Top 8 môn kinh tế vĩ mô bằng tiếng anh 2023

Top 1: Toàn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế cơ bản - ZIM

Tác giả: zim.vn - Rating 120
Tóm tắt: Ngành kinh tế tiếng Anh là gì?. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế. Thuật ngữ và viết tắt trong tiếng Anh chuyên ngành kinh tế. Những nguồn học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế. Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh sử dụng từ vựng chuyên ngành kinh tế. Tiếng Anh chuyên ngành kinh tế vĩ mô. Tiếng Anh chuyên ngành kinh tế vi mô. Tiếng Anh chuyên ngành kinh tế quốc tế. Tiếng Anh chuyên ngành kinh tế tài chính. Tiếng Anh chuyên ngành kinh tế môi trường. Các đầu sách học tiếng Anh chuyên ngành kinh tế. Các ứng dụng học tiếng Anh chuyên ngành kinh tế. Các trang web học tiếng Anh chuyên ngành kinh tế.
Khớp với kết quả tìm kiếm: Xếp hạng 5,0 sao (2) 14 thg 9, 2022 · Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế: Kinh tế vĩ mô: (Aggregate) Demand, (Aggregate) Supply, Equilibrium, Investment,… Kinh tế vi mô ...Từ vựng tiếng Anh chuyên... · Những nguồn học từ vựng...Xếp hạng 5,0 sao (2) 14 thg 9, 2022 · Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kinh tế: Kinh tế vĩ mô: (Aggregate) Demand, (Aggregate) Supply, Equilibrium, Investment,… Kinh tế vi mô ...Từ vựng tiếng Anh chuyên... · Những nguồn học từ vựng... ...

Top 2: ôn tập giữa kì kinh tế vi mô tiếng anh - MICROECONOMICS MID ...

Tác giả: studocu.com - Rating 210
Tóm tắt: MICROECONOMICS MID-TERM REVISION. CHƯƠNG 1 TỔNG. QUAN VỀ KINH TẾ HỌC (INTRODUCTION TO ECONOMICS). CHƯƠNG 3 ĐỘ CO GIÃN (ELASTICITY OF DEMAND) Students also viewedChương 1 - Kinh tế vĩ môBài tập nhóm chương 1 - hayChuong 1 Tông. quan - Tổng hợp kinh tế vĩ mô cơ bảnBài tập Kinh tế vĩ mô - Khẳng định những câu dưới đây đúng hay sai? Giải thích tại sao? (Các điều kiệnKtravimo-so1 - 2022Trắc nghiệm có thể tham khảo. Related documentsLecturer 02 - 2022BÀI. TẬP KINH TẾ VĨ MÔ 1 1 - 2022CHƯƠNG 11(Đường Phi
Khớp với kết quả tìm kiếm: Xếp hạng 4,8 sao (45) Kinh tế vĩ mô? Ví dụ? (Macroeconomics?) Macroeconomics is the study of economy- wide phenomena, including inflation, unemployment, and economic growth. Kinh tế ...Xếp hạng 4,8 sao (45) Kinh tế vĩ mô? Ví dụ? (Macroeconomics?) Macroeconomics is the study of economy- wide phenomena, including inflation, unemployment, and economic growth. Kinh tế ... ...

Top 3: 100 câu trắc nghiệm Kinh tế Vĩ mô tieng anh - Studocu

Tác giả: studocu.com - Rating 219
Tóm tắt: 100 câu trắc nghiệm Kinh tế Vĩ Related documents[123doc] -. tieu-luan-triet-anh-chi-hay-van-dung-nguyen-ly-phat-trien-cua-phep-bien-chung-duy-vat-de-lap-luan-quan-diem-sau-va-rut-ra-y-nghia-doi-voi-cong-viec-dang-dam-nhiemĐề A, B kiểm tra Kinh tế vĩ mô , có gợi ý bài tập. (1-6-2023)Bài TẬP CHƯƠNG 3 - BT KTHTrắc nghiệm Kinh tế Vĩ mô - UEFTrắc-nghiệm-vĩ-mô-1 - trắc nghiệm ôn tập kinh tế vĩ mô[2022] Quan tri nguon nhan luc Human Resources Management MGT1110EPreview text100 câu trắc nghiệm Kinh
Khớp với kết quả tìm kiếm: Xếp hạng 5,0 sao (1) On Studocu you find all the lecture notes, summaries and study guides you need to pass your exams with better grades.Xếp hạng 5,0 sao (1) On Studocu you find all the lecture notes, summaries and study guides you need to pass your exams with better grades. ...

