Bài viết cung cấp những thông tin về trường, khối thi, điểm chuẩn, chương trình đào tạo và công việc ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô. - 1. Giới thiệu chung về ngành
- 2. Các trường đào tạo và điểm chuẩn ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô
- 2.1 Khu vực Hà Nội & các tỉnh miền Bắc
- 2.2 Khu vực miền Trung & Tây Nguyên
- 2.3 Khu vực TPHCM & các tỉnh miền Nam
- 4. Chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô
- 5. Cơ hội việc làm và mức lương sau ra trường
1. Giới thiệu chung về ngànhKỹ thuật ô tô là ngành gì? Công nghệ kỹ thuật ô tô là ngành học đặc thù về lĩnh vực sản
xuất và lắp ghép ô tô. Ngành học này mang lượng kiến thức của nhiều ngành khác như cơ khí, tự động hóa, công nghệ thông tin, kỹ thuật nhiệt và điện – điện tử. Nếu như trong tương lai bạn muốn trở thành một chuyên gia trong lĩnh vực này thì đây chính là ngành học đặc biệt dành cho bạn và bạn nên chủ động nắm bắt lấy nhé. Chương trình học ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô sẽ trang bị cho người học những kiến thức chuyên ngành về Ứng dụng các phần mềm trong cơ khí, mô phỏng, thiết kế ô tô
trên máy tính, kỹ thuật điều khiển tự động, cơ điện tử ôt ô, công nghệ chế tạo máy, truyền động thủy lực và khí nén trên ô tô, cấu tạo ô tô, công nghệ sản xuất và lắp ráp ô tô, lý thuyết ô tô, nguyên lý động cơ đốt trong, kết cấu động cơ trên ô tô, nhiên liệu và các vật liệu bôi trơn, thiết kế, tính toán ô tô, kỹ thuật bảo dưỡng và sửa chữa ô tô… Ngành Công nghệ Kỹ thuật ô tô có mã ngành là 7510205. Ngành Kỹ thuật ô tô có mã ngành là 7520130. Bạn
đang muốn tìm kiếm những trường đào tạo ngành Kỹ thuật ô tô? Cùng tham khảo các trường trong danh sách sau nhé. Các trường tuyển sinh ngành Kỹ thuật ô tô năm 2022 và điểm chuẩn mới nhất như sau: 2.1 Khu vực Hà Nội & các tỉnh miền Bắc
Tên trường
| Điểm chuẩn 2022
| Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
| 24.7
| Trường Đại học Giao thông vận tải
| 24.85
| Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
| 24.25
| Trường Đại học Thủy Lợi
| 24.55
| Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội
| 24.2
| Trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải
| 23.75
| Trường Đại học Mỏ – Địa chất
| 18.5
| Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
| 24.5
| Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên
| 20
| Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp
| 22.8
| Trường Đại học Sao Đỏ
| 17
| Trường Đại học Công nghệ Đông Á
|
| Học viện Nông nghiệp Việt Nam
| 17
| Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung
| 16
| Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì
| 15
| Trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải Cơ sở Thái Nguyên
| 17.55
| Trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải Cơ sở Vĩnh Phúc
| 20
| Trường Đại học Công nghệ và Quản lý hữu nghị
|
| Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam
| 15
| Trường Đại học Thành Đông
| 14
| Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
| 15
| Trường Đại học Thành Đô
| 15
| Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật công nghiệp
| 22.8
|
2.2 Khu vực miền Trung & Tây Nguyên
Tên trường
| Điểm chuẩn 2022
| Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng
| 23.25
| Trường Đại học Nha Trang
| 18
| Trường Đại học Vinh
| 18
| Trường Đại học Duy Tân
|
| Trường Đại học Phan Thiết
| 15
| Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh
|
|
2.3 Khu vực TPHCM & các tỉnh miền Nam
Tên trường
| Điểm chuẩn 2022
| Trường Đại học Bách khoa TP HCM
| 60.13
| Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP HCM
| 25.35
| Trường Đại học Giao thông vận tải TP HCM
| 19
| Trường Đại học Giao thông vận tải Phân hiệu TPHCM
| 23.5
| Trường Đại học Nông lâm TP HCM
| 22.5
| Trường Đại học Công nghệ TP HCM
| 19
| Trường Đại học Nam Cần Thơ
| 24
| Trường Đại học Nguyễn Tất Thành
| 18
| Trường Đại học Trà Vinh
| 18
| Trường Đại học Thủ Dầu Một
| 18.5
| Trường Đại học Văn Lang
| 16
| Trường Đại học Bình Dương
| 15
| Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai
| 15
| Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
