Honda Vision màu nào được yêu thích? Xe Vision màu đen nhám giá bao nhiêu? Đen bóng và đen nhám màu nào đắt hơn? Màu đen của Vision còn được phối với màu xanh và màu đỏ tạo nên hai màu sơn rất đặc biệt.
Xem thêm:
- Cửa hàng chuyên sửa chữa xe máy uy tín
- Thay phụ tùng xe Vision giá rẻ nhất
Xe Vision đen bóng giá 32.990.000 đồng
Phiên bản 2021, Honda Vision là một trong những dòng xe máy tiết kiệm xăng nhất 2021. Nhà sản xuất bổ sung thêm 2 màu sơn xe máy mới là đen bóng và đỏ đậm. Nếu màu đen mờ ở các phiên bản trước tạo cảm giác huyền bí thì đen bóng lại mang đến sự năng động và sang trọng cho người dùng.
Nhiều khách hàng băn khoăn không biết xe Vision màu đen giá bao nhiêu, có cao hơn các màu khác hay không. Màu đen bóng thuộc phiên bản đặc biệt của Vision, có giá đề xuất hãng đưa ra là 32.990.000 VND.
Xe Vision màu đen nhám giá bao nhiêu?
Vision 2021 đen nhám mới giá 32.990.000 đồng
Xe Honda Vision màu đen mờ được rất nhiều người yêu thích. Đây là màu xe có lượng bán ra rất cao dù giá cao hơn các màu ở bản tiêu chuẩn và bản cao cấp. Vision đen nhám giá bao nhiêu? Thuộc phiên bản đặc biệt, chiếc xe này có giá đề xuất là 32.990.000 đồng, giá đại lý khoảng 35-36 triệu tùy khu vực, giá ra biển xấp xỉ 40 triệu.
Giá xe Vision 2016 đen nhám giá 29,700,000 đồng
Giá Vision đen nhám 2016 có sự chênh lệch lớn giữa giá đề xuất của hãng và giá đại lý. Thời điểm mới ra mắt thị trường, giá đề xuất chỉ xấp xỉ 30 triệu nhưng về tay người dùng chênh đến 7-8 triệu. Ở thời điểm hiện tại, Honda Vision 2016 đen nhám có nhiều bản nâng cấp hiện đại hơn nhưng không phiên bản nào có sự chênh lệch nhiều như bản 2016.
Xe Vision màu xanh đen giá 32.990.000 đồng
Ngoài đen bóng và đen nhám, hãng còn phối màu đen với màu xanh tạo nên màu sơn xanh đen (hay còn gọi là màu xanh dương nhám) rất độc đáo. Màu xanh đen thuộc phiên bản đặc biệt, có giá đề xuất là 32.990.000 VND. Giá xe lăn bánh khoảng 36-37 triệu.
Xe Vision màu đen đỏ giá 37.000.000 đồng
Xe Vision màu đen đỏ ở phiên bản cá tính được nhiều người dùng nhận xét là đẹp nhất bảng màu. Màu chủ đạo là màu đen, tem xe và một số chi tiết nhỏ được sơn màu đỏ tạo điểm nhấn rất ấn tượng.
Về giá, phiên bản cá tính có giá cao hơn các phiên bản khác. Giá đề xuất cho Vision đỏ đen cá tính là 34.490.000 VND. Như vậy, giá lăn bánh sẽ ở mức 43-44 triệu. Ngoài ra để tăng thêm độ cá tính bạn có thể phối tem xe Vision thêm nổi bật. Ngoài tem logo có thể lựa những mẫu tem chỉ xe Vision tạo điểm nhấn nhá mà vẫn giữ được độ mới chất của xe
Bài viết đã giải đáp thắc mắc của bạn đọc về xe Vision màu đen nhám giá bao nhiêu. Bên cạnh đó, giá xe Vision màu đen bóng, xanh đen, đen đỏ cũng được đề cập đến. Hy vọng những thông tin trên hữu ích với bạn đọc.
Vision (Phiên bản Cá tính)
Giá từ: 34.942.909 VNĐ
Đặc điểm
Thuộc phân khúc xe tay ga giá thấp, Vision luôn là mẫu xe được ưa chuộng trong giới trẻ và có số lượng bán ra lớn nhất tại thị trường Việt Nam suốt nhiều năm qua nhờ kiểu dáng trẻ trung, thanh lịch và nhỏ gọn. Tiếp tục kế thừa nét ưu việt từ những phiên bản trước, Vision 2020 nay đã được nâng cấp toàn diện cả về ngoại hình thời trang và mạnh mẽ, phong cách sang trọng cùng những tiện ích và công nghê hiện đại, mang đến thêm lựa chọn đa dạng, giúp khách hàng tự tin khẳng định cá tính.
Vision (Phiên bản Cá tính)
Giá từ: 34.942.909 VNĐ
THIẾT KẾ
Thiết kế phía trước hiện đại và năng động
Bánh xe trước 16 inch thiết kế riêng biệt cùng thiết kế vành đúc mới nổi bật
Logo với màu sắc và vị trí độc đáo
Thiết kế sau ấn tượng
Mặt đồng hồ hiện đại
Đường vân họa tiết
ĐỘNG CƠ - CÔNG NGHỆ
Động cơ eSP cải tiến mới
Khung dập hàn laser thế hệ mới eSAF
Hệ thống ngắt động cơ tạm thời
TIỆN ÍCH & AN TOÀN
Hộc đựng đồ phía trước rộng rãi
Hộc đựng đồ dưới yên rộng rãi với cổng sạc tiện lợi
Hệ thống khóa thông minh Smart Key
Đèn chiếu sáng phía trước luôn sáng
Bảng giá và màu sắc
Giá bán lẻ đề xuất: 34.942.909 VNĐ
Giá bán lẻ đề xuất: 34.942.909 VNĐ
Thông số kĩ thuật
Khối lượng bản thân
100kg
Dài x Rộng x Cao
1.925mm x 686mm x 1.126mm
Khoảng cách trục bánh xe
1.277mm
Dung tích bình xăng
4,9 lít
Kích cỡ lớp trước/ sau
Trước: 80/90-16M/C 43P
Sau: 90/90-14M/C 46P
Phuộc trước
Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau
Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ
Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí
Công suất tối đa
6,59kW/7.500 vòng/phút
Dung tích nhớt máy
0,65 lít khi thay dầu
0,8 lít khi rã máy
Mức tiêu thụ nhiên liệu
1,83 L/100km
Moment cực đại
9,29Nm/6.000 vòng/phút
Dung tích xy-lanh
109,5cm3
Đường kính x Hành trình pít tông
47,0mm x 63,1mm
Thư viện
Lịch sử đời xe