Top 4: Kinh tế học vĩ mô – Wikipedia tiếng Việt

Tác giả: vi.wikipedia.org - Rating 125
Tóm tắt: Đối tượng nghiên cứu[sửa |. sửa mã nguồn]. Phương pháp nghiên cứu[sửa | sửa mã nguồn]. Các trường phái kinh tế học vĩ. mô[sửa | sửa mã. nguồn]. Xem thêm[sửa |. sửa mã nguồn]. Tham khảo[sửa | sửa mã. nguồn]. Chủ nghĩa Keynes[sửa |. sửa mã nguồn]. Trường phái tổng hợp[sửa |. sửa mã nguồn]. Trường phái tân cổ điển[sửa |. sửa mã nguồn]. Chủ nghĩa kinh tế tự do. mới[sửa | sửa mã. nguồn] Trường phái cơ cấu[sửa | sửa mã nguồn]. Trường phái Keynes chính thống[sửa |. sửa mã nguồn]. Trường phái Keynes mới[sửa |. sửa mã nguồn]. Trường phái kinh tế học vĩ mô cổ điển mới[sửa |. sửa mã nguồn]. Chủ nghĩa tiền. tệ[sửa | sửa mã nguồn]. Kinh tế học trọng. cung[sửa | sửa mã nguồn]
Khớp với kết quả tìm kiếm: Kinh tế học vĩ mô hay là kinh tế tầm lớn (Tiếng Anh: macroeconomics) là một phân ngành của kinh tế học chuyên nghiên cứu về đặc điểm, cấu trúc và hành vi ...Kinh tế học vĩ mô hay là kinh tế tầm lớn (Tiếng Anh: macroeconomics) là một phân ngành của kinh tế học chuyên nghiên cứu về đặc điểm, cấu trúc và hành vi ... ...

Top 5: Các thuật ngữ trong môn Kinh tế học Vi Mô Tiếng Anh (Economics).

Tác giả: onthicaohoc.edu.vn - Rating 165
Tóm tắt: Tiếng Việt - Tiếng Anh Chi phí cơ hội - Opportunity Cost Chính phủ - Government Cơ chế kinh tế - Economic Mechanism Doanh nghiệp, hãng - Firm Đường giới hạn khả năng sản xuất - Production Possibility Frontier (PPF) Hiệu quả kinh tế - Economic Efficiency Hiệu quả sản xuất - Production Efficiency Hộ gia đình - Household Kinh tế học -. Economics Kinh tế học chuẩn tắc - Normative Economics Kinh tế học thực chứng - Positive Economics Kinh tế học vi mô - Microeconomics Kinh tế học vĩ mô - Macroeconomics Lựa chọn - Choice.
Khớp với kết quả tìm kiếm: 24 thg 9, 2017 · Trung tâm Ôn thi Cao học Centre Train xin cung cấp các thuật ngữ trong môn Kinh tế học Vi Mô (Micro Economics) giúp các bạn có sự chuẩn bị tốt ...24 thg 9, 2017 · Trung tâm Ôn thi Cao học Centre Train xin cung cấp các thuật ngữ trong môn Kinh tế học Vi Mô (Micro Economics) giúp các bạn có sự chuẩn bị tốt ... ...

Top 6: Kinh tế vĩ mô (Macroeconomics) là gì? Mối quan hệ giữa kinh tế vi ...

Tác giả: vietnambiz.vn - Rating 209
Tóm tắt: Kinh tế vĩ mô (Macroeconomics). Sự khác biệt giữa kinh tế vi mô và kinh tế vĩ. mô. Mối quan hệ giữa kinh tế vi mô và kinh tế vĩ mô Kinh tế vĩ mô (tiếng Anh: Macroeconomics) là môn khoa học quan tâm đến việc nghiên cứu, phân tích, lựa chọn các vấn đề kinh tế tổng thể của toàn bộ nền kinh tế. Hình minh họa. Nguồn: traffic-club.infoKinh tế vĩ mô (Macroeconomics)Định nghĩaKinh tế vĩ mô trong tiếng Anh là Macroeconomics. Đó là môn khoa học quan tâm đến việc nghiên. cứu, phân tích, lựa chọn các vấn đề
Khớp với kết quả tìm kiếm: 17 thg 8, 2019 · Kinh tế vĩ mô trong tiếng Anh là Macroeconomics. Đó là môn khoa học quan tâm đến việc nghiên cứu, phân tích, lựa chọn các vấn đề kinh tế tổng ...17 thg 8, 2019 · Kinh tế vĩ mô trong tiếng Anh là Macroeconomics. Đó là môn khoa học quan tâm đến việc nghiên cứu, phân tích, lựa chọn các vấn đề kinh tế tổng ... ...

