Year là gì trong Tiếng Anh

Trong cuộc sống đặc biệt là trong giao tiếp hàng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ và cụm từ khác nhau để cuộc giao tiếp của chúng ta trở nên phong phú, thú vị và đạt được mục đích khi giao tiếp. Và khi giao tiếp bằng tiếng Anh, chúng ta cần phải học và nhớ các từ vựng để chúng ta có thể giao tiếp với nhau một cách thuận tiện hơn. Vậy hôm nay chúng mình hãy cùng tìm hiểu một cụm từ thường được sử dụng khá nhiều đó là năm sản xuất trong Tiếng Anh. Hãy cùng chúng mình tìm hiểu về định nghĩa và nêu ra các ví dụ Anh  - Việt nhé.

Year là gì trong Tiếng Anh

Hình ảnh minh họa Năm Sản Xuất trong Tiếng Anh là gì

Chúng mình đã chia bài viết thành 2 phần khác nhau. Phần đầu tiên: trong tiếng anh năm sản xuất có nghĩa là gì và một số ví dụ Anh Việt.  Trong phần này sẽ bao gồm một số kiến thức về nghĩa có liên quan đến từ năm sản xuất trong tiếng Anh. Phần hai: Một số từ vựng có liên quan đến từ năm sản xuất trong tiếng Anh. Chúng mình sẽ liệt kê trong phần này một số từ vựng đồng nghĩa hoặc cùng chủ đề với từ năm sản xuất trong tiếng Anh để bạn có thể tham khảo thêm. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này hoặc qua những thông tin liên lạc chúng mình có ghi lại ở cuối bài viết.

1.Năm sản xuất trong Tiếng Anh là gì? 

Trong tiếng việt, Năm sản xuất là một thông tin quan trọng về sản phẩm mà mỗi người tiêu dùng đều rất quan tâm. Với việc biết được năm sản xuất chúng ta có thể biết sản phẩm ra đời năm nào và tính đến hiện tại nó còn có thể sử dụng hay đã hết hạn. Và khi biết năm sản xuất đó ta còn có thể tự định mức so sánh sản phẩm để đưa ra những lựa chọn đúng đắn khi mua hay sử dụng sản phẩm.

Trong tiếng anh, năm sản xuất được viết là:

year of manufacture (noun)

Nghĩa tiếng việt: Năm sản xuất

Loại từ: Danh từ

Cách phát âm:[jiə: ɔv, əv mænju'fækt∫ə]

Để hiểu hơn về ý nghĩa của năm sản xuất tiếng anh là gì thì bạn lướt đến phần tiếp theo với  những ví dụ cụ thể dưới đây của Studytienganh nhé.

Year là gì trong Tiếng Anh

Hình ảnh minh họa năm sản xuất trong Tiếng Anh

Ví dụ:

  • In what year was this product produced?

  • Dịch nghĩa: Sản phẩm này được sản xuất vào năm bao nhiêu?

  •  
  • This motorcycle had a production year in the 1990s and now it has an ancient style

  • Dịch nghĩa: Chiếc xe máy này có năm sản xuất vào những năm 1990 và bây giờ nó mang đậm phong cách cổ xưa.

  •  
  • When producing a product such as cosmetics, food, food, ... Manufacturers always print on the product the date of manufacture and the expiry date of each product.

  • Dịch nghĩa: Khi sản xuất một sản phẩm như là mỹ phẩm, thức ăn, thực phẩm,...Các nhà sản xuất luôn luôn in vào sản phẩm ngày tháng năm sản xuất và hạn sử dụng của từng sản phẩm đó.

  • The production year of this cosmetic bottle is 2020

  • Dịch nghĩa: Năm sản xuất của chai mỹ phẩm này là năm 2020

  •  
  • The moisturizer has a production year of 2018 and has a shelf life of 3 years before opening, 6 months after opening.

  • Dịch nghĩa: Kem dưỡng ẩm có năm sản xuất là 2018 và có hạn sử dụng trước khi mở nắp là 3 năm, sau khi mở nắp là 6 tháng

  •  
  • For foundation makeup products (foundation, powder, concealer, ...), the shelf life is 3 years before opening, and 1 year after opening. So before using, you should pay attention to the year of manufacture of this product.

