Page 2
Page 3
Page 4
Page 5
Page 6
Page 7
Page 8
Page 9
Page 10
Page 11
Page 12
1. Viết vào ô trống (theo mẫu) :
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm để được : a. Ba số tự nhiên liên tiếp : 899 ; ……… ; 901. ……… ; 2001 ; 2002. b. Ba số lẻ liên tiếp : 1947 ; ……… ; ……… c. Ba số chẵn liên tiếp : 1954 ; ……… ; ……… 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a. Số bé nhất có bốn chữ số là : ………………………… b. Số lớn nhất có bốn chữ số là : ………………………… c. Từ bốn chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 lập được số bé nhất có bốn chữ số là : ………… d. Từ bốn chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 lập được số lớn nhất có bốn chữ số là : ……….. 4. Viết một số thích hợp vào ô trống để có số :
5. a. Viết các số 4865 ; 3899 ; 5072 ; 5027 theo thứ tự từ bé đến lớn b. Viết các số 2847 ; 2874 ; 3042 ; 3054 theo thứ tự từ lớn đến bé Bài giải 1.
2. a. Ba số tự nhiên liên tiếp : 899, 900, 901 ; 2000, 2001, 2002 b. Ba số lẻ liên tiếp : 1947, 1949, 1951 c. Ba số chẵn liên tiếp : 1954, 1956, 1958. 3. a. Số bé nhất có bốn chữ số là :1000 b. Số lớn nhất có bốn chữ số là : 9999 c. Lập được số bé nhất từ bốn chữ số 0, 1, 2, 3 là 1023 d. Lập được số lớn nhất từ bốn chữ số 0, 1, 2, 3 là : 3210 4. 5. a. Theo thứ tự từ bé đến lớn : 3899, 4865, 5027, 5072. b. Theo thứ tự từ lớn đến bé : 3054, 3042, 2874, 2847. Giaibaitap.me Page 13
1. Viết phân số chỉ phần đã tô đậm của mỗi hình vẽ dưới đây vào chỗ chấm : 2. Viết hỗn số chỉ phần đã tô đậm của mỗi nhóm hình vẽ dưới đây vào chỗ chấm :
3. Rút gọn phân số (theo mẫu) : a. \({4 \over 8} = {{4:4} \over {8:4}} = {1 \over 2}\) b. \({{12} \over {18}}\) c. \({{15} \over {35}}\) d. \({9 \over {12}}\) 4. Quy đồng mẫu số các phân số : a. \({2 \over 3}\,va\,{4 \over 5}\) MSC : 3 ⨯ 5 = 15 b. \({3 \over 4}\,va\,{2 \over 7}\) c. \({7 \over {10}}\,va\,{{17} \over {20}}\) d. \({2 \over 3};{5 \over 4}\,va\,{7 \over {12}}\) Lưu ý : MSC là chữ viết tắt của “mẫu số chung” 5. Điền dấu “ > ; < ; =” vào chỗ chấm cho thích hợp \({5 \over {14}}\,...\,{9 \over {14}}\) \({8 \over {12}}\,...\,{2 \over 3}\) \({9 \over {10}}\,...\,{9 \over {14}}\) 6. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm : Bài giải 1. 2. 3. a. \({4 \over 8} = {{4:4} \over {8:4}} = {1 \over 2}\) b. \({{12} \over {18}} = {{12:6} \over {18:6}} = {2 \over 3}\) c. \({{15} \over {35}} = {{15:5} \over {35:5}} = {3 \over 7}\) d. \({9 \over {12}} = {{9:3} \over {12:3}} = {3 \over 4}\) 4. a. \(\eqalign{ & {2 \over 3}\,và\,{4 \over 5}\,\,MSC:\,3 \times 5 = 15 \cr & {2 \over 3} = {{2 \times 5} \over {3 \times 5}} = {{10} \over {15}} \cr & {4 \over 5} = {{4 \times 3} \over {5 \times 3}} = {{12} \over {15}} \cr} \) b. \(\eqalign{ & {3 \over 4}\,và\,{2 \over 7}\,\,MSC:\,4 \times 7 = 28 \cr & {3 \over 4} = {{3 \times 7} \over {4 \times 7}} = {{21} \over {28}} \cr & {2 \over 7} = {{2 \times 4} \over {7 \times 4}} = {8 \over {28}} \cr} \) c. \(\eqalign{ & {7 \over {10}}\,và\,{{17} \over {20}}\,\,MSC:\,20 \cr & {7 \over {10}} = {{7 \times 2} \over {10 \times 2}} = {{14} \over {20}} \cr & {{17} \over {20}} = {{17 \times 1} \over {20 \times 1}} = {{17} \over {20}} \cr} \) d. \(\eqalign{ & {2 \over 3};{5 \over 4}\,và\,{7 \over {12}}\,\,MSC:4 \times 3 = 12 \cr & {2 \over 3} = {{2 \times 4} \over {3 \times 4}} = {8 \over {12}} \cr & {5 \over 4} = {{5 \times 3} \over {4 \times 3}} = {{15} \over {12}} \cr & {7 \over {12}} = {{7 \times 1} \over {12 \times 1}} = {7 \over {12}} \cr} \) 5. \({5 \over {14}} < {9 \over {14}}\) \({8 \over {12}} = {2 \over 3}\) \({9 \over {10}} > {9 \over {14}}\) 6. Nếu chia đoạn thẳng từ 0 đến 1 thành 8 phần bằng nhau (như hình vẽ) thì \({1 \over 4}\) là \({2 \over 8},{2 \over 4}\) là \({4 \over 8},\) giữa \({2 \over 8}\) và \({4 \over 8}\) có một vạch là \({3 \over {8.}}\) Vậy vạch ở giữa \({2 \over 8}\) và \({4 \over 8}\) là \({3 \over {8.}}\) Giaibaitap.me Page 14
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Phân số chỉ phần đã tô đậm của băng giấy là : A. \({4 \over 5}\) B. \({5 \over 4}\) C. \({4 \over 9}\) D. \({5 \over 9}\) 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Có 20 viên bi, trong đó có 3 viên bi nâu, 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 8 viên bi vàng. Như vậy, \({1 \over 5}\) số viên bi có màu : A. Nâu B. Xanh C. Đỏ D. Vàng 3. Nối \({2 \over 5}\) hoặc \({3 \over 8}\) với từng phân số bằng nó (theo mẫu) :
4. So sánh các phân số : a. \({5 \over 7}\,va\,{4 \over 5}\) b. \({8 \over {11}}\,va\,{5 \over 9}\) c. \({8 \over 9}\,va\,{9 \over 8}\) 5. Viết các phân số \({9 \over {14}};{9 \over {15}};{3 \over 4}\) theo thứ tự từ lớn đến lớn Bài giải 1. Chọn đáp án C. \({4 \over 9}\) 2. Bài giải \({1 \over 5}\) số viên bi có màu là : \(20 \times {1 \over 5} = 4\) (màu xanh) Vậy ta chọn đáp án B. 3.
4. a. \({5 \over 7}\,và\,{4 \over 5}\) Quy đồng mẫu số : \(\eqalign{ & {5 \over 7} = {{5 \times 5} \over {7 \times 5}} = {{25} \over {35}} \cr & {4 \over 5} = {{4 \times 7} \over {5 \times 7}} = {{28} \over {35}} \cr & Vì\,{{25} \over {35}} < {{28} \over {35}}\,nên\,{5 \over 7} < {4 \over 5} \cr} \) b. \({8 \over {11}}\,và\,{5 \over 9}\) Quy đồng mẫu số : \(\eqalign{ & {8 \over {11}} = {{8 \times 9} \over {11 \times 9}} = {{72} \over {99}} \cr & {5 \over 9} = {{5 \times 11} \over {9 \times 11}} = {{55} \over {99}} \cr & Vì\,{{72} \over {99}} > {{55} \over {99}}\,nên\,{8 \over {11}} > {5 \over 9} \cr} \) c. \({8 \over 9}\,và\,{9 \over 8}\) Cách 1: \(\eqalign{ & Vì\,{8 \over 9} < 1 \cr & {9 \over 8} > 1 \cr & Nên\,{8 \over 9} < {9 \over 8} \cr} \) Cách 2: Quy đồng mẫu số : \(\eqalign{ & {8 \over 9} = {{8 \times 8} \over {9 \times 8}} = {{64} \over {72}} \cr & {9 \over 8} = {{9 \times 9} \over {8 \times 9}} = {{81} \over {72}} \cr & Vì\,{{64} \over {72}} < {{81} \over {72}}\,nên\,{8 \over 9} < {9 \over 8} \cr} \) 5. Ta có: \({9 \over {15}} < {9 \over {14}}\) (vì hai phân số nào có cùng tử, phân số nào mẫu lớn hơn thì phân số đó nhỏ hơn). Nên ta cần so sánh hai phân số \({9 \over {14}}\,và\,{3 \over 4}\) MSC: 14 ⨯ 4 = 56 \(\eqalign{ & {9 \over {14}} = {{9 \times 4} \over {14 \times 4}} = {{36} \over {56}} \cr & {3 \over 4} = {{3 \times 14} \over {4 \times 14}} = {{42} \over {56}} \cr & Vì\,{{36} \over {56}} < {{42} \over {56}}\,nên\,{9 \over {14}} < {3 \over 4} \cr} \) Giaibaitap.me Page 15
1. Viết tiếp vào chỗ chấm : a. 75,82 đọc là : ………………………………………… 75,82 gồm ……. chục, ……. đơn vị ; ……. phần rưỡi, ……. phần trăm, ……. b. 9,345 đọc là : ………………………………………..... 9,345 gồm ……. đơn vị ; …….. phần mười, …….. phần trăm, ……… phần nghìn. 2. Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) :
3. Viết dưới dạng số thập phân (theo mẫu) : a. \({2 \over {10}} = 0,2\) \({5 \over {10}}\) = ……… \({{79} \over {100}}\) = ……… \({{68} \over {100}}\) = ……… b. \({1 \over {10}}\) = ……… \({{64} \over {10}}\) = ……… \({3 \over {100}}\) = ……… \({{295} \over {100}}\) = ……… c. \({{132} \over {1000}}\) = ……… \(2{{35} \over {100}}\) = ……… \(4{{87} \over {1000}}\) = ……… d. \({3 \over 5}\) = ……… \(1{1 \over 4}\) = ……… 4. Điền dấu “ > ; < ; =” vào chỗ chấm : 95,8 … 95,79 3,678 … 3,68 6,030 … 6,0300 47,54 … 47,5400 0,101 … 0,11 0,02 … 0,019 5. Khoanh vào số bé nhất trong các số thập phân sau : 4,7 ; 12,9 ; 2,5 ; 5,2 ; 12,6. Bài giải 1. a. 75,82 đọc là : bảy mươi lăm phẩy tám mươi hai. 75,82 gồm : 7 chục, 5 đơn vị; 8 phần mười, 2 phần trăm. b. 9,345 đọc là : chín phẩy ba trăm bốn mươi lăm 9,345 gồm : 9 đơn vị; ba phần mười, bốn phần trăm, năm phần nghìn. 2.
3. a. \(\eqalign{ & {2 \over {10}} = 0,2 \cr & {5 \over {10}} = 0,5 \cr & {{79} \over {100}} = 0,79 \cr & {{68} \over {100}} = 0,68 \cr} \) b. \(\eqalign{ & {1 \over {10}} = 0,1 \cr & {{64} \over {10}} = 6,4 \cr & {3 \over {100}} = 0,03 \cr & {{295} \over {100}} = 2,95 \cr} \) c. \(\eqalign{ & {{132} \over {1000}} = 0,132 \cr & 2{{35} \over {100}} = 2,35 \cr & 4{{87} \over {1000}} = 4,087 \cr} \) d. \(\eqalign{ & {3 \over 5} = 0,6 \cr & 1{1 \over 4} = 1,25 \cr} \) 4. 95,8 > 95,79 3,678 < 3,68 6,030 = 6,0300 47,54 = 47,5400 0,101 < 0,11 0,02 > 0,019 5. Chọn số 2,5 Giaibaitap.me Page 16
1. Viết dưới dạng phân số thập phân (theo mẫu) : a. \(0,4 = {4 \over {10}}\) 1,2 = ………... 0,7 = ………... 4,25 = ………... 0,93 = ………... 5,125 = ………... b. \({1 \over 4}\) = ………... \({4 \over {25}}\) = ………... \({3 \over 5}\) = ………... \({5 \over 8}\) = ………... 2. a. Viết dưới dạng tỉ số phần trăm (theo mẫu) : 0,25 = 25% 0,6 = ………... 7,35 = ………... b. Viết dưới dạng số thập phân : 35% = ………... 8% = ………... 725% = ………... 