| 15 – 16.5
| Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
| 15
| Trường Đại học Lạc Hồng
| 16
| Trường Đại học Công nghệ Miền Đông
| 15
| Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Bình Dương
| 14
|
Điểm chuẩn ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô năm 2022 của các trường đại học trên thấp nhất là 14 và cao nhất là 25.35 điểm (thang điểm 30). 3. Các khối thi ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô có thể xét tuyển theo một trong những khối sau: - Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối D01 (Toán, Anh, Văn)
- Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
- Khối C01 (Văn,
Toán, Lý)
- Khối A16 (Toán, KHTN, Văn)
- Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
- Khối D90 (Toán, Anh, KHTN)
4. Chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tôMời các bạn tham khảo chương trình đào tạo kỹ sư ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô của Đại học King Kông (Kinh doanh và Công nghệ HN) nhé. Chi tiết chương trình như sau:
I. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
| Triết học Mác – Lênin
| Tư tưởng Hồ Chí Minh
| Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam
| Giáo dục quốc phòng – an ninh
| Giáo dục thể chất
| I. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
| A. Kiến thức cơ sở
| Toán giải tích (I, II)
| Đại số
| Phương trình vi phân
| Tin học đại cương (I, II)
| Hình họa – Vẽ kỹ thuật
| Cơ học kỹ thuật
| Cơ sở Kỹ thuật điện
| Thủy khí kỹ thuật và máy thủy khí
| Nhiệt kỹ thuật
| Sức bền vật liệu
| Nguyên lý máy
| Chi tiết máy
| Đồ án Chi tiết máy
| Dung sai và đo lường cơ khí
| Vật liệu cơ khí
| Các phương pháp gia công cơ khí
| B. Kiến thức ngành (38 tín chỉ)
| Ứng dụng các phần mềm trong cơ khí
| Mô phỏng, thiết kế ô tô trên máy tính
| Kỹ thuật điện tử
| Kỹ thuật điều khiển tự động
| Trang bị điện ô tô
| Cơ điện tử ô tô
| An toàn lao động và môi trường công nghiệp
| Công nghệ chế tạo máy
| Truyền động thủy lực và khí nén trên ô tô
| Cấu tạo ô tô
| Công nghệ sản xuất, lắp ráp ô tô
| Lý thuyết ô tô
| Nguyên lý động cơ đốt trong
| Kết cấu động cơ trên ô tô
| Nhiên liệu và các vật liệu bôi trơn
| C. Kiến thức chuyên ngành (lựa chọn 1 trong 2 chuyên ngành C1, C2)
| C1. Chuyên ngành Công nghệ ô tô
| Thiết kế, tính toán ô tô
| Đồ án kết cấu, tính toán ô tô
| Kỹ thuật, bảo dưỡng sửa chữa ô tô
| Công nghệ khung vỏ ô tô
| Ô tô chuyên dụng
| Kiểm định ô tô
| C2. Chuyên ngành Cơ điện tử ô tô
| Kỹ thuật Vi xử lý
| Điện tử công suất
| Chẩn đoán trạng thái kỹ thuật ô tô
| Thiết kế hệ thống cơ điện tử ô tô
| Truyền động Hybrid trên ô tô
| Đồ án Cơ điện tử ô tô
| D. Kiến thức bổ trợ (Tiếng Anh) – 24 tín chỉ
| E. Thực tập (13 tín chỉ)
| Thực tập cơ khí (2)
| Thực tập kết cấu ô tô (2)
| Thực tập công nghệ bảo dưỡng sửa chữa ô tô (3)
| Thực hành chẩn đoán và kiểm định xe (2)
| Thực tập tốt nghiệp (4)
| F. Đồ án tốt nghiệp (10 tín chỉ)
|
5. Cơ hội việc làm và mức lương sau ra trườngSinh viên ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô sau khi tốt nghiệp làm những công việc gì? Mức lương ra sao? Sau khi tốt nghiệp, các kỹ sư ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô có rất nhiều cơ hôi việc làm. Các bạn có thể tham khảo những công việc chuyên ngành dưới đây nhé: *Kỹ thuật viên tại xưởng ô tô bao gồm các vị
trí công việc khác nhau như: - Kỹ thuật viên sửa chữa và bảo dưỡng ô tô theo yêu cầu.
- Kỹ thuật viên phòng sơn
- Kỹ thuật viên sửa chữa chung
- Kỹ thuật viên tổ nội thất ô tô
- Nhân viên kinh doanh ô tô
Các công việc tại xưởng ô tô nói chung có mức lương khoảng 10 – 20 triệu. *Nhân viên kỹ thuật cơ khí ô tô, máy kéo, máy động lực Mức lương: 15 – 20 triệu Công việc: - Phụ trách việc sửa chữa và bảo
dưỡng các trang thiết bị chuyên dụng trong sân đỗ ô tô
- Xây dựng kết hoạch và trực tiếp lắp đặt, hiệu chỉnh trang thiết bị ô tô mới
- Hỗ trợ trong kinh doanh phụ tùng ô tô
- Các công việc theo yêu cầu của quản lý
Trên đây là một số thông tin về ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô. Chúc các bạn có sự lựa chọn ngành nghề phù hợp nhất với bản thân và cùng cố gắng để đạt được thành công cùng nó trong tương lai nhé. |