Giải câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 101 bài 169 Vở bài tập (VBT) Toán 3 tập 2. Câu 1. Viết tiếp vào chỗ chấm 1. Viết tiếp vào chỗ chấm : a. Số liền sau của 31 460 là : ………… b. Số liền trước của 18 590 là :………… c. Các số 72 356 ; 76 532 ; 75 632 ; 67 532 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là : ………… 2. Đặt tính rồi tính : 27864 + 8026 52971 – 6205 3516 ⨯ 6 2082 : 9 3. Tìm x : a. \(x \times 4 = 912\) b. \(x:3 = 248\) 4. Đánh dấu ⨯ vào ô trống đặt cạnh những tháng có 30 ngày : 5. Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 8cm và chiều rộng 5cm. Cắt tấm bìa này thành tấm bìa hình vuông có cạnh bằng chiều rộng tấm bìa ban đầu và tấm bìa còn lại là một hình chữ nhật (xem hình vẽ) a. Tính diện tích tấm bìa hình vuông. b. Tính chu vi tấm bìa hình chữ nhật còn lại. 1. a. Số liền sau của 31 460 là : 31 461 b. Số liền trước của 18 590 là :18 589 Quảng cáoc. Các số 72 356 ; 76 532 ; 75 632 ; 67 532 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là : 67 532 ; 72 356 ; 75 632 ; 76 532. 2. 3. a. x ⨯ 4 = 912 b. x : 3 = 248 x = 912 : 4 x = 248 ⨯ 3 x = 228 x = 744 4. 5. a. Tấm bìa hình vuông có cạnh bằng chiều rộng tấm bìa ban đầu nên cạnh hình vuông bằng 5cm. Diện tích tấm bìa hình vuông là : 5 ⨯ 5 = 25 (cm2) b. Chiều rộng hình chữ nhật của tấm bìa còn lại : 8 – 5 = 3 (cm) Chiều dài tấm bìa còn lại chính là cạnh của tấm bìa hình vuông có độ dài là 5cm. Chu vi hình chữ nhật còn lại là : (5 + 3) ⨯ 2 = 16 (cm) Đáp số : a. 25cm2 b. 16cm
Lời giải Vở bài tập Toán lớp 3 trang 101 Bài 86: Luyện tập hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 3 Tập 1. Quảng cáo Bài 1 trang 101 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1: Tính chu vi hình chữ nhật, biết: a) Chiều dài 45cm, chiều rộng 25cm b) Chiều dài 5m, chiều rộng 25dm Lời giải: a) Chiều dài 45cm, chiều rộng 25cm Chu vi hình chữ nhật là: (45 + 25) x 2 = 140 (cm) Đáp số: 140 cm b) Chiều dài 5m, chiều rộng 25dm 5m = 50dm Chu vi hình chữ nhật là: (50 + 25) x 2 = 150 (dm) Đáp số: 150 dm Quảng cáo Bài 2 trang 101 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1: Một hồ nước hình vuông có cạnh 30m. Tính chu vi hồ nước đó. Lời giải: Chu vi hồ nước là: 30 x 4 = 120 (m) Đáp số: 120m Bài 3 trang 101 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1: Một hình vuông có chu 140cm. Tính độ dài cạnh hình vuông đó. Lời giải: Cạnh hình vuông là: 140 : 4 = 35 (cm) Đáp số: 35cm Quảng cáo Bài 4 trang 101 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1: Một hình chữ nhật có chu vi 200cm, chiều dài là 70cm. Tính: a) Nửa chu vi hình chữ nhật. b) Chiều rộng hình chữ nhật. Lời giải: a) Nửa chu vi hình chữ nhật. Nửa chu vi hình chữ nhật là: 200 : 2 = 100 (cm) Đáp số: 100cm b) Chiều rộng hình chữ nhật. Chiều rộng hình chữ nhật là: 100 – 70 = 30 (cm) Đáp số: 30cm Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 3 hay khác: Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Loạt bài Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 và Tập 2 | Giải Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 3. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. Một hình chữ nhật có chu vi 200cm, chiều dài là 70cm