3. Viết số đo dưới dạng số thập phân (theo mẫu) : a. \({1 \over 2}\) giờ = 0,5 giờ \({3 \over 4}\) phút = ………... \(1{1 \over 5}\) giờ = ………... b. \({5 \over 2}m\) = ………... \({3 \over 5}km\) = ………... \({1 \over 5}kg\) = ………... \({8 \over 5}l\) = ………... \({9 \over {10}}{m^2}\) = ………... \({{65} \over {100}}{m^2}\) = ………... 4. a. Viết các số 6,3 ; 6,25 ; 3,97 ; 5,78 ; 6,03 theo thứ tự từ bé đến lớn : b. Viết các số 9,32 ; 8,86 ; 10 ; 10,2 ; 8,68 theo thứ tự từ lớn đến bé : 5. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm, sao cho : a. 0,2 < ………… < 0,3 b. 0,11 < ……….. < 0,12 Bài giải 1. a. \(\eqalign{ & 0,4 = {4 \over {10}} \cr & 0,7 = {7 \over {10}} \cr & 0,93 = {{93} \over {100}} \cr & 1,2 = {{12} \over {10}} \cr & 4,25 = {{425} \over {100}} \cr & 5,125 = {{5125} \over {1000}} \cr} \) b. \(\eqalign{ & {1 \over 4} = {{25} \over {100}} \cr & {4 \over {25}} = {{16} \over {100}} \cr & {3 \over 5} = {6 \over {10}} \cr & {5 \over 8} = {{625} \over {1000}} \cr} \) 2. Hướng dẫn 7,35 = (7,35 ⨯ 100)% 0,25 = 25% 0,6 = 60% 7,35 = 735% b. 35% = 0,35 8% = 0,08 725% = 7,25 3. a. \({1 \over 2}\) giờ = 0,5 giờ \({3 \over 4}\) phút = 0,75 phút \(1{1 \over 5}\) giờ = \({6 \over 5}\) giờ = \({{12} \over {10}}\) giờ = 1,2 giờ b. \({5 \over 2}\)m = 2,5m \(\eqalign{ & {3 \over 5}km = 0,6km \cr & {1 \over 5}kg = 0,2kg \cr & {8 \over 5}l = 1,6l \cr & {9 \over {10}}{m^2} = 0,9{m^2} \cr & {{65} \over {100}}{m^2} = 0,65{m^2} \cr} \) 4. a. Từ bé đến lớn : 3,97; 5,78; 6,03; 6,25; 6,3 b. Từ lớn đến bé : 10,2; 10; 9,32; 8,86; 8,68. 5. a. 0,2 < 0,21 < 0,3 b. 0,11 < 0,111 < 0,12. Giaibaitap.me Page 17
1. a. Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài theo mẫu sau :
b. Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng theo mẫu sau :
c. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng) : - Đơn vị lớn gấp …………. lần đơn vị bé hơn tiếp liền. - Đơn vị bé bằng …………. đơn vị lớn hơn tiếp liền. 2. a. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 1km = …………. hm 1m = …………. dm 1kg = …………. hg 1 tấn = …………. tạ 1km = …………. dam 1m = …………. cm 1kg = …………. dag 1 tấn = …………. yến 1km = …………. m 1m = …………. mm 1kg = …………. g 1 tấn = …………. kg b. Viết (theo mẫu) : 1m = \({1 \over {10}}\) dam = 0,1dam 1m = …………. hm = …………. hm 1m = …………. km = …………. km 1kg = \({1 \over {10}}\) yến = 0,1 yến 1kg = …………. tạ = …………. tạ 1kg = …………. tấn = …………. tấn 3. Viết số hoặc đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu) : a. 8472m = 8km 472m = 8,472km 3956m = …………. km …………. m = …,………. km 5086m = …………. km …………. m = …,………. km 2007m = 2,007km 605m = 0,605…….. b. 73dm = …………. m …………. dm = …,………. m 267cm = …………. m …………. cm = …,………. m 805cm = …………. m …………. cm = …,………. m 1038mm = 10,38…. 591mm = 0,591…. c. 4362g = …………. kg …………. g = …,………. kg 3024g = …………. kg …………. g = ……,……. kg 2002g = 2,002…… d. 5728kg = …………. tấn …………. kg = …,………. tấn 6094kg = …………. tấn …………. kg = …,………. tấn 2 tấn 7 kg = 2,007… 0,025 tấn = 2,5…. Bài giải: 1.
c. Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng) : - Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền. - Đơn vị bé bằng \({1 \over {10}}\) đơn vị lớn hơn tiếp liền. 2. a. 1km = 10hm 1km = 100dam 1km = 1000m 1m = 10dm 1m = 100cm 1m = 1000mm 1kg = 10hg 1kg = 100dag 1kg = 1000g 1 tấn = 10 tạ 1 tấn = 100 yến 1 tấn = 1000kg b. 1m = \({1 \over {10}}\) dam = 0,1dam 1kg = \({1 \over {10}}\) yến = 0,1 yến 1m = \({1 \over {100}}\) hm = 0,01hm 1kg = \({1 \over {100}}\) tạ = 0,01 tạ 1m = \({1 \over {1000}}\) km = 0,001km 1kg = \({1 \over {1000}}\) tấn = 0,001 tấn 3. a. 8472m = 8km 472m = 8,472km 2007m = 2,007km 3956m = 3km 956m = 3,956km 605m = 0,605km 5086m = 5km 86m = 5,086km b. 73dm = 7m 3dm = 7,3m 1038mm = 10,38dm 267cm = 2m 67cm = 2,67m 591 mm = 0,591m c. 4362g = 4kg 362g = 4,362kg 2002g = 2,002kg 3024g = 3kg 24g = 3,024kg d. 5728kg = 5 tấn 728 kg = 5,728 tấn 2 tấn 7kg = 2,007 tấn 6094 kg = 6 tấn 94kg = 6,094 tấn 0,025 tấn = 2,5 yến Giaibaitap.me Page 18
Page 19
Page 20
Page 21
Page 22
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 1 thế kỉ = …………. năm 1 năm = …………. tháng 1 năm (không nhuận) có …………. ngày 1 năm (nhuận) có …………. ngày 1 tháng thường có …………. (hoặc …………. ) ngày Tháng hai có …………. (hoặc …………. ) ngày 1 tuần lễ có …………. ngày 1 ngày = …………. giờ 1 giờ = …………. phút = …………. giây 1 phút = …………. giây =…………. giờ 1 giây = …………. phút = …………. giờ 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a. 1 năm 6 tháng = …………. tháng 2 phút 30 giây = …………. giây 2 giờ 10 phút = …………. phút 5 ngày 8 giờ = …………. giờ b. 30 tháng = …………. năm …………. tháng 150 phút = …………. giờ …………. phút 58 giờ = …………. ngày …………. giờ 200 giây = …………. phút …………. giây c. 60 phút = …………. giờ 30 phút = …………. giờ = 0,…………. giờ 1 giờ 30 phút = ……,……. giờ 75 phút = ……,……. giờ 45 phút = \({3 \over {.....}}\) giờ = 0,…………. giờ 12 phút = …………. giờ = 0,…………. giờ 2 giờ 15 phút = ……,……. giờ 1 giờ 12 phút = ……,……. giờ d. 60 giây = …………. phút 90 giây = ……,……. phút 1 phút 6 giây = ……,……. phút 30 giây = \({1 \over {.....}}\) phút = 0,…………. phút 1 phút 15 giây = ……,……. phút 1 phút 24 giây = ……,……. phút e. 2 giờ 18 phút = ……,……. giờ 3 phút 48 giây = ……,……. phút 1 giờ 36 phút = ……,……. giờ 1 phút 6 giây = ……,……. phút 3. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp : Đồng hồ chỉ bao nhiêu giờ và bao nhiêu phút ?
