 28,
2016.
- ^ AB "Danh bạ thành phố". Hiệp hội thành phố Louisiana. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2017.a b "Municipal
Directory". Louisiana Municipal Association. Retrieved January 25, 2017.
- ^"Khám phá dữ liệu điều tra dân số". "Explore Census
Data".
- ^Thương hiệu, Anna; Villavaso, Stephen (Mùa xuân 2011). "Xem lại Palermo: kỷ niệm hai mươi năm của các quyền sử dụng đất đai và quyết định phân vùng của Louisiana và di sản của nó để lên kế hoạch tại Louisiana". Đánh giá luật Loyola. 57 (1): 113 Từ133.
Brand, Anna; Villavaso, Stephen (Spring 2011). "Revisiting Palermo: The Twentieth Anniversary of Louisiana's Landmark Land Use Rights and Zoning Decision and its Legacy for Planning in Louisiana". Loyola Law Review. 57 (1):
113–133.
Louisiana 5 thành phố lớn nhất là gì?
Tìm kiếm một danh sách các thành phố, quận hoặc khóa kéo ở Louisiana ?.
10 nơi tốt nhất để sống ở Louisiana là gì?
Dưới đây là một số nơi tốt nhất để sống ở Louisiana:.. New Orleans. Nguồn: F11photo / Shutterstock New Orleans. .... Inniswold. Nguồn: SevenMaps7 / Shutterstock Inniswold. .... Rất nhiều. Nguồn: www.panoramio.com Brusly. .... Scott. Nguồn: Wikipedia.org Scott, Louisiana. .... Baton Rouge. .... Youngsville. .... Westminster. .... Mandeville..
Nơi tốt nhất để sống ở Louisiana là gì?
Xem tất cả 22 ảnh.Baton Rouge, LA.#1 ở những nơi tốt nhất để sống ở Louisiana..... Xem tất cả 21 ảnh.Lafayette, LA.#2 ở những nơi tốt nhất để sống ở Louisiana..... Xem tất cả 24 ảnh.New Orleans, LA.#3 ở những nơi tốt nhất để sống ở Louisiana..... Xem tất cả 22 ảnh.Shreveport, LA.#4 ở những nơi tốt nhất để sống ở Louisiana ..
Các thành phố đẹp nhất ở Louisiana là gì?
12 thành phố tốt nhất ở Louisiana để sống và ghé thăm.. Covington [xem bản đồ]. Mandeville [xem bản đồ]. Monroe [xem bản đồ]. Natchitoches [xem bản đồ]. Shreveport [xem bản đồ]. Lafayette [xem bản đồ]. Baton Rouge [xem bản đồ]. New Orleans [xem bản đồ]. |