  • Dịch nghĩa: Đối với các sản phẩm make up nền (kem nền, phấn phủ, kem che khuyết điểm,…) thường có hạn sử dụng trước khi mở nắp là 3 năm, sau khi mở nắp là 1 năm. Vậy nên trước khi sử dụng bạn hãy chú ý đến năm sản xuất của sản phẩm này nhé

2. Một số từ liên quan đến năm sản xuất trong Tiếng Anh

Trong tiếng việt năm sản xuất đồng nghĩa với năm xuất bản, ngày xuất bản... và luôn đi kèm hạn sử dụng trên cùng một sản phẩm nào đó.

Trong tiếng anh một số từ đồng nghĩa với year of manufacture là Publishing year,date of publication…

Từ "year of manufacture" thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ có liên quan mà chúng ta nên nằm lòng nhé

Year là gì trong Tiếng Anh

Hình ảnh minh họa Năm Sản Xuất trong Tiếng Anh 

MFG được viết tắt  Manufacturing Date,  Manufacturing đi kèm với Date tạo thành cụm MFG Date có nghĩa là Ngày sản xuất.  Cụm từ này luôn đi cùng với cụm EXP Date (Hạn sử dụng) và được in trên nắp, thân, đế hay bao bì của sản phẩm. Tùy thuộc vào sản phẩm hãng sản xuất mà Ngày sản xuất được ghi theo thứ tự ngày-tháng-năm hay năm-tháng-ngày. Cũng có khi nhà sản xuất chỉ ghi ngắn gọn là MFG. Tùy theo từng hãng mỹ phẩm, có hãng ghi theo thứ tự Ngày/tháng/năm, có hãng ghi theo Năm/tháng/ngày.

Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về năm sản xuất trong Tiếng Anh có nghĩa là gì và biết thêm về một số từ đồng nghĩa và một số từ vựng liên quan đến năm sản xuất. Hy vọng rằng, bài viết trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất.
 

Year là gì trong Tiếng Anh

years tiếng Anh là gì ? Định nghĩa, khái niệm, lý giải ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng years trong tiếng Anh .

Thông tin thuật ngữ years tiếng Anh

Year là gì trong Tiếng Anh
years

(phát âm có thể chưa chuẩn)

Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa – Khái niệm

years tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ years trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ years tiếng Anh nghĩa là gì.

year /jə:/

* danh từ– năm=in the year 1945+ vào năm 1945=in the year one+ vào năm đầu công lịch; (nghĩa bóng) ngày xửa ngày xưa=lunar year+ năm âm lịch=year after year+ nhiều năm ròng=year in year out+ suốt năm, cả năm=student in his second year+ học sinh đại học năm thứ hai– (số nhiều) tuổi=to be ten years old+ lên mười (tuổi)=the weight of years+ ảnh hưởng của tuổi tác, tuổi già sức yếu=well on in years+ đứng tuổi=advanced in years+ già, có tuổi=to die full of years+ chết già=old for one’s years+ già trước tuổi!it heaps years on me

– cái đó làm cho tôi chán lắm; cái đó làm phiền tôi


year

* danh từ - năm =in the year 1945+ vào năm 1945 =in the year one+ vào năm đầu công lịch; (nghĩa bóng) ngày xửa ngày xưa =lunar year+ năm âm lịch =year after year+ nhiều năm ròng =year in year out+ suốt năm, cả năm =student in his second year+ học sinh đại học năm thứ hai - (số nhiều) tuổi =to be ten years old+ lên mười (tuổi) =the weight of years+ ảnh hưởng của tuổi tác, tuổi già sức yếu =well on in years+ đứng tuổi =advanced in years+ già, có tuổi =to die full of years+ chết già =old for one's years+ già trước tuổi !it heaps years on me - cái đó làm cho tôi chán lắm; cái đó làm phiền tôi