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Một ô tô dự định đi hết quãng đường AB dài 300km. Ô tô đó đi với vận tốc 60km/giờ và đã đi được \(2{1 \over 2}\) giờ. Hỏi ô tô đã đi được bao nhiêu phần trăm quãng đường AB ? A. 55% B. 50% C. 45% D. 60% Bài giải 1. 1 thế kỉ = 100 năm 1 năm = 12 tháng 1 năm (không nhuận) có 365 ngày 1 năm (nhuận) có 366 ngày 1 tháng thường có 30 (hoặc 31 ) ngày Tháng hai có 28 (hoặc 29 ) ngày 1 tuần lễ có 7 ngày 1 ngày = 24 giờ 1 giờ = 60 phút 1 phút = 60 giây = \({1 \over {60}}\) giờ 1 giây = \({1 \over {60}}\) phút = \({1 \over {3600}}\) giờ 2. a. 1 năm 6 tháng = 18 tháng 2 phút 30 giây = 150 giây 2 giờ 10 phút = 130 phút 5 ngày 8 giờ = 128 giờ b. 30 tháng = 2 năm 6 tháng 150 phút = 2 giờ 30 phút 58 giờ = 2 ngày 10 giờ 200 giây = 3 phút 20 giây c. 60 phút = 1 giờ 30 phút = \({1 \over 2}\) giờ = 0,5 giờ 1 giờ 30 phút = 1,5 giờ 75 phút = 1,25 giờ 45 phút = \({3 \over 4}\) giờ = 0,75 giờ 12 phút = \({1 \over 5}\) giờ = 0,2 giờ 2 giờ 15 phút = 2,25 giờ 1 giờ 12 phút = 1,2 giờ d. 60 giây = 1 phút 90 giây = 1,5 phút 1 phút 6 giây = 1,1 phút 30 giây = \({1 \over 2}\) phút = 0,5 phút 1 phút 15 giây = 1,25 phút 1 phút 24 giây = 1,4 phút e. 2 giờ 18 phút = 2,3 giờ 3 phút 48 giây = 3,8 phút 1 giờ 36 phút = 1,6 giờ 1 phút 6 giây = 1,1 phút 3.
4. Tóm tắt Bài giải \(2{1 \over 2}\) giờ = 2,5 giờ Quãng đường đi được sau \(2{1 \over 2}\) giờ là : 60 ⨯ 2,5 = 150 (km) Ô tô đã đi được : 150 : 300 = 0,5 = 50% (quãng đường) Vậy khoanh vào câu trả lời đúng là : B. 50% Giaibaitap.me Page 23
1. Tính : a. b. \({4 \over {11}} + {5 \over {11}}\) \({5 \over 7} + {9 \over {14}}\) \({2 \over 3} + {4 \over 5}\) \(2 + {5 \over 8}\) 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất : a. (976 + 865) + 135 = 891 + (799 + 109) = b. \(\left( {{2 \over 5} + {7 \over 9}} \right) + {3 \over 5} =\) \({{19} \over {11}} + \left( {{8 \over {13}} + {3 \over {11}}} \right)=\) c. 16,88 + 9,76 + 3,12 = 72,84 + 17,16 + 82,84 = 3. Không thực hiện phép tính, nêu dự đoán kết quả tìm x : a. \(x + 8,75 = 8,75\) b. \({3 \over 4} + x = {{12} \over {16}}\) 4. Vòi nước thứ nhất mỗi giờ chảy được \({1 \over 4}\) thể tích của bể, vòi thứ hai mỗi giờ chảy được \({1 \over 5}\) thể tích của bể. Hỏi cả hai vòi nước cùng chảy vào bể trong một giờ thì được bao nhiêu phần trăm thể tích của bể ? Bài giải 1. a.
b. \({4 \over {11}} + {5 \over {11}} = {9 \over {11}}\) \({2 \over 3} + {4 \over 5} = {{2 \times 5 + 4 \times 3} \over {3 \times 5}} = {{10 + 12} \over {15}} = {{22} \over {15}}\) \({5 \over 7} + {9 \over {14}} = {{5 \times 2 + 9} \over {14}} = {{19} \over {14}}\) \(2 + {5 \over 8} = {{2 \times 8 + 5} \over 8} = {{21} \over 8}\) 2. a.\(\left( {976 + 865} \right) + 135 = 976 + \left( {865 + 135} \right)\) \(= 976 + 1000 = 1976\) \(891 + \left( {799 + 109} \right) = \left( {891 + 109} \right) + 799 \) \(= 1000 + 799 = 1799\) b. \(\left( {{2 \over 5} + {7 \over 9}} \right) + {3 \over 5} = \left( {{2 \over 5} + {3 \over 5}} \right) + {7 \over 9} = 1 + {7 \over 9} = 1{7 \over 9}\) \({{19} \over {11}} + \left( {{8 \over {13}} + {3 \over {11}}} \right) = \left( {{{19} \over {11}} + {3 \over {11}}} \right) + {8 \over {13}}\) \(= 2 + {8 \over {13}} = 2{8 \over {13}}\) c. 16,88 + 9,76 + 3,12 = (16,88 + 3,12) + 9,76 = 20 + 9,76 = 29,76 72,84 + 17,16 + 82,84 = 72,84 + (17,16 + 82,84) = 72,84 + 100 = 172,84 3. a. \(x + 8,75 = 8,75;\,x = 0\,vì\,0 + 8,75 = 8,75\) b. \({3 \over 4} + x = {{12} \over {16}};x = 0\,vì\,{{12} \over {16}} = {3 \over 4}\) 4. Tóm tắt Vòi I chảy : \({1 \over 4}\) bể Vòi II chảy : \({1 \over 5}\) bể Sau 1 giờ cả hai vòi chảy : … ? % bể Bài giải Một giờ cả hai vòi cùng chảy được : \({1 \over 4} + {1 \over 5} = {9 \over {20}} = {{45} \over {100}} = 45\% \) (thể tích bể) Đáp số : 45% thể tích bể Giaibaitap.me Page 24
Page 25
1. Tính : a. \({7 \over 8} + 1 - {3 \over 4}\) = b. \({{15} \over {24}} - {3 \over 8} - {1 \over 6}\) = c. 895,72 + 402,68 – 634,87 = 2. Tính bằng cách thuận tiện nhất : a. \({8 \over {15}} + {7 \over 4} + {7 \over {15}} + {5 \over 4}\) = b. 98,54 – 41,82 – 35,72 = 3. Một trường tiểu học có \({5 \over 8}\) số học sinh xếp loại khá, \({1 \over 5}\) số học sinh xếp loại giỏi, còn lại là học sinh xếp loại trung bình. Hỏi : a. Số học sinh xếp loại trung bình chiếm bao nhiêu số học sinh toàn trường ? b. Nếu trường tiểu học đó có 400 học sinh thì có bao nhiêu học sinh xếp loại trung bình ? 4. Tìm những giá trị số thích hợp của a và b để có : a + b = a – b Bài giải 1. a. \({7 \over 8} + 1 - {3 \over 4} = {7 \over 8} + {8 \over 8} - {6 \over 8} = {{7 + 8 - 6} \over 8} = {9 \over 8} = 1{1 \over 8}\) b. \({{15} \over {24}} - {3 \over 8} - {1 \over 6} = {{15} \over {24}} - {9 \over {24}} - {4 \over {24}} = {{15 - 9 - 4} \over {24}} = {2 \over {24}} = {1 \over {12}}\) c. \(\eqalign{ & 895,72 + 402,68 - 634,87 \cr & = \left( {895,72 + 402,68} \right) - 634,87 \cr & = 1298,4 - 634,87 \cr & = 663,53 \cr} \) 2. a. \({8 \over {15}} + {7 \over 4} + {7 \over {15}} + {5 \over 4} \) \(= \left( {{8 \over {15}} + {7 \over {15}}} \right) + \left( {{7 \over 4} + {5 \over 4}} \right)\) \(= {{15} \over {15}} + {{12} \over 4} = 1 + 3 = 4\) b. \(\eqalign{ & 98,54 - 41,82 - 35,72 \cr & = 98,54 - \left( {41,82 + 35,72} \right) \cr & = 98,54 - 77,54 = 21 \cr} \) 3. Bài giải a. Số phần trăm học sinh khá giỏi của trường tiểu học là : \({5 \over 8} + {1 \over 5} = {{33} \over {40}} = {{82,5} \over {100}} = 82,5\% \) Số phần trăm học sinh đạt loại trung bình là : 100% - 82,5% = 17,5% b. Số học sinh đạt loại trung bình là : 400 ⨯ 17,5 : 100 = 70 (học sinh) Đáp số : a. 18,5% b. 70 học sinh. 4. Ta thấy : b = 0 thì a + 0 = a – 0 = a Vậy : a là số bất kỳ, còn b = 0 Giaibaitap.me Page 26
|