Warm up nghĩa là gì

Admin02/08/2021Thông tin0 Comments

Học tiếng Anh bằng cách sử dụng thành thạo cách sử dụng các cụm từ trong câu. Đây là cách học giúp bạn viết bằng tiếng Anh tốt hơn. Hôm nay chúng ta cùng đến với một cụm từ “warm up” là gì? Cùng theo chân inthiepcuoi.vn để biết thêm thông tin chi tiết về cụm từ này

Warm up nghĩa là gì

Warm up nghĩa là làm nóng, ấm lên, chỉ nhiệt độ tăng

Ví dụ: Tâm warm up some leftovers.

Bạn đang xem: Warm up là gì

Dịch nghĩa: Tâm hâm nóng một số thức ăn thừa.

Warm up nghĩa là mức độ nóng hơn, thú vị hơn của một chương trình, sự kiện gì đó

Ví dụ: The party was only just starting to warm up as I leftDịch nghĩa: Bữa tiệc chỉ bắt đầu nóng lên khi tôi rời đi.

Warm up nghĩa là làm nóng tinh thần, khởi động thể chất cho một hoạt động nào đó

Ví dụ: I warm up with a warm-up exercise before swimmingTôi khởi động bằng bài tập khởi động trước khi bơi

Warm Up là gì và cấu trúc cụm từ Warm Up trong câu Tiếng Anh

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Warm Up

Để sử dụng thành thạo cụm từ warm up trong câu tiếng Anh, ta hãy cùng đến với cấu trúc của cụm từ ngay sau đây

Cấu trúc: warm up + sth

Ví dụ: Microwave for warm-up foodDịch nghĩa: Lò vi sóng để hâm nóng thức ăn

Cách dùng: Cấu trúc được dùng để chỉ sự ấm, nóng của một sự vật, sự việc hay chỉ hành động làm nóng cơ thể khi bắt đầu hoạt động thể chất

 

Ví dụ Anh Việt

The earth is gradually warming up, this is alarming, when the environment is polluted, people will be the ones to bear the consequences that they have caused.Trái đất đang dần nóng lên, điều này thật đáng báo động, khi môi trường bị ô nhiễm thì con người sẽ là người gánh chịu hậu quả mà mình đã gây ra.

Warm Up là gì và cấu trúc cụm từ Warm Up trong câu Tiếng Anh

A presentation that warms up with an interesting little story will help the audience pay more attention and interest in the speaker, thereby building trust in the audience following you.Một bài thuyết trình khởi động với một câu chuyện nhỏ thú vị sẽ giúp khán giả chú ý và quan tâm đến người nói hơn, từ đó tạo dựng niềm tin nơi khán giả theo dõi bạn. Happily, there was a warm-up period to make the informant feel relaxed, and a multi interviewer technique was also devised to better the subjects' output.

Xem thêm: Chi Phí Đăng Kiểm Tiếng Anh Là Gì ? Nghĩa Của Từ Đăng Kiểm Phí Đăng Kiểm Tiếng Anh Là Gì

Thật đáng mừng, đã có một khoảng thời gian khởi động để làm cho người cung cấp thông tin cảm thấy thoải mái và một kỹ thuật phỏng vấn nhiều người cũng được nghĩ ra để cải thiện kết quả của đối tượng. Enjoy the warm-up weather of spring, after a cold winter, the trees have begun to grow again, and a new year has begunTận hưởng tiết trời ấm áp của mùa xuân, sau một mùa đông lạnh giá, cây cối đã bắt đầu phát triển trở lại, và một năm mới đã bắt đầu His warm-up hands make me feel safe and protected, it's great that we're still together after all.Bàn tay ấm áp của anh ấy khiến tôi cảm thấy an toàn và được che chở, thật tuyệt khi sau cùng chúng tôi vẫn ở bên nhau.To stay safe when participating in any physical activity such as swimming, soccer, basketball, badminton, yoga, ... you need to warm up your body, help your body get used to it, and not bodily injury when commencing the professional activityĐể giữ an toàn khi tham gia bất kỳ hoạt động thể chất nào như bơi lội, đá bóng, bóng rổ, cầu lông, yoga, ... bạn cần làm nóng cơ thể, giúp cơ thể làm quen và không bị chấn thương khi bắt đầu hoạt động chuyên môn.