Top 7: kinh tế học vĩ mô trong Tiếng Anh, dịch - Glosbe

Tác giả: vi.glosbe.com - Rating 137
Tóm tắt: Phép dịch "kinh tế học vĩ mô" thành Tiếng Anh Phép dịch "kinh tế học vĩ mô" thành Tiếng Anh macroeconomics, macroeconomics là các bản dịch hàng đầu của "kinh tế học vĩ mô" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Một số vấn đề chủ yếu kinh tế học vĩ mô nghiên cứu là : ↔ Some topics that macroeconomists study are : branch of economics that studies aggregated indicators . Một số vấn đề chủ yếu kinh tế học vĩ mô nghiên cứu là : Some topics that macroeconomists study are : Trong kinh tế học vĩ mô
Khớp với kết quả tìm kiếm: Ông mở rộng các phương pháp toán học để mô tả hành vi cân bằng của các hệ thống kinh tế, bao gồm cả học thuyết mới về kinh tế vĩ mô của John Maynard Keynes.Ông mở rộng các phương pháp toán học để mô tả hành vi cân bằng của các hệ thống kinh tế, bao gồm cả học thuyết mới về kinh tế vĩ mô của John Maynard Keynes. ...

Top 8: Từ vựng tiếng Anh Kinh tế vĩ mô - Macroeconomics vocabulary -

Tác giả: businessenglish.vn - Rating 166
Tóm tắt: economists /i(ː)ˈkɒnəmɪsts/. philosopher /fɪˈlɒsəfə/ . coincidentally /kəʊˌɪnsɪˈdɛntli/ . excerpts /ˈɛksɜːpts/ . in such a manner /ɪn/ /sʌʧ/ /ə/ /ˈmænə/ . aggregate /ˈægrɪgɪt/ . capitalism. /ˈkæpɪtəlɪzm/ . democratic /ˌdɛməˈkrætɪk/ . influence /ˈɪnflʊəns/ . intuitive /ɪnˈtju(ː)ɪtɪv/ . microeconomics /ˌmaɪkrəʊiːkəˈnɒmɪks/ . macro-economics /ˈmækrəʊ/-/ˌiːkəˈnɒmɪks/ . scarce resources /skeəs/ /rɪˈsɔːsɪz/ . regulate/de-regulate /ˈrɛgjʊleɪt/. productivity /ˌprɒdʌkˈtɪvɪti/ . assumptions /əˈsʌmpʃ(ə)nz/ . fundamentally /ˌfʌndəˈmɛntli/ . unpredictable interactions /ˌʌnprɪˈdɪktəbl/ /ˌɪntərˈækʃənz/ . recession. /rɪˈsɛʃən/ . inflation /ɪnˈfleɪʃən/. intangible /ɪnˈtænʤəbl/. scarce services /skeəs/ /ˈsɜːvɪsɪz/. scarce resources /skeəs/ /rɪˈsɔːsɪz/. scarce goods /skeəs/ /gʊdz/. primitive village /ˈprɪmɪtɪv/ /ˈvɪlɪʤ/. photosynthetic plant /ˈfəʊtəʊ/ /sɪnˈθɛtɪk/ /plɑːnts/. notion of /ˈnəʊʃən/ /ɒv/. infinitely abundant /ˈɪnfɪnɪtli/ /əˈbʌndənt/. implication /ˌɪmplɪˈkeɪʃənz/. get diminished /gɛt/ /dɪˈmɪnɪʃt/. for the sake of /fə/ /ðə/ /seɪk/ /ɒv/. atmosphere. /ˈætməsfɪə/. associated with /əˈsəʊʃɪeɪtɪd/ /wɪð/. arguably /ˈɑːgjʊəbli/. a colony on the Moon /ə/ /ˈkɒləni/ /ɒn/ /ðə/ /muːn/.
Khớp với kết quả tìm kiếm: Cùng tham khảo và học một số từ vựng tiếng Anh trong chủ đề kinh tế vĩ mô: economists /i(ː)ˈkɒnəmɪsts/. nhà kinh tế học. philosopher /fɪˈlɒsəfə/.Cùng tham khảo và học một số từ vựng tiếng Anh trong chủ đề kinh tế vĩ mô: economists /i(ː)ˈkɒnəmɪsts/. nhà kinh tế học. philosopher /fɪˈlɒsəfə/. ...

Chủ đề