Ỉn – Từ đồng nghĩa với hòa bình là thanh bình, tĩnh lặng, yên bình… – Từ trái nghĩa với hòa bình là chiến tranh, xung đột, mâu thuẫn…
-
Châu Nguyễn
39 Trả lời · 21:45 04/12Cảm ơn bạn nhiều nha😍
Xử Nữ từ đồng nghĩa với từ hòa bình: Tự do, độc lập, thanh bình từ trái nghĩa với từ hòa bình: chiến tranh, xung đột ,.....
Ngọc Minh 😀Đồng nghĩa 😀: Thanh bình, yên bình, hiền hòa, bình thản, bình yên,... 😌Trái ngĩa😌: Chiến tranh, xung đột, mâu thuẫn,...
😍🥰
-
Diep Ngoc
2 Trả lời · 15:42 24/12Cảm ơn chị nha
Thiên Bình đồng nghĩa: yên bình, thái bình trái nghĩa: chiến tranh
-
Hồ Hải Đăng
0 Trả lời · 09:10 20/02thanks
Mỡ Từ đồng nghĩa với hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình Từ trái nghĩa với hòa bình : chiến tranh, xung đột.
Linh Kitty – Từ đồng nghĩa với hòa bình là thanh bình, tĩnh lặng, yên bình… – Từ trái nghĩa với hòa bình là chiến tranh, xung đột, mâu thuẫn…
Người Nhện - đồng nghĩa là: thanh bình - trái nghĩa là: chiến tranh
Su kem Từ đồng nghãi: độc lập Từ trái nghĩa: chiến tranh
Gia Kiệt Nguyễn đó chính là mất dịch 😂
Năm Lớp Từ trái nghĩa với hòa bình
Tải thêm