Vở bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 16

Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 16: Do you have any pets? có lời giải chi tiết gồm 10 bài tập và trên 50 câu hỏi đa dạng giúp bạn làm quen với các dạng bài tập Unit 16 lớp 3 để từ đó ôn tập để đạt điểm cao trong các bài thi Tiếng Anh 3.

Bài tập Tiếng Anh 3 Unit 16: Do you have any pets?

I. Fill in the blank with suitable letter:

1. i__ fro__t __f

2. __ar__ot

3. bi__d

4. ra__bit

5. __ute

6. c__ge

7. __et

8. gol__f__sh

9. un__er th__ ta__le

10. __is__ ta__k

11. be__ind

15. f__owe__ p__t

II. Matching:

A

B

1. Do you have any pets?

2. That’s my cat.

3. Where is the dog?

4. Where are the birds?

5. Do you have have any parrots?

a. They’re in the cage.

b. Yes, I do. I have one bird and one cat.

c. No, I don’t.

d. It’s cute.

e. It’s next to the table.

1+ ........ 2+ ........ 3+ ........ 4+ ........ 5+ ........

III. Fill in the blank with “do/ does/ have has”

1. ..................................... you like English? – Yes, I ..................................... .

2. She ................................... a dog. Its name is Liam.

3. ..................................... Lan have a parrot? – No, she ................................... not.

4. My grandfather ................................. three dogs.

5. ............................ Linda have any rabbits? Yes, she ....................

IV. Look and Write:

Hi! My name’s Laura. I have some pets. These are my ________. They’re on the sofa.. And this is my ___________. It is on the table. And I also have goldfish. It is in the _____________ I have two _________. They’re in the ____________

V. Read and choose the correct answer. 

Hello. My 1. (name/ name's) Linda. I have a 2. (dog/ dogs) and two 3. (parrot/ fish). That is 4. (I/ my) dog. It's 5. (behind/ next) to the door. My fish are in the 6. (cage/ fish tank).

VI. Read the text in Ex V and answer the question. 

1. What is her name?

2. Does she have a cat?

3. How many fish does she have?

4. Where is her dog?

5. Where are her fish?

VII. Read and complete. 

Does; Do; Doesn't; cage; fish tank; Where's;

1. _____ you have any pets? - No, I don't.

2. ______ your rabbit? - It's in the ______.

3. ______ she have any fish? - No, she _________.

4. Where is your fish? - It's in the _________.

Đáp án

I. Fill in the blank with suitable letter:

1. in front of

2. parrot

3. bird

4. rabbit

5.cute

6. cage

7. pet

8. goldfish

9. under the table

10. fish tank

11. behind

15. flower pot

II. Matching:

1 - b; 2 - d; 3 - e; 4 - a; 5 - c;

III. Fill in the blank with “do/ does/ have has”

1. .......................Do.............. you like pet? – Yes, I ..........................do........... .

2. She ...................has.................. a dog. Its name is Liam.

3. ..............Does....................... Lan have a parrot? – No, she ..................does................... not.

4. My grandfather .....................has............. three dogs.

5. ...............Does............. Linda have any rabbits? Yes, she ............does........

IV. Look and Write:

Hi! My name’s Laura. I have some pets. These are my ____pets____. They’re on the sofa.. And this is my ______cats_____. It is on the table. And I also have goldfish. It is in the ______fish tank_______ I have two ____dogs_____. They’re in the ______garden______.

V. Read and choose the correct answer.

Hello. My 1. (name/ name's) Linda. I have a 2. (dog/ dogs) and two 3. (parrot/ fish). That is 4. (I/ my) dog. It's 5. (behind/ next) to the door. My fish are in the 6. (cage/ fish tank).

VI. Read the text in Ex V and answer the question.

1 - Her name is Linda.

2 - No, she doesn't.

3 - She has two fish.

4 - It is next to the door.

5 - They are in the fish tank.

VII. Read and complete.

1. __Do___ you have any pets? - No, I don't.

2. __Where's____ your rabbit? - It's in the ___cage___.

3. ___Does___ she have any fish? - No, she ___doesn't______.