year

biết ; biểu ; cho năm ; cả năm ; cả ; cổ xưa ; cổ ; của năm ; dịp ; gia ; gì ; hàng năm ; hướng ; học năm ; học ; i năm ; kỳ năm ngoái ; lu ; là năm ; lăm ; lứa ; mùa giáng sinh ; mùa ; mỗi năm ; mỗi ; một năm qua ; một năm ; một tháng trong năm nay ; mới ; n mỗi năm ; nay ; ngoái ; ngày ; nhất năm nay ; niên ; này ; năm có ; năm cũng ; năm của ; năm gì ; năm gì đó ; năm hơn ; năm học ; năm không hồi ; năm là ; năm lại ; năm mà ; năm mới ; năm nay rồi ; năm nay ; năm ngoa ; năm ngoái ; năm nào ; năm này ; năm năm ; năm nọ ; năm nữa ; năm qua ; năm rồi ; năm sau ; năm tha ; năm thì ; năm tròn rồi ; năm trước ; năm trời nay ; năm trời ; năm tới ; năm ; năm đó ; năm được ; năm ấy ra ; năm ấy ; qua năm ; ra năm ; rồi ; sang năm ; t năm qua ; t năm ; tháng ; thầy ; thời ; thời điểm mà ; thời điểm ; thừa ; trong mùa ; trong một năm ; trong niên học mới ; trong năm nay ; trong năm này ; trong năm ; trung ; trước ; trị tham gia ; trị ; tuổi ; tôi ; tết ; vào năm ; vào trường ; vào ; xuất sắc nhất năm ; xuất sắc nhất năm ở ; đầu năm ; ̀ năm ; ́ năm nay ; ̃ i năm ; ̣ t năm qua ; ̣ t năm ;

year

biết ; biểu ; cho năm ; cả năm ; cả ; cổ xưa ; của năm ; dịp ; gì ; hàng năm ; học năm ; học ; i năm ; lu ; lăm ; lứa ; mùa giáng sinh ; mùa ; mỗi năm ; mỗi ; một năm qua ; một năm ; một tháng trong năm nay ; mới ; n mỗi năm ; n năm ngoái ; nay ; ngoái ; ngày ; nhất năm nay ; niên ; này ; năm có ; năm cũng ; năm của ; năm gì ; năm gì đó ; năm hơn ; năm học ; năm không hồi ; năm là ; năm lại ; năm mà ; năm mới ; năm nay rồi ; năm nay ; năm ngoa ; năm ngoa ́ ; năm ngoái ; năm nào ; năm này ; năm năm ; năm nọ ; năm nữa ; năm qua ; năm rồi ; năm sau ; năm tha ; năm thì ; năm tròn rồi ; năm trước ; năm trời nay ; năm trời ; năm tới ; năm ; năm đó ; năm được ; năm ấy ra ; năm ấy ; nữa ; qua năm ; ra năm ; rồi ; rỗi ; t năm qua ; t năm ; tháng ; thầy ; thời ; thời điểm mà ; thời điểm ; thừa ; trong mùa ; trong một năm ; trong niên học mới ; trong năm nay ; trong năm ; trung ; trước ; trị tham gia ; tuổi ; tôi ; tết ; vào năm ; vào trường ; xuất sắc nhất năm ; xuất sắc nhất năm ở ; ã ; đầu năm ; ̀ năm ; ́ năm nay ; ̃ i năm ; ̣ t năm qua ; ̣ t năm ;


year; twelvemonth; yr

a period of time containing 365 (or 366) days

year; class

a body of students who graduate together


five-year

* tính từ - năm năm =five-year plan+ kế hoạch năm năm

half-year

* danh từ - sáu tháng, nửa năm - học kỳ (ở những trường có hai học kỳ một năm)

leap-year

* danh từ - năm nhuận !leap-year proposal - (hàng hải) sự cầu hôn vào năm nhuận (đàn bà chủ động và chỉ có thể làm trong năm nhuận)

man-year

* danh từ - năm công (của một người)

new year

* danh từ - năm mới, tết =New Year's day+ ngày tết, tết =New year's eve+ đêm giao thừa =New Year's gifts+ quà tết =New Year's greetings [wishes]+ lời chúc tết

off year

* danh từ - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) năm mất mùa, năm ít hoạt động, năm ế ẩm - năm không có bầu cử quan trọng

school year

yester-year

* phó từ & danh từ - (thơ ca) năm ngoái, năm trước

base year

- (Econ) Năm gốc, năm cơ sở.

financial year

- (Econ) Năm tài chính. + Các cơ quan khác nhau sử dụng các năm tài chính khác nhau để hạch toán tài chính và không cần phải trùng hợp với năm lịch sử tiêu chuẩn.

fail-year

leap year

- năm nhuận

light-year

* danh từ
- năm ánh sáng, quang niên
- một khoảng thời gian rất dài

off-year

* danh từ - năm mất mùa * danh từăm hoạt động kém (xí nghiệp) = an off-year for arms sale+năm bán võ khí ế ẩm

school-year

solar year

* danh từ - (the solar year) năm mặt trời (thời gian để trái đất quay xung quanh mặt trời một vòng; vào khoảng 365 và 1 / 4 ngày)

year-book

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet