Ready to start your project?
Your business is important to us!
Acoustical Ceilings
We offer total package solutions to all acoustical ceilings needs for commercial, institutional, and industrial applications representing best manufacturers.
Computer and Access Floors
Our longstanding expertise in steel, wood-core and aluminum pedestal-mounted access floor systems allow for maximum flexibility and efficacy to the end user.
Flooring
We cover a comprehensive line of carpet, ceramic, resilient, sheet goods, hardwood, sports floors, vinyl, rubber, and acoustical floor covering solutions.
Demountable Wall Systems
We can provide unlimited space flexibility with our moveable wall panels that are easily assembled, disassembled, and stored.
Operable Walls
We have a complete line of operable walls, roll up doors, and folding partitions representing manufacturers such as Moderco.
Sound Control Systems
Special noise-reduction systems require an expertise soundproofing only Acousti can match. We provide packages for fully integrated soundproofing.
Drywall Systems and Insulation
We offer exterior insulation and finish systems as well as stucco and plastering solutions for all our clients' dry wall and finishing needs.
Substrate Preparation
We provide turn-key surface solutions for all commercial and industrial customers varying from innovative concrete toppings to floor removal and replacement.
Ready to start your project?
Your business is important to us!
Acoustical Ceilings
We offer total package solutions to all acoustical ceilings needs for commercial, institutional, and industrial applications representing best manufacturers.
Computer and Access Floors
Our longstanding expertise in steel, wood-core and aluminum pedestal-mounted access floor systems allow for maximum flexibility and efficacy to the end user.
Flooring
We cover a comprehensive line of carpet, ceramic, resilient, sheet goods, hardwood, sports floors, vinyl, rubber, and acoustical floor covering solutions.
Demountable Wall Systems
We can provide unlimited space flexibility with our moveable wall panels that are easily assembled, disassembled, and stored.
Operable Walls
We have a complete line of operable walls, roll up doors, and folding partitions representing manufacturers such as Moderco.
Sound Control Systems
Special noise-reduction systems require an expertise soundproofing only Acousti can match. We provide packages for fully integrated soundproofing.
Drywall Systems and Insulation
We offer exterior insulation and finish systems as well as stucco and plastering solutions for all our clients' dry wall and finishing needs.
Substrate Preparation
We provide turn-key surface solutions for all commercial and industrial customers varying from innovative concrete toppings to floor removal and replacement.
Để có thể giao tiếp tiếng Anh một cách lưu loát và truyền cảm thì điều cần thiết là bạn phải sở hữu cho mình một lượng vốn từ vựng phong phú, đa dạng. Hãy cùng 4Life English Center (e4Life.vn) đi khám phá những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L thông dụng nhưng không kém phần đa dạng nhé!
1. Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L gồm 3 chữ cái
- Lie: nói dối
- Law: luật sư
- Lip: môi
- Leg: chân
- Lay: xếp, đặt, bố trí
- Let: cho phép
- Lot: nhiều
- Lab: phòng thí nghiệm
- Low: thấp, bé
- Lid: nắp, vung
2. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ L gồm 4 chữ cái
- Love: tình yêu
- Lamp: đèn
- Last: cuối cùng
- Lock: khóa
- Like: thích, giống như
- Long: dài
- Lady: quý bà
- Loud: to tiếng
- Leaf: lá cây
- Lord: chúa tể
- Look: nhìn
- List: danh sách
- Life: đời sống
- Lane: làn đường
- Lazy: lười biếng
- Live: trực tiếp, cuộc sống
- Lake: hồ
- Late: muộn
- Load: trọng tải
- Lend: cho mượn
- Lead: chỉ huy
- Lost: thua, mất
- Left: bên trái
- Luck: may mắn
- Loss: sự thua, sự mất
- Lung: phổi
- Line: dây, đường, tuyến
- Less: ít hơn
- Lack: thiếu
- Lean: nghiêng, dựa, ỷ vào
- Link: liên kết
- Lose: mất, thua
- Lump: cục bướu
- Lift: nhấc lên
- Land: đất đai
- Loan: khoản vay, tiền vay mượn
3. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ L gồm 5 chữ cái
- Lucky: may mắn
- Local: địa phương, bản địa
- Light: ánh sáng
- Level: trình độ, cấp bậc
- Learn: học tập
- Lunch: bữa trưa
- Laugh: cười, cười rộ lên
- Large: lớn, rộng rãi
- Lemon: quả chanh
- Litre: lít
- Lobby: phòng chờ, sảnh đợi
- Lover: người yêu
- Loose: lòng
- Limit: giới hạn
- Lease: cho thuê
- Lower: thấp hơn, giảm bớt
- Layer: lớp
- Loyal: trung thành
- Least: ít nhất, nhỏ nhất
- Lorry: xe tải
- Later: sau đó
- Leave: rời đi
- Label: nhãn, mác
- Links: liên kết
- Liver: gan
- Legal: hợp pháp, thuộc về pháp luật
4. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ L gồm 6 chữ cái
- Leader: thủ lĩnh, người chỉ huy
- Listen: nghe
- Letter: chữ cái
- League: liên đoàn, liên minh
- Lawyer: luật sư
- Lovely: đáng yêu
- Length: chiều dài
- Labour: nhân công, lao động
- Little: ít
- Linked: đã liên kết
- Lonely: cô đơn
- Lesson: bài học
- Liquid: chất lỏng, êm ái
- Losing: thua, thất lạc
- Launch: ra mắt
- Lively: sống động
- Logic: hợp lý
- Likely: có khả năng, có lẽ thật
- Locate: định vị
- Latest: muộn nhất
- Living: cuộc sống
- Loudly: ầm ĩ, inh ỏi
- Latter: sau này, chỉ vật sau cùng
5. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ L gồm 7 chữ cái
- Library: thư viện
- Loyalty: lòng trung thành
- Lecture: bài học, cuộc diễn thuyết
- Lengthy: dài dòng
- Leading: sự chỉ huy, dẫn đầu
- Licence: giấy phép
- Leisure: rảnh rỗi, giải trí
- Limited: giới hạn
- Logical: hợp lý
- Listing: sự lắng nghe, danh sách
- Landing: đổ bộ, lên bờ
- Leather: da
- Located: định vị
- Leasing: cho thuê, giao kết
- Lacking: thiếu xót
- Loosely: lỏng lẻo
- Lightlly: nhẹ nhàng
- License: giấy phép, sự cho phép
- Legally: hợp pháp
- Locally: địa phương
- Largely: phần lớn
- Luggage: hành lý
- Lasting: bền vững, sự trường cửu
6. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ L gồm 8 chữ cái
- Location: vị trí
- Language: ngôn ngữ
- Landmark: phong cảnh
- Lecturer: người giảng dạy, giảng viên
- Leverage: tận dụng
- Learning: học tập
- Laughter: tiếng cười, cười ầm lên
- Lighting: thắp sáng
- Literary: văn học
- Lifetime: cả đời
- Likewise: tương tự, hơn nữa
- Limiting: hạn chế, giới hạn
- Literacy: trình độ học vấn
- Luncheon: bữa ăn trưa, tiệc trưa
- Landlord: chủ nhà, chủ quán
7. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ L gồm 9 chữ cái
- Legendary: huyền thoại
- Lifestyle: cách sống
- Luxurious: sang trọng
- Liability: trách nhiệm pháp lý
- Limestone: đá vôi
- Liquidity: tính trong suốt
- Localized: chậm chân tại chỗ, bản địa
- Landscape: phong cảnh
- Lightning: tia chớp
- Literally: theo nghĩa đen
- Lucrative: sinh lợi
- Ludicrous: lố bịch
- Leasehold: nhà cho mướn, cho thuê
- Lunchtime: giờ ăn trưa
- Logistics: hậu cần, theo dõi hậu cần, công ty hậu cần
8. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ L gồm 10 chữ cái
- Leadership: khả năng lãnh đạo
- Lighthouse: ngọn hải đăng
- Lymphocyte: tế bào
- Locomotion: sự chuyển động, sự vận động
- Legitimize: hợp pháp hóa
- Landlocked: ở giữa đất liền
- Literature: văn chương
- Liberalism: chủ nghĩa tự do
- Laboratory: phòng thí nghiệm
- Liberalize: tự do hóa
- Likelihood: khả năng xảy ra
- Linerboard: tấm lót
- Legitimate: hợp pháp, đích tôn
- Liberation: sự tự do, phóng thích
- Locomotive: đi du lịch
- Lieutenant: trung úy
- Letterhead: bìa thư
- Lamentable: than thở, đáng thương, tội nghiệp
- Linguistic: ngôn ngữ, thuộc về ngôn ngữ học
- Limitation: sự hạn chế, giới hạn
9. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ L gồm 11 chữ cái
- Legislature: cơ quan lập pháp
- Lightweight: nhẹ cân
- Legislation: pháp luật, sự lập luận
- Linguistics: ngôn ngữ học
- Loudspeaker: máy phát thanh, loa ngoài
- Legislative: lập pháp, quyền lập pháp
- Libertarian: người theo chủ nghĩa tự do
10. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ L gồm 12 chữ cái
- Labyrinthine: mê cung
- Luminescence: phát quang
- Listenership: thính giả
- Longitudinal: theo chiều dọc
- Lexicography: từ điển học
- Laryngoscope: soi thanh quản
- Longshoreman: người làm ở hải cảng
- Liquefaction: hóa lỏng
- Lighthearted: nhẹ dạ cả tin
11. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ L gồm 13 chữ cái
- Lucrativeness: khả năng sinh lợi
- Lymphadenitis: viêm hạch
- Laughingstock: trò cười
- Lymphocytosis: tăng bạch cầu
- Lexicographer: nhà nghiên cứu từ vựng học
- Lackadaisical: thiếu kinh nghiệm
- Logicalnesses: tính logic
12. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ L gồm 14 chữ cái
- Lignifications: giải nghĩa
- Legitimatizing: hợp pháp hóa
- Lateralization: quá trình hóa đá
- Landlessnesses: không có đất
- Lasciviousness: sự dẻo dai
- Lifelikenesses: sống động như thật
- Liberalization: tự do hóa
- Lithologically: về mặt ngữ văn
- Latitudinarian: người latinh
13. Từ vựng tiếng Anh có bắt đầu bằng chữ L gồm 15 chữ cái
- Legitimizations: luật pháp
- Laboriousnesses: sự cần cù
- Longsightedness: cận thị nặng
- Lymphadenopathy: nổi hạch
- Lucrativenesses: sinh lợi
- Lymphadenitises: hạch
- Logographically: về mặt logic
- Ludicrousnesses: sự lố lăng
Trên đây là những từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ L thông dụng nhất được 4Life English Center (e4Life.vn) tổng hợp đầy đủ chi tiết. Hy vọng với những từ vựng được nêu trên sẽ bổ sung cho bạn lượng vốn từ cần thiết khi sử dụng tiếng Anh trong cuộc sống nhé!
Đánh giá bài viết
[Total: 7 Average: 4.4]
Ảnh chụp màn hình của hướng dẫn trò chơi chuyên nghiệp
Trò chơi chữ luôn luôn ở xung quanh và đặc biệt phổ biến. Một trò chơi cụ thể đã đánh cắp ánh đèn sân khấu: & nbsp; Wordle. Trò chơi từ hàng ngày này có thể tạo ra người chơi, vì họ chỉ có & nbsp; sáu lần thử & nbsp; để đoán & nbsp; từ năm chữ cái trong ngày. Mỗi dự đoán cho phép họ loại bỏ các câu trả lời có thể, mặc dù việc tìm kiếm câu trả lời có thể khó khăn nếu nó chứa các chữ cái chung.
Các từ có ở vị trí thứ hai - Danh sách Wordle
Người chơi có một vài lựa chọn cho & nbsp; từ năm chữ cái với chữ cái thứ hai. Những người tìm cách thu hẹp dự đoán tiếp theo của họ có thể tiếp tục đọc để tìm một danh sách & nbsp; các từ bên dưới.
Thịt lợn muối xông khói | Lông | Pasty |
Huy hiệu | Một nửa | Vá |
Tệ | Tiện dụng | Sân hiên |
Bagel | Vui mừng | Patsy |
Rộng thùng thình | Hardy | Patty |
thợ làm bánh | Harpy | Tạm ngừng |
Tầm thường | Thô ráp | Người được trả tiền |
Banjo | Sự vội vàng | Người trả tiền |
Sà lan | Vội vàng | Rabbi |
Nam tước | Nở | Điên cuồng |
Cơ bản | Ghét | Tay đua |
Nền tảng | Ám ảnh | Radar |
Húng quế | Haute | Đài |
lòng chảo | trú ẩn | Nhiều mưa |
Nền tảng | Sự tàn phá | Nuôi |
Hương vị | cây phỉ | Tập hợp |
Lô hàng | Đi chơi | Ramen |
Tắm | Jazzy | Trang trại |
Baton | Kappa | Randy |
Bayou | Nghiệp chướng | Phạm vi |
Âm mưu | Chèo xuồng | Nhanh |
Cabin | Nhãn mác | Hiếm hơn |
Cáp | Nhân công | Mánh khóe |
Cacao | Đầy | Tỉ lệ |
Bộ nhớ cache | Lò nồi | RATTY |
Caddy | cây thương | Raven |
CADET | Làng | Dao cạo |
Lồng | Ve áo | Thật đáng buồn |
Cairn | Trôi đi | An toàn hơn |
Con lạc đà | Lớn | Thánh |
Cameo | Ấu trùng | Rau xà lách |
con kênh | dây cột ngựa | Salon |
Cục kẹo | Chốt cửa | điệu Salsa |
Khôn ngoan | Sau | Mặn |
Xuồng | Máy tiện | SALVE |
Canon | Latte | Cát |
Caper | Cười | Saner |
Caput | Lớp | SAPPY |
Hàng hóa | Macaw | Hỗn láo |
Carol | Bậc nam nhi | Satin |
Mang | Vĩ mô | Nước xốt |
Khắc chạm | Thưa bà | Xấc xược |
Đẳng cấp | Điên cuồng | Phòng tắm hơi |
Chụp lấy | Xã hội đen | Áp chảo |
Phục vụ | Ảo thuật | Hương thơm |
Caulk | dung nham | Savoy |
Gây ra | Bắp | Hiểu |
Cavil | Chính | Tabby |
Bố | Nhà sản xuất | Bàn |
Hằng ngày | Mambo | Điều cấm kỵ |
Sản phẩm bơ sữa | Mamma | Ngấm ngầm |
Daisy | Truyện | Khó khăn |
Dally | Mange | Taffy |
Nhảy | Xoài | TAINT |
Thái | Mangy | Lấy |
Mốc thời gian | Hưng cảm | Người nhận |
Daunt | Phấn khích | Kiếm điểm |
Hăng hái | Đàn ông | Talon |
chim ưng | Trang viên | Tamer |
Sớm | Cây phong | Tango |
Trái đất | Bước đều | Rối |
Giá vẽ | Kết hôn | Côn |
Ăn | Đầm lầy | Chậm trễ |
Người ăn | Mason | Tarot |
Fable | MASSE | Nếm thử |
Mặt | Cuộc thi đấu | Ngon |
Mờ nhạt | Maove | Tatty |
Nàng tiên | Châm ngôn | Chế nhạo |
Sự tin tưởng | Có lẽ | TAWNY |
Sai | Thị trưởng | Mơ hồ |
Mến | Ngây thơ | Valet |
Fanny | Bảo mẫu | Có giá trị |
Trò hề | Mũi | Giá trị |
Gây tử vong | Bẩn thỉu | Giá trị |
Béo | Tự nhiên | Van nước |
Lỗi | Hải quân | HOÀN HẢO |
Động vật | Lỗ rốn | Hơi |
Ủng hộ | Lúa | Hầm |
Lỗi lầm | Pagan | Vuant |
Gaily | Sơn | Kỳ quặc |
Game thủ | Bảng điều khiển | Wafer |
Gamma | Hoảng loạn | Cuộc đánh cá |
Âm giai | Pansy | Toa xe |
Gassy | Giáo hoàng | Thắt lưng |
Xa hoa | Giấy | Từ bỏ |
Thước đo | Parka | Waltz |
Hốc hác | Parry | Chất thải |
Gai | Phân tích cú pháp | Đồng hồ |
Gawky | Bữa tiệc | Nước uống |
Gazer | Mỳ ống | Lung lay |
Thói quen | Dán | Thuyền buồm |
Liên quan: & nbsp; Cloudle là gì? Một trò chơi Weather Wordle: What is Cloudle? A weather Wordle game
Tất cả những từ này đã được thử nghiệm trong trò chơi để đảm bảo rằng Wordle chấp nhận chúng. Để chơi trò chơi, người chơi cần phải nghĩ ra một từ, nhập nó và nhấn & nbsp; Enter & nbsp; để thực hiện một nỗ lực. Nếu chúng tôi bỏ lỡ một từ hoặc bạn nhận thấy rằng một từ không phù hợp với bạn, hãy cho chúng tôi biết trong các bình luận. Ngoài ra, hãy thoải mái chia sẻ điểm số của bạn dưới đây!ENTER to make an attempt. If we missed a word or you notice that a word doesn't work for you, let us know in the comments. Also, feel free to share your Wordle score down below!
Bạn vẫn bị mắc kẹt sau khi sử dụng danh sách này? Nếu vậy, chúng tôi có câu trả lời cho bạn! Hãy đến & nbsp; tất cả các câu trả lời của Wordle vào năm 2022 (cập nhật hàng ngày) & nbsp; trên các hướng dẫn trò chơi chuyên nghiệp.
Theo dõi chúng tôi trên Twitter và Facebook để cập nhật các trò chơi yêu thích của bạn!