19 10 dương là bao nhiêu âm

LỊCH VẠN NIÊN

Lịch DươngXem lịch hôm nay Lịch Âm
Tháng 11 năm 2021 Tháng 10 (Thiếu) năm Tân Sửu

Thứ ba

Ngày:Ất Hợi, Tháng:Kỷ Hợi
Giờ đầu ngày:Bính Tí, Tiết khí:Tiểu tuyết
Là ngày:Hoàng Đạo [Bảo Quang (Kim Đường)], Trực:Kiến

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Đóng lại

Giờ Hoàng Đạo

Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo

Tí (23h-1h) Dần (3h-5h) Mão (5h-7h)
Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)
☼ Giờ mặt trời:
  • Mặt trời mọc: 05:20
  • Mặt trời lặn: 18:27
  • Đứng bóng lúc: 11:05
  • Độ dài ban ngày: 13:6
☽ Giờ mặt trăng:
  • Giờ mọc: 18:51
  • Giờ lặn: 04:57
  • Đối xứng lúc: 23:54
  • Độ dài ban đêm: 10:6
☞ Hướng xuất hành:
  • Tài thần: Đông Nam
  • Hỷ thần: Tây Bắc
  • Hạc thần: Tây nam
⚥ Hợp - Xung:
  • Tam hợp: Mùi, Mão
  • Lục hợp: Dậu
  • Tương Hình: Hợi
  • Tương Hại: Thân
  • Tương Xung: Tị
❖ Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Tỵ, Đinh Tỵ
✧ Trực:Kiến()- Vạn vật sanh dục, cường kiện; là ngày kiện tráng
  • Việc nên làm: Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt
  • Việc kiêng kỵ: Động đất san nền, đắp nền, làm nội thất, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhận chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa
☆ Nhị thập bát tú - Sao:Tâm()
  • Việc nên làm: Tạo tác việc chi cũng không hạp với Hung tú này.
  • Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.
  • Ngoại lệ: Ngày Dần Sao Tâm Đăng Viên, có thể dùng các việc nhỏ.
☆ Theo Ngọc Hạp Thông Thư
    Sao tốt (Cát tinh) Sao xấu (Hung tinh)
    • Thiên đức:Tốt mọi việc;
    • Địa tài:Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương;
    • Nguyệt ân:Tốt mọi việc;
    • Tục thế:Tốt mọi việc nhất là giá thú;
    • Phúc hậu:Tốt về cầu tài lộc, khai trương;
    • Kim quĩ:Hoàng đạo tốt mọi việc;
    • Thổ phủ:Kỵ xây dựng, động thổ;
    • Thiên ôn:Kỵ xây dựng;
    • Hỏa tai:Xấu đối với việc làm nhà, làm bếp;
    • Lục bát thành:Xấu đối với xây dựng;
    • Thần cách:Kỵ tế tự;
    • Ngũ quỷ:Kỵ xuất hành;
    • Cửu không:Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương;
    • Lôi công:Xấu với xây dựng nhà cửa;
    • Nguyệt hình:Xấu mọi việc;
    ⊛ Ngày xuất hành theo cụ Khổng Tử:NgàyĐường Phong(Tốt)
    • Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
    𝔖 Giờ xuất hành tốtxấu theo Lý Thuần Phong
    • Xích khẩu: Giờ Tí (23h-1h) & Ngọ (11h-13h)

      Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người đi nên hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… thì tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả, cãi nhau.

    • Tiểu các: Giờ Sửu (1h-3h) & Mùi (13h-15h)

      Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lời, phụ nữ có tin mừng. Người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

    • Tuyệt hỷ (Tuyết lô): Giờ Dần (3h-5h) & Thân (15h-17h)

      Cầu tài không có lợi hoặc bị trái ý. Ra đi hay gặp nạn. Việc quan hoặc liên quan đến công quyền phải đòn. Gặp ma quỷ phải cúng lễ mới an.

    • Đại an: Giờ Mão (5h-7h) & Dậu (17h-19h)

      Mọi việc đều tốt lành. Cầu tài đi hướng chính Tây hoặc chính Nam. Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

    • Tốc hỷ: Giờ Thìn (7h-9h) & Tuất (19h-21h)

      Tin vui sắp tới. Cầu tài đi hướng chính Nam. Đi việc gặp gỡ các quan hoặc đến cơ quan công quyền gặp nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi thuận lợi. Người đi có tin vui về.

    • Lưu niên (Lưu miền): Giờ Tỵ (9h-11h) & Hợi (21h-23h)

      Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

    ➪ Xem ngày hôm nay - 12/12/2022➪ Xem ngày mai - 13/12/2022➪ Xem ngày kia - 14/12/2022