4. Where is your fish? - It's in the ____fish tank_____.

Xem thêm bài tập Tiếng Anh lớp 3 có lời giải hay, chọn lọc khác:

Bài tập Unit 17: What toys do you like?

Bài tập Unit 18: What are you doing?

Bài tập Unit 19: They’re in the park

Bài tập Unit 20: Where’s Sapa?

Bài tập Unit 1: Hello

DỊCH VÀ GIẢI SÁCH BÀI TẬP

A. PHONICS AND VOCABULARY (PHÁT ÂM VÀ TỪ VỰNG)

Bài 1. Complete and say aloud.

(Hoàn thành và đọc to).

a. parrot (con vẹt)      b. dog (con chó)

Bài 2. Find and circle the words. (Tìm và khoanh tròn những từ)

o

B

c

D

E

F

G

H

1

J

C

A

 T

K

L

M

N

o

p

Q

A

 G

O

L

D

F

I

S

 H

R

P

A

R

R

O

 T

V

u

T

s

c

B '

T

Y

G

w

X

Y

z

A

u

T

o

R

1

H

G

F

E

D

G

V

1

A

J

K

0

L

M

o

X

w

s

B

E

u

s

R

Q

p

u

A

E

B

0

R

A

M

s

G

T

s

R

I

p

0

N

M

L

K

A

B

c

T

E

F

G

H

1

J

Bài 3. Look and write. (Nhìn và viết).

1. three cats (ba con mèo)

2. two rabbits (hai con thỏ)

3. four dogs (bốn con chó)

4. three parrots (ba con vẹt)

B. SENTENCE PATTERNS (CẤU TRÚC CÂU)

Bài 1. Read and match. (Đọc và nối).

1 -b

Do you have any pets?

Bạn có vật nuôi nào không?

2 - c

Yes, l-do

Vâng, tôi có.

3-d

I have two rabbits.

Tôi có hai con thỏ.

4 - e

Where are your parrots?

Những con vẹt củo bạn ở đâu?

5 - a

They are in the garden.

Chúng ở trong vườn.

Bài 2. Look and write. (Nhìn và viết).

1. Nam : Do you have any rabbits, Linda?

Nam : Bạn có con thỏ nào không, Linda?

Linda : No, I don't. I have two dogs.

Linda : Không, tôi không có. Tôi có hai con chó.

2. Mai : Do you have any parrots, Nam?

Mai: Bọn có con vẹt nào không, Nam?

Nam : Yes, I do. I have two parrots.

Nam : Vâng, tôi có. Tôi có hai con vẹt.

3. Nam : Where are your cats?

Nam: Những con mèo của bạn ở đâu?

Mai : They are on the desk/table.

Mai : Chúng ở trên bàn.

4. Linda : Where are your goldfish?

Linda : Những con cá vàng của bạn ở đâu?

Tony : They are in the fish tank.

Tony : Chúng ở trong bể cá.

Bài 3. Put the words in order.

(Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng).

1. Do you have any cats? Bạn có con mèo nào không?

2. I have two cats. Tôi có hai con mèo.

3. Where are your parrots?

Những con vẹt của bạn ở đâu?

4. They are in the cage. Chúng ở trong cái lồng.

C. SPEAKING (NÓI)

Read and ask the questions. (Đọc và hỏi những câu hỏi).

a. Do you have any parrots?

Bạn có con vẹt nào không?

Yes, I do. I have two parrots.

Vâng, tôi có. Tôi có hai con vẹt.

b. How many tortoises do you have?

Bạn có bao nhiêu con rùa?

I have two tortoises.

Tôi có hai con rùa.

c. Where are your cats?

Những con mèo của bạn ở đâu?

They are under the table.

Chúng ở dưới bàn.

d. Where is your rabbit?

Con thỏ của bạn ở đâu?

My rabbit is here.

Con thỏ của tôi ở đây.

