2. Nối (theo mẫu):
1. Viết số thích hợp vào ô trống:
2. Nối (theo mẫu): 3. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 35 000 ; 36 000 ; 37 000 ; ……… ; ……… ; ……… ; ……… b) 169 700 ; 169 800 ; 169 900 ; ……… ; ……… ; ……… ; ……… c) 83 260 ; 83 270 ; ………; 83 290 ; ……… ; ……… Bài giải: 1. Viết số thích hợp vào ô trống:
2. Nối (theo mẫu): 3. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 35 000 ; 36 000 ; 37 000 ; 38 000 ; 39 000 ; 40 000 ; 41 000. b) 169 700 ; 169 800 ; 169 900 ; 170 000 ; 170 100 ; 170 200 ; 170 300. c) 83 260 ; 83 270 ; 83 280 ; 83 290 ; 83 300 ; 83 310 ; 83 320. Sachbaitap.com Báo lỗi - Góp ý Bài tiếp theo Xem lời giải SGK - Toán 4 - Xem ngay Xem thêm tại đây: Bài 12. Luyện tập |
Soạn bài, Giải vở bài tập (SBT) Tiếng Việt lớp 4 tập 1, tập 2, lời giải chi tiết chính tả, luyện từ và câu, tập làm văn
Giải toàn bộ vở bài tập tiếng việt lớp 4 tập 2 với lời giải chính xác, dễ hiểu. Giúp học sinh hiểu bài và tiết kiệm thời gian làm bài tập.
Với bài giải Tập làm văn Tuần 21 trang 14, 15 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2 hay nhất, chi tiết sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu để giúp các em học sinh làm bài tập về nhà trong vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 từ đó học tốt môn Tiếng Việt 4.
1, Sửa lỗi trong bài kiểm tra của em theo yêu cầu dưới đây:
Loại lỗi | Các lỗi cụ thể | Sửa lại từng lỗi |
Chính tả | ||
Từ | ||
Câu |
Trả lời:
Học sinh tự làm
2, Chọn viết một đoạn văn của em cho hay hơn:
Trả lời:
Chiếc cặp da của em trông xinh xắn làm sao ! Da màu nâu vàng, được đánh xi bóng loáng. Quai cặp chắc chắn vừa vặn với tay của em. Chiếc khóa mạ kền sáng loáng. Mỗi lần cài khóa vào nghe một tiếng “tách” vui tai.
Giải vở bài tập Tiếng Việt 4
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2