Warm Up là gì và cấu trúc cụm từ Warm Up trong câu Tiếng Anh

The main cause of global warm-up is the C02 gas produced by the greenhouse effect and human emissions in daily life and production.Nguyên nhân chính gây ra hiện tượng nóng lên toàn cầu là do khí C02 sinh ra do hiệu ứng nhà kính và khí thải của con người trong sinh hoạt, sản xuất. Enjoy the warm-up weather of spring, before the hot summer begins, making people just want to stay indoors and don't want to leave the house when it's sunnyTận hưởng tiết trời ấm áp của mùa xuân, trước khi mùa hè nóng nực bắt đầu, khiến mọi người chỉ muốn ở trong nhà và không muốn ra khỏi nhà khi trời nắng He came home late from work, so we had to eat dinner first and warm up the food for him when he got home from work.Anh ấy đi làm về muộn nên chúng tôi phải ăn tối trước và hâm nóng đồ ăn cho anh ấy khi anh ấy đi làm về. Before a football player wants to enter the field he must be warmed up very carefully, otherwise, he will have trouble kicking.Trước khi vào sân, một cầu thủ muốn vào sân phải khởi động rất kỹ, nếu không sẽ khó đá. Feel the warm-up of love, your true love will make him chivalrous, sincere, and always want to protect youCảm nhận sự hâm nóng của tình yêu, tình yêu đích thực của bạn sẽ khiến anh ấy hào hiệp, chân thành và luôn muốn bảo vệ bạn

Một số cụm từ vựng liên quan

Cụm từ vựngNghĩa tiếng việt
Warm heartedTrái tim ấm áp
As warm as toastẤm như bánh mình nướng
Warm over Ấm lên
Warm sectorKhu vực ấm áp

Warm up là cụm động từ được sử dụng với nghĩa là ấm nóng nhưng được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Như vậy khi dùng bạn cần phải chú ý để không bị nhầm lẫn. inthiepcuoi.vn đã cung cấp cho bạn những ví dụ trực quan để bạn hiểu rõ hơn “warm up là gì”. Chúc bạn có những giờ học tiếng Anh vui vẻ và có cách học đạt hiệu quả cao

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ warming-up trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ warming-up tiếng Anh nghĩa là gì.

warming-up /'wɔ:miɳ'ʌp/ (warm-up) /'wɔ:mʌp/-up)

/'wɔ:mʌp/

* danh từ- (thể dục,thể thao) sự khởi động (trước cuộc đấu)
  • pituiturism tiếng Anh là gì?
  • AND circuit tiếng Anh là gì?
  • diachrony tiếng Anh là gì?
  • crisp-winged tiếng Anh là gì?
  • trisections tiếng Anh là gì?
  • free-thinker tiếng Anh là gì?
  • antiphrasis tiếng Anh là gì?
  • suspected tiếng Anh là gì?
  • assumptions tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của warming-up trong tiếng Anh

warming-up có nghĩa là: warming-up /'wɔ:miɳ'ʌp/ (warm-up) /'wɔ:mʌp/-up) /'wɔ:mʌp/* danh từ- (thể dục,thể thao) sự khởi động (trước cuộc đấu)

Đây là cách dùng warming-up tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ warming-up tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

warming-up /'wɔ:miɳ'ʌp/ (warm-up) /'wɔ:mʌp/-up) /'wɔ:mʌp/* danh từ- (thể dục tiếng Anh là gì?
thể thao) sự khởi động (trước cuộc đấu)

Warm up có nghĩa là Làm ấm động cơ khi động cơ còn nguội hoặc trời lạnh (K-jetronic)

  • Warm up có nghĩa là Làm ấm động cơ khi động cơ còn nguội hoặc trời lạnh (K-jetronic).
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kỹ thuật ô tô.

Làm ấm động cơ khi động cơ còn nguội hoặc trời lạnh (K-jetronic) Tiếng Anh là gì?

Làm ấm động cơ khi động cơ còn nguội hoặc trời lạnh (K-jetronic) Tiếng Anh có nghĩa là Warm up.

Ý nghĩa - Giải thích

Warm up nghĩa là Làm ấm động cơ khi động cơ còn nguội hoặc trời lạnh (K-jetronic)..

Đây là cách dùng Warm up. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kỹ thuật ô tô Warm up là gì? (hay giải thích Làm ấm động cơ khi động cơ còn nguội hoặc trời lạnh (K-jetronic). nghĩa là gì?) . Định nghĩa Warm up là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Warm up / Làm ấm động cơ khi động cơ còn nguội hoặc trời lạnh (K-jetronic).. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ đề