D. READING (ĐỌC HlỂU)

Bài 1.  Read and tick √ . (Đọc và đánh dấu √) 

   Tên của mình là Mai Những người bạn của mình và mình có một vài con vật nuôi. Peter có một con mèo. Cậu ấy nuôi trong nhà. Phong có một con chó. Cậu ấy cũng nuôi trong nhà. Nam có ba con cá vàng. Cậu ấy nuôi chúng ở trong bể cá. Mary có hai con thỏ. Cô ấy nuôi chúng trong vườn. Linda có một con vẹt. Cô ấy nuôi nó trong lồng. Và mình có một con vẹt. Mình cũng nuôi nó trong lồng.

Yes

No

1. Peter has a dog.

 √

Peter có một con chó.

2. Phong has a dog.

Phong có một con chó.

3. Nam has three tortoises.

Nam có ba con rùa.

4. Mary has a rabbit.

 √

Mary có một con thỏ.

5. Linda has a parrot.

 √


 6. Mai has a goldfish.        No.√

Mai có một con cá vàng.

Bài 2.  Read the text and write. (Đọc đoạn văn trên và viết).

Where do they keep their pets?

Họ nuôi những con vật của họ ở đâu?

1. Peter: in the house (trong nhà)

2. Mary : in the garden (trong vườn)

3. Phong : in the house (trong nhà)

4. Linda : in the cage (trong lồng)

5. Nam : in the fish tank (trong bể cá)

6. Mai : in the cage (trong lồng)

E. WRITING (VIẾT)

Bài 1. Look and write. (Nhìn và viết).

(1) parrot (2) cat (3) goldfish (4) rabbits

Xin chào! Tên mình là Linda. Mình có một vài con vật nuôi. Đây là con vẹt của mình. Nó trong phòng mình. Và đó là con mèo của mình. Nó ở gần (kế bên) bể cá. Mình cũng có hai con cá vàng. Chúng ở trong bể cá. Mình có ba con thỏ. Chúng ở trong vườn.

Bài 2. Write about your pets. (Viết về những con vật nuôi của bạn).

1. Do you have any pets?

Bạn có con vật nuôi nào không?

Yes, I do.

Vâng, tôi có.

2. What pets do you have?

Bạn có con vật nào?

I have two dogs, four goldfish and a cat.

Tôi có hai con chó, bốn con cá vàng và một con mèo.

3. How old are they?

Chúng bao nhiêu tuổi?

The dogs are three years old. The goldfish are two years old. The cat is four years old.


Page 2

A.  PHONICS AND VOCABULARY (PHÁT ÂM VÀ TỪ VựNG)

Bài 1. Complete and say aloud.

(Hoàn thành và đọc to).

a. ship (con tàu)  b. kite (con diều)

Bài 2. Write the word under each picture.

(Viết từ ở dưới mỗi bức tranh).

1. robot (người máy)         2. ship (con tàu)

3. truck (xe tải)                 4. plane (máy bay)

5. parrot (con vẹt)             6. cat (con mèo)

7. dog (con chó)             8. goldfish (cá vàng)

Bài 3. Look and write. (Nhìn và viết).

1. This is my dog. Đây là con chó của tôi.

2. That is my cat. Đó là con mèo của tôi.

3. These are my planes.

Đây là những chiếc máy bay của tôi.

4. Those are my robots. Đó là những người máy của tôi.

5I like cats and dogs.

Tôi thích những con mèo và những con chó.

B. SENTENCE PATTERNS (CẤU TRÚC CÂU)

Bài 1. Match the sentences. (Nối những câu sau).

1 - b Do you like toys?

Bạn có thích đồ chơi không?

Yes, I do. Vâng, tôi có.

2  - d What toys do you like?

Đồ chơi bạn thích là gì?

I like yo-yos.

Tôi thích những cái yo-yo.

3 - a Do you have any pets?

Bạn có vật nuôi nào không?

Yes, I do. I have some dogs.

Vâng, tôi có. Tôi có một vài con chó.

4  - c How many dogs do you have?

Bạn có bao nhiêu con chó?

I have three.

Tôi có ba con.

Bài 2.  Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).

(1)pets   (2) goldfish    (3) toys    (4) trucks    (5) six

A :

What pets do you like?

Bạn thích con vật gì?

B :

I like goldfish.

Tôi thích cá vàng.

A :

What toys do you like?

Bạn thích đồ chơi gì?

B :

I like trucks.

Tôi thích xe tải.