Một hình chữ nhật có chu vi 200cm, chiều dài là 70cmBài 4 trang 101 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1: Một hình chữ nhật có chu vi 200cm, chiều dài là 70cm. Tính: Quảng cáo
a) Nửa chu vi hình chữ nhật. b) Chiều rộng hình chữ nhật. Lời giải: a) Nửa chu vi hình chữ nhật. Nửa chu vi hình chữ nhật là: 200 : 2 = 100 (cm) Đáp số: 100cm Quảng cáo
b) Chiều rộng hình chữ nhật. Chiều rộng hình chữ nhật là: 100 – 70 = 30 (cm) Đáp số: 30cm Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 3 hay khác: Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:
Mời thầy cô và các bạn học sinh tham khảo ngay Giải vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 101, 102 chính xác được đội ngũ chuyên gia biên soạn ngắn gọn và đầy đủ nhất dưới đây. Bài 169: Luyện tập chung Giải Bài 169 trang 101, 102 VBT Toán lớp 3 Tập 2Bài 1 trang 101 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2:Viết tiếp vào chỗ chấm: a) Số liền sau của 31 460 là: ............ b) Số liền trước của 18 590 là: ............ c) Các số 72 635 ; 76 532 ; 75 632 ; 67 532 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: ..................................................................... Lời giải: a) Số liền sau của 31 460 là: 31 461 b) Số liền trước của 18 590 là: 18 589 c) Các số 72 635 ; 76 532 ; 75 632 ; 67 532 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: 67 532 ; 72 356 ; 75 632 ; 76 532. Bài 2 trang 101 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2:Đặt tính rồi tính: 27864 + 8026 52971 - 6205 3516 x 6 2082 : 9 ...................... ....................... ................ ................... ...................... ....................... ................ ................... ...................... ....................... ................ ................... Lời giải: Bài 3 trang 101 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2:Tìm x: a) x x 4 = 912 b) x : 3 = 248 Lời giải: a) x x 4 = 912 x = 912 : 4 x = 228 b) x : 3 = 248 x = 248 x 3 x = 744 Bài 4 trang 101 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2:Viết dấu x vào ô trống đặt cạnh những tháng có 30 ngày: Tháng Một Tháng Hai Tháng Ba Tháng Tư Tháng Năm Tháng Sáu Tháng Bảy Tháng Tám Tháng Chín Tháng Mười Tháng Mười Một Tháng Mười Hai Lời giải: Tháng Một Tháng Hai Tháng Ba Tháng Tư Tháng Năm Tháng Sáu Tháng Bảy Tháng Tám Tháng Chín Tháng Mười Tháng Mười Một Tháng Mười Hai Bài 5 trang 102 Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2:Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài là 8cm và chiều rộng là 5cm. Cắt tầm bìa này thành tấm bìa hình vuông có cạnh bằng chiều rộng tấm bìa ban đầu và tấm bìa còn lại là một hình chữ nhật (xem hình vẽ). a) Tính diện tích tấm bìa hình vuông. b) Tính chu vi tấm bìa hình chữ nhật còn lại. Lời giải: a) Tấm bìa hình vuông có cạnh bằng chiều rộng tấm bìa ban đầu nên cạnh hình vuông bằng 5cm. Diện tích tấm bìa hình vuông là: 5 x 5 = 25 (cm2) b) Chiều rộng hình chữ nhật của tấm bìa còn lại: 8 - 5 = 3 (cm) Chiều dài tấm bìa còn lại chính là cạnh của tấm bìa hình vuông có độ dài là 5cm. Chu vi hình chữ nhật còn lại là: (5 + 3) x 2 = 16 (cm) Đáp số: a) 25 cm2. b) 16cm ►►► CLICK NGAY vào nút TẢI VỀ dưới đây để tải về Giải VBT Toán lớp 3 trang 101, 102 Tập 2 Bài 169 đầy đủ file PDF hoàn toàn miễn phí. Đánh giá bài viết |