Cái miệng tiếng anh gọi là gì năm 2024

a mouth

Cách một người bản xứ nói điều này

Cái miệng tiếng anh gọi là gì năm 2024

Cách một người bản xứ nói điều này

Cái miệng tiếng anh gọi là gì năm 2024

Các từ và mẫu câu liên quan

Cái miệng tiếng anh gọi là gì năm 2024

Chúng tôi khiến việc học trở nên vui nhộn

Cái miệng tiếng anh gọi là gì năm 2024

các video Tiktok cho bạn đắm mình vào một ngôn ngữ mới? Chúng tôi có nhé!

Cái miệng tiếng anh gọi là gì năm 2024

Một phương pháp mà dạy bạn cả những từ chửi bới? Cứ tưởng là bạn sẽ không hỏi cơ.

Cái miệng tiếng anh gọi là gì năm 2024

Những bài học làm từ lời bài hát yêu thích của bạn? Chúng tôi cũng có luôn.

Tìm kiếm các

noidung bạn yêu thích

Học nói về những chủ đề bạn thực sự quan tâm

Cái miệng tiếng anh gọi là gì năm 2024

Xem video

Hơn 48,000 đoạn phim của người bản ngữ

Cái miệng tiếng anh gọi là gì năm 2024

Học từ vựng

Chúng tôi dạy bạn các từ trong những video

Cái miệng tiếng anh gọi là gì năm 2024

Chat với Membot

Luyện tập nói với đối tác ngôn ngữ là AI của chúng tôi

Công thức bí mật của Memrise

Cái miệng tiếng anh gọi là gì năm 2024

Giao tiếp

Được hiểu bởi người khác

Câm cái miệng lại!

Shut the fuck up!

Rõ ràng, họ có nửa tá thùng đãi vàng và một cái miệng cống bự dưới hẽm núi.

Sure enough, they've got half a dozen cradles and a big sluice box down in the canyon.

Tôi thích cảm giác có được cái miệng thôi.

I enjoy the mouth feel.

Cái miệng “xưng điều khôn-ngoan” sinh ra bông trái làm cho no đầy.

A mouth that “utters wisdom” produces the fruitage that satisfies.

Con bé có cái miệng và mũi của anh, phải không?

She has your mouth and your nose, doesn't she?

Ngậm cái miệng lại, con chó cái.

You shut your mouth, you stupid whore.

Coi chừng cái miệng, đồ cà chớn!

Watch what you say, big knob!

Tiếp theo, cái miệng hơi khác một chút.

Next, the mouth slightly different.

Tên loài macrostoma nghĩa là "miệng rộng", ý chỉ cái miệng đặc biệt của chúng.

The species name macrostoma means "large mouth", which refers to its distinctive large mouth.

Ngay cả ở đây mà còn có người có thể huênh hoang với cái miệng sao?

Even here one man can make a bureaucracy with his mouth!

Nhưng còn phải mang gánh nặng nuôi cái miệng đói này.

How I wish, but the burden of hungry mouths.

Đúng đấy, cậu có thể nào im cái miệng lại giùm?

Yeah, would you kindly shut your noise hole?

Baek Eun Jo con phải sửa cái miệng của con!

Baek Eun Jo fix that mouth of yours!

Một con dao găm quý có thể nuôi được nhiều cái miệng.

A fancy dagger can feed a lot of mouths.

Anh có tưởng tượng được bao nhiêu là cái miệng hôi.... tôi cho tay vào ko?

Can you imagine the number of sewer mouths I put my hands in?

Những việc mà bà ta có thể làm với cái miệng đó.

The things she could do with that mouth.

Nếu ông không câm cái miệng xấu xa của ông lại...

If you don't shut your foul mouth...

Ngậm thứ này vào cái miệng xinh của cô.

Just hold that up to your pretty lips.

Theo tôi nhớ, đó là bởi vì lão có một cái miệng láo xược.

As I remember, it was'cause he had a sassy mouth on him.

Có lẽ mày muốn tao mở cái miệng đó hộ mày.

Maybe you want me to open that mouth for you.

Giữ cái miệng bà lại!

Swallow your tongue and choke!

Không, đừng nghe cái miệng chết nhát của tôi.

Don't listen to my pussy-ass-mouth

Cái miệng bé nhỏ của Lucas mở ra bất bình.

Lucas’s little mouth fell open in outrage.

Đóng cái miệng lại và mở mắt ra!

Keep your mouth shut and your eyes open.

Coi chừng cái miệng của anh, giúp tôi bán hàng đi.

Watch your mouth, and help me with the sale.