A :

How many trucks do you have?

Bạn có bao nhiêu xe tải?

B :

I have six.

Tôi có sáu chiếc.

 Bài 2. Put the words in order. Then read aloud.

(Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to chúng).

1. Do you like pets? Bạn có thích vật nuôi không?

2. Do you have any parrots? Bạn có con vẹt nào không?

3 What toys do you like? Bạn thích đồ chơi gì?

4. How many kites do you have?

Bạn có bao nhiêu cánh diều?

C. SPEAKING (NÓI)

Read and ask the questions. (Đọc và hỏi những câu hỏi).

a. What toys do you like? Bạn thích đồ chơi gì?

Mike robots. Tôi thích những người máy.

b.   How many cats do you have?

Bọn có bao nhiêu con mèo?

I  have three cats. Tôi có ba con mèo.

c. How many trucks do you have?

Bạn có bao nhiêu xe tải?

I have three trucks.

Tôi có ba chiếc xe tải.

d. Do you like pets?

Bọn có thích vật nuôi không?

Yes, I do. I like goldfish.

Vâng, tôi có. Tôi thích cá vàng.

D. READING (ĐỌC HlỂU)

Bài 1. Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).

(1) toys (2) have (3) dog (4) has (5) parrots

Tom, Linda và Quân thích những con vật nuôi và những đồ chơi. Họ có những con vật nuôi và đồ chơi khác nhau. Tom một con chó và hai cái yo-yo. Linda có hai con mèo và ba búp ba Quân có bốn con vẹt và ba chiếc thuyền.

Bài 2. Read and tick √. (Đọc và đánh dấu √).

Yes No

1. Tom, Linda and Quan like pets and toys. √ Yes

Tom, Linda và Quân thích con vật nuôi và đồ chơi.

2. They have same pets and toys.    √ No

 Họ có những con vật nuôi và đồ chơi giống nhau.

3. Tom has two dogs and two yo-yo√ No

Tom có hai con chó và hai yo-yo.  

4. Linda has two cats and three dolls.

Linda có hai con mèo và ba búp bê. √  Yes

5. Quan has five parrots and three ships, √ No

Quân có năm con vẹt và ba chiếc thuyền.

D. WRITING (VIẾT)

Bài 1.  Look and write. (Nhìn và viết).

1. I like parrots. Tôi thích những con vẹt.

2. I don't like dogs. Tôi không thích những con chó.

3. I have two trucks. Tôi có hai chiếc xe tải.

4. Mai has three dolls. Mai có ba búp bê.

Bài 2. Read and write. (Đọc và viết).

1. Do you like toys or pets?

Bạn thích đồ chơi hay con vật nuôi?

I like toys.

Tôi thích đồ chơi.

2How many tortoises do you have?

Bạn có bao nhiêu con rùa?

I have four tortoises.

Tôi có bốn con rùa.

3. Do you have any pets?

Bạn có con vật nuôi nào không?

Yes, I do. I have two parrots.

Vâng, tôi có. Tôi có hai con vẹt.

4. Do you like pets?

Bạn thích con vật nuôi không?

No, I don't. But I like toys.

Không, tôi không thích. Nhưng tôi thích những món đồ chơi.

Bài 3. Write about your pets and toys.

(Viết về những con vật nuôi và đồ chơi của bạn),

I have a dog. It is white.

Tôi có một con chó. Nó màu trắng.

I have a truck. It is green.

Tôi có một chiếc xe tải. Nó màu xanh lá.

Giaibaitap.me


Page 3

(Điền vào chỗ trống với những từ ở phần ô chữ trên).

1. My mother is cleaning the room.

Mẹ tôi đang lau phòng.

2. My brother is reading a book.

Anh trai tôi đang đọc sách.

3. The children are watching TV.

Những đứa trẻ đang xem tivi

4. Mai and Phong are listening to music.

Mai và Phong đang nghe nhạc.

B. SENTENCE PATTERNS (CẤU TRÚC CÂU)

Bài 1. Read and match. (Đọc và nối).

1 - d What are they doing?

Họ đang làm gì?

2  - a Where's Peter?

Peter ở đâu?

3 - b He's doing his homework.

Cậu ấy đang làm bài tập về nhà.

4  - c I am watching TV.

Tôi đang xem tivi.

Bài 2. Match the sentences. (Nối những câu sau).

1 - c Where's Linda?

Linda ở đâu?

She's in the kitchen.

Cô ấy trong nhà bếp.

2  - b What's she doing there?

Cô ấy đang làm gì ở đó?

She's cooking.

Cô ấy đang nấu ăn

3 - d Are you in the room?

Bạn ở trong phòng phải không?

Yes, I am.

Vâng, đúng rồi.

4  - a What are you doing?

Bạn đang làm gì?

I'm watching TV.

Tôi đang xem ti vi 

Bài 3. Put the words in order. Then read aloud.

(Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to).

1. I am listening to music.

Tôi đang nghe nhạc.

2. My friend is doing her homework.

Bạn tôi đang làm bài tập về nhà của cô ấy

3. What are your parents doing?

Ba mẹ bạn đang làm gì?

4. Where are you now?

Bây giờ bạn ở đâu?

C. SPEAKING (NÓI)

Read and reply. (Đọc và trả lời).

a. Where are you now?

Bây giờ bạn ở đâu?

I am at my room.

Tôi ở trong phòng tôi.

b. What are you doing now?

Bây giờ bạn đang làm gì?

I am doing my homework.

Tôi đang làm bài tập về nhà.

c. What's Phong doing now?

Bây giờ Phong đong làm gì?

He's listening to music.

Cậu ấy đang nghe nhạc.

d. What's Mai doing now?

Bây giờ Mai đang làm gì?

She's skipping.

Cô ấy đang nhảy dây.

DREADING (ĐỌC HlỂU)

Bài 1. Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).

(1)home (2) kitchen (3) watching (4) Linda (5) cleaning

Bây giờ gia đình của Linda ở nhà. Ba mẹ cô ấy ở trong nhà bếp. Họ đang nấu một bữa ăn thịnh soạn. Em trai cô ấy đang xem ti vi trong phòng cậu ấy. Linda ở trong phòng khách. Cô ấy đang lau nhà.

Bài 2. Read and answer the questions.

(Đọc và trả lời những câu hỏi sau).

1. Where is Linda's mother?

Mẹ của Linda ở đâu?

She's in the kitchen.

Bà ấy ở trong nhà bếp.

2.  What is her brother doing?

Em trai cô ấy đang làm gì?

He's watching TV.

Cậu ấy đang xem ti vi.

3.  Where is Linda now?

Bây giờ Linda ở đâu?

She's in the living room.

Cô ấy ở trong phòng khách.

4.  What is she doing?

Cô ấy đang làm gì?

She's cleaning the floor.

Cô ấy đang lau nhà.

E. WRITING (VIẾT)

Bài 1. Look and write. (Nhìn và viết).

1. Linda is in the kitchen. She is cooking.

Linda ở trong nhà bếp. Cô ấy đang nấu ăn.

2. Phong is in the living roomHe is cleaning the floor.

Phong ở trong phòng khách. Cậu ấy đang lau nhà.

3. Tom and Tony are in the classroom. They are playing chess.

Tom và Tony ở trong lớp. Họ đang chơi cờ.

4. Mai and Linda are in the playground. They are skipping.

 Mai và Linda ở sân chơi. Họ đang nhảy dây.

Bài 2. Write the questions. (Viết câu hỏi).

1. Where're Tom's parents?

Bố mẹ Tom ở đâu?

Tom's parents are at home.

Bố mẹ Tom ở nhà.

Tom ở đâu?

Tom is at school.

Tom ở trường.

Họ đang làm gì?

They are watching TV.

Họ đang xem ti vi.

Cậu ấy đang làm gì?

He's playing in the schoolyard with his friends.

Cậu ấy đang chơi ở sân trường cùng với bạn cậu ấy.

Bài 3. Write about you and your parents.

(Viết về bạn và ba mẹ bạn).

1. No, I am not. I am in the playground.

Không, tôi không. Tôi đang ở sân chơi.

2I'm skating with my friends.

Tôi trượt pa-tin với bạn bè.

3. My mother is cooking in the kitchen.

Mẹ tôi đang nấu ăn ở trong nhà bếp.

4. My father is reading a book in the living room.

Ba tôi đang đọc sách trong phòng khách.

Giaibaitap.me


Page 4

A. Phonics and vocabulary (Phát âm và từ vựng)

Bài 1. Complete and say aloud. (Hoàn thành và đọc to)

 a. rainy ( có mưa)    b. skate (trượt pa-tanh)

Bài 2.  Do the puzzle. (Giải ô chữ).

1. SNOWY (có tuyết)           2. RAINY DAY (ngày mưa)

3. WINDY (có gió)               4. STORMY (có bão)

5. SUNNY (có nắng)              6. CLOUDY (có mây)

Bài 3. Look and write. (Nhìn và viết).

1. Mai and Linda are cycling.

Mai và Linda đang đạp xe đạp.

2. Nam and Phong are flying kites.

Nam và Phong đang thả diều.

3. Peter and Tony are skating.

Peter và Tony đang trượt pa-tanh.

4. The girls are skipping.

Những cô gái đang nhảy dây.

B. SENTENCE PATTERNS (CẤU TRÚC CÂU)

Bài 1.  Read and match. (Đọc và nối).

1 - d What are they doing?

Họ đang làm gì?

2-  a They're skipping in the park.

Họ đang nhảy dây trong công viên.

3-   b    What's the weather like?

Thời tiết thế nào?

4  - c It's sunny.

Trời nóng.

Bài 2.  Match the sentences. (Nối những câu sau).

1 - d What are they doing?

Họ đang làm gì?

They're flying kites.

Họ đang thả diều

2-  a Where are you cycling?

Bạn đạp xe đạp ở đâu?

In the park.

Trong công viên.

3 - b What's the weather like in Ha Noi?

Thời tiết ở Hà Nội thế nào?

It's cloudy and windy.

Trời có mây và gió.

4  - c Is it sunny today?

Hôm nay trời nắng phải không?

Yes, ít is.

Vâng, đúng rồi.

Bài 3. Put the words in order. Then read aloud.

(Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to).

1. What are you doing? Bạn đang làm gì?

2. I am playing football in the park.

Tôi đang chơi đá bóng trong công viên.

3. What is the weather like today?

Hôm nay thời tiết thế nào?

4. It is sunny in Ho Chi Minh City.

Trời nắng ở Thành phố Hồ Chí Minh.

C. SPEAKING (NÓI)

Read and ask the questions. (Đọc và hỏi những câu hỏi).

1. What are they doing?

Họ đang làm gì? ,

They are skating.

Họ đong trượt po-tanh.

2. What are they doing?

Họ đang làm gì?

They are skipping.

Họ đang nhảy dây.

3. What's the weather like in Ho Chi Minh City?

Thời tiết ở Thành phố Hồ Chí Minh thế nào?

It's rainny in Ho Chi Minh City.

Trời mưa ở Thành phố Hồ Chí Minh.

4. What's the weather like in Sa Pa today?

Thời tiết hôm nay ở Sa Pa thế nào?

It's snowy in Sa Pa today.

Trời hôm nay có tuyết ở Sa Pa.

D. READING (ĐỌC HlỂU)

Bài 1. Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).

(1) park       (2) basketball  (3) skipping (4) weather (5) sunny

Xin chào. Mình là Quân. Bây giờ mình ở trong công viên. Mình đang chơi bóng rổ với Nam, Phong, Peter và Tony. Linda và Hoa đang nhảy dây. Mai và Mary đang đạp xe đạp. Thời tiết thì tốt . Trời không có mây. Trời nắng.

Bài 2. Read and tick √ . (Đọc và đánh dấu chọn √)

Yes

No

1. Quan is in the park.

 √

Quân ở trong công viên. 

2. He is skating.

Cậu ấy đang trượt pa-tanh. 

3. Tony is cycling.

Tony đang đạp xe đạp.

4. Hoa is skipping.

Hoa đang nhảy dây.

5. Mary is cycling.

Mary đang đạp xe đạp.

6. The weather is not fine.

Thời tiết không được tốt.                                                                  √

E. WRITING (VIẾT)

Bài 1. Look and write. (Nhìn và viết).

1. It is sunny in Ha Noi today.

Hôm nay ở Hà Nội trời nóng.

2. It is rainy in Ho Chi Minh City.

Trời mưa ở Thành phố Hồ Chí Minh.

3. Linda and Peter are skatina in the park.

Linda và Peter đang trượt pa-tanh trong công viên.

4. Nam and Quan are flying kites in the park.

Nam và Quân đang thả diều trong công viên.

Bài 2.  Write the questions. (Viết câu hỏi)

1. Where're the children?

Những đứa trẻ ở đâu?

The children are in the park.

Những đứa trẻ ở trong công viên.

2. What are they doing?

Họ đang làm gì?

They are playing games.

 Họ đang chơi trò chơi.

3. What are Hoa and Mai doing?

Hoa và Mai đang làm gì?

Hoa and Mai are skipping.

Hoa và Mai đang nhảy dây.

4. What is the weather like today?

Thời tiết hôm nay thế nào?

It is sunny today.

Hôm nay trời nắng.

5. What is the weather like In Da Nang today?

Thời tiết ở Đà Nẵng hôm nay thế nào?

It is stormy and windy in Da Nang today.

Hôm nay trời bão và gió ở Đà Nẵng.

Bài 3. Write about your town/village.

(Viết về thị trấn / ngôi làng của em).

1. Your town / village: Truong Ha village

Thị trấn / ngôi làng của em: Làng Trường Hà

2. What are you doing now?

Bây giờ bạn đang làm gì?

I'm playing football with my friends.

Tôi đang chơi đá bóng với những người bạn của tôi.

3. What's the weather like in your place now?

Bây giờ thời tiết nơi bạn thế nào?

It's sunny.

Trời nắng.

Giaibaitap.me


Page 5

1. This is Ha Noi. It's in north Viet Nam.

Đây là Hà Nội. Nó nằm ở miền Bắc Việt Nam.

2.  This is Hue. It's in central Viet Nam.

Đây là Huế. Nó nằm ở miền Trung Việt Nam.

3.  This is Ho Chi Minh City. It's in south Viet Nam.

Đây là Thành phố Hồ Chí Minh. Nó nằm ở miền Nam Việt Nam.

4.  This is Ha Long Bay. It's in north Viet Nam.

Đây là Vịnh Hạ Long. Nó nằm ở miền Bắc Việt Nam.

B. SENTENCE PATTERNS (CẤU TRÚC CÂU)

Bài 1. Read and match. (Đọc và nối).

1 - c Where is Hai Phong?

Hải Phòng ở đâu?

It's in the north. Nó nằm ở miền Bắc.

2  - d Is Hai Phong near Ha Noi?

Hải Phòng gần Hà Nội phải không?

Yes, it is.

Vâng, đúng rồi.

3-  a Where is Can Tho?

Cần Thơ ở đâu?

It's in the south.

Nó nằm ở miền Nam.

4  - b Is Can Tho near Ho Chi Minh City?

Cần Thơ gần Thành phố Hồ Chí Minh phải không?

No. it isn't.

Không, nó không gần.

Bài 2. Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).

(1)nice (2) it (3) central (4) far (5) near

Mai : This is Da Nang, Linda.

Mai: Đây là Đà Nẵng nè Linda.

Linda : Oh, it's very nice. Where is it, Mai?

Linda : Ồ, nó rất đẹp. Nó ở đâu vậy Mai?

Mai : It's in central Viet Nam.

Mai: Nó nằm ở miền Trung Việt Nam.

Linda : Is it far from Hue?

Linda: Nó cách xa Huế phải không?

Mai : No, it isn't.

Mai: Không, không phải.

Linda : Is it near Hue?

Linda : Nó gần Huế à?

Mai : Yes, it is.

Mai: Vâng, đúng rồi.

Bài 3. Put the words in order. Then read aloud.

(Sắp xếp các từ sau theo thứ tự đúng. Sau đó đọc to).

1. Where is Hai Duong? Hải Dương ở đâu?

2. Is it near Ha Noi? Nó gần Hà Nội phải không?

3. Is Can Tho in south Viet Nam?

Cần Thơ nằm ở miền Nam Việt Nam phải không?

4. Is it far from Ho Chi Minh City?

Nó cách xa thành phố Hồ Chí Minh phải không?

C. SPEAKING (NÓI)

Read and reply. (Đọc và đáp lại).

a. Where is Sa Pa?

Sa Pa ở đâu?

Sa Pa is in north Viet Nam.

Sa Po nàm ở miền Bắc Việt Nam.

b. Is it far from Ha Noi?

Nó cách xa Hà Nội phải không?

Yes, it is.

Vâng, đúng rồi.

Nha Trang ở đâu?

Nha Trang is in central Viet Nam.

Nha Trang nằm ở miền Trung Việt Nam.

d. Is Nha Trang near Hue?

Nha Trang ở gần Huế phải không?

No, it isn't. Nha Trang is far from Hue.

Không, nó không gần. Nha Trang cách xa so với Huế.

D. READING (ĐỌC HlỂU)

Bài 1.  Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).

(1)  in (2) north (3) far (4) many (5) nice

Xin chào. Tên mình là Trang. Gia đình mình ở vịnh Hạ Long. Nó nằm ở miền Bắc Việt Nam. Vịnh Hạ Long cách xa so với Hà Nội. Nó gán Uông Bí. Có nhiều hòn đảo trên biển. Chúng rất đẹp. Mình rất thích nơi này.

Bài 2.  Answer the questions. (Trả lời những câu hỏi sou).

1. What's the girl's name?

Tên của cô gái là gì?

Her name is Trang.

Cô ấy tên là Trang.

2. Where is Ha Long Bay?

Vịnh Hạ Long ở đâu?

It's in north Viet Nam.

Nó ở miền Bắc Việt Nam.

3. Is it near Ha Noi?

Nó gần Hà Nội phải không?

No, it isn't. It's far from Ha Noi.

Không, nó không gần. Nó cách xa so với Hà Nội.

4. Are there many islands in the sea?

Có nhiều hòn đảo trên biển phải không?

Yes, there are many.

Đúng rồi, có nhiều.

5. Does she like Ha Long Bay?

Cô ấy thích vịnh Hạ Long phải không?

Yes, she likes it very much.

Vâng, cô ấy rất thích nó.

E. WRITING (VIẾT)

Bài 1. Look and write. (Nhìn và viết).

1. Da Nang is in central Viet Nam. It is near Hue.

Đà Nẵng ở miền Trung Việt Nam. Nó gần Huế.

2. Quang Ninh is in north Viet Nam. It's far from Ha Noi.

Quảng Bình ở miền Bắc Việt Nam. Nó cách xa Hà Nội.

3. Dong Nai is in south Viet Nam. It is near Ho Chi Minh City.

Đồng Nai ở miền Nam Việt Nam. Nó gần Thành phố Hồ Chí Minh.

4. Binh Dinh is in central Viet Nam. It is far from Hue.

Bình Định ở miền Trung Việt Nam. Nó càch xo Huế.

Bài 2. Read and write. (Đọc và viết).

1 Where are you in Viet Nam?

Bạn ở đâu trên đất nước Việt Nam?

I'm in Ho Chi Minh City.

Tôi ở Thành phố Hồ Chí Minh.

2. Is your place in central Viet Nam?

Nơi bạn ở có phải là miền Trung Việt Nam không?

No, it isn't. It's in south Viet Nam.

Không, không phải. Nó ở miền Nam Việt Nam.

3. Is your place near the city?

Nơi bạn ở gần thành phố không?

Yes, it is.

Vâng, nó gần.

4. Is your place far from the city?

Nơi bạn ở cách xa thành phố phải không?

No, it isn't. It is in center of the city.

Không, không xa. Nó ở trung tâm thành phố.

Bài 3. Write about your hometown/ village.

(Viết về quê em/ làng em).

Draw your hometown or village.

Vẽ về quê em hoặc làng em.

This is Quang Ngai.

Đây là Quảng Ngãi.

It is in central Viet Nam.

Nó ở miền Trung Việt Nam.

Giaibaitap.me