Dry nghĩa tiếng việt là gì năm 2024

Flooded areas take a long time to dry out which leads to many problems, including financial hardship and human suffering.

Acronym of [i]don't repeat yourself[/i]. (It is a software development principle aimed at reducing repetition.)

  • Thêm bản dịch Thêm

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho DRY trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

  • bản khắc ngòi khô · ngòi khô
  • nung trong lò
  • bình điện khô · bộ pin khô · pin khô · ắc quy khô
  • cấm rượu kiêng rượu · khô xác ra · ráo hoảnh
  • óc châm biếm
  • sự sấy tóc
  • máy tẩy hoá học · máy tẩy khô
  • sự thối rữa khô · tình trạng khô mục

+ It will become so dry that neither a strong arm nor many people will be needed to pull it up by the roots.

+ Nó sẽ khô đến nỗi không cần cánh tay mạnh, cũng không cần nhiều người vẫn có thể nhổ nó bật rễ.

That year, he introduced "Pale Dry Ginger Ale", the bubbly libation that would be patented in 1907 as "Canada Dry Ginger Ale".

Năm đó, ông giới thiệu "Pale Dry Ginger Ale," một thức uống có cồn có bọt được cấp giấy phép độc quyền năm 1907 dưới tên "Canada Dry Ginger Ale."

Keep her dry and clean so the rash doesn't become infected.

Giữ nó khô ráo sạch sẽ kẻo vết phát ban bị nhiễm trùng.

After moving in with her sister in Shelbyville, Illinois, she married William Cochran on October 13, 1858, who returned the year before from a disappointing try at the California Gold Rush, and went on to become a prosperous dry goods merchant and Democratic Party politician.

Sau khi chuyển đến sống cùng chị gái tại miền Shelbyville, Illinois, bà kết hôn với William Cochran vào ngày 13 tháng 10 năm 1858, vốn là người đã quay trở lại năm ngoái trước sự cố đáng thất vọng trong Cơn sốt vàng California, và trở thành một nhà buôn giàu có và chính trị gia Đảng Dân chủ.

11 May – Richard Pearse is claimed to have made a flight of around 1,000 yards (900 m), landing in the semi-dry bed of the Opihi River.

11 tháng 5 - Richard Pearse tuyên bố đã thực hiện chuyến bay dài khoảng 1.000 yards (900 m), hạ cánh ở một lòng sông gần cạn ở Opihi River.

In selected Japanese vending machines, Canada Dry also offers hot ginger ale, which is the heated version of the original but still retains carbonation.

Trong một số máy bán hàng tự động ở Nhật Bản, Canada Dry cũng bán ginger ale hâm nóng, dù được hâm nóng nhưng vẫn giữ được bọt gas.

The reason for this change in the mid-holocene was due to a gradual increase in mean annual precipitation and a decrease in the length and severity of the dry season.

Lý do cho sự thay đổi này là vào giữa thế Holocen có sự tăng dần về lượng mưa trung bình hàng năm và sự giảm xuống của độ dài và mức độ khắc nghiệt của mùa khô.

Scheduled for overhaul and modernization, she went into drydock at Richmond, California; but she was subsequently reclassified AG-111 (miscellaneous auxiliary) on 6 May 1945 and taken out of dry dock.

Được dự định đại tu và hiện đại hóa, nó đi vào ụ tàu tại Richmond, California; nhưng nó được xếp lớp lại như một tàu phụ trợ với ký hiệu lườn AG-111 vào ngày 6 tháng 5 năm 1945 và được đưa ra khỏi ụ tàu.

In the dry season of 1966 during the Sa Thay campaign, Kien was a novice, fighting for the first time.

Bấy giờ là mùa khô năm 66, chiến dịch Đông Sa Thầy, và Kiên còn là lính mới, lần đầu dự trận.

Bleed him dry.

Hút hết máu hắn đi.

Artisans produce and sell many of the colours from natural sources in dry powder form, in weeks and months preceding Holi.

Những nghệ nhân sản xuất và bán nhiều loại màu sắc khác nhau từ thiên nhiên ở dạng bột hàng tuần, hàng tháng trước ngày lễ Holi.

Dry and dusty ground will be transformed into “a swampy place” where papyrus and other aquatic reeds can grow. —Job 8:11.

Đất khô và đầy bụi sẽ biến thành một “đầm lầy”, nơi cây sậy và những cây sống dưới nước có thể mọc lên.—Gióp 8:11, NTT.

This could be a tricky war and a long dry spell in the hotel trade.

Chiến tranh có thể xảy ra và sẽ ảnh hưởng việc làm ăn của khách sạn.

The windswept coastal marshes where the breed originated are characterized by rich, wet soil that could dry out and turn concrete-like in a matter of hours.

Các đầm lầy ven biển lộng gió, nơi các giống có nguồn gốc được đặc trưng bởi phong phú, đất ướt có thể bị khô và biến cụ thể như trong một vài giờ.

Mrs. McCann will get some dry clothes for you.

Bà McCann sẽ lấy quần áo sạch cho các cô.

40 So that is what God did that night; only the fleece was dry, and there was dew all over the ground.

40 Ấy là điều Đức Chúa Trời làm trong đêm đó; chỉ có bộ lông khô ráo, còn khắp đất xung quanh đọng sương.

You'll find friends, and pretty soon the food is not gonna make you dry-heave and, you know, you'll even get the hang of pooping while making eye contact with somebody.

Cô sẽ có thêm bạn, thức ăn rồi sẽ không còn làm cô mắc nghẹn nữa và thậm chí cô cũng sẽ quen với việc đi ị mà cũng có người nhìn mình.

We must destroy the American carriers and their dry docks no matter how long it takes!

Chúng ta phải tiêu diệt các mẫu hạm Mỹ và mọi ụ tàu của chúng không cần biết phải mất bao lâu!

Breeding tends to occur in Australia spring or early summer in southeastern Australia and late in the dry season in northern Australia.

Mùa sinh sản có xu hướng diễn ra ở Australia vào mùa xuân hoặc đầu mùa hè ở đông nam Australia và vào cuối mùa khô ở miền bắc Australia.

The Minamoto warriors waded across, but their ambush failed when the Taira clan could distinguish dry friend from soaking, dripping wet foe, even in the pitch dark of night.

Các chiến binh của gia tộc Minamoto lội qua sông, nhưng cuộc phục kích của họ thất bại khi gia tộc Taira có thể phân biệt quân nhà đang khô với quân địch người đầy nước, kể cả ở trong đêm tối.

The formation of dry land and seas is then recounted.

Hẳn là ánh sáng mặt trời đã chiếu xuyên qua bầu khí quyển, vì vậy lần đầu tiên ánh sáng có thể thấy được từ trái đất.

Their root will dry up, and they will produce no fruit.

Rễ chúng sẽ khô héo, chúng sẽ không ra trái.

And he makes all the rivers run dry.

Ngài khiến sông suối thảy đều cạn kiệt.

From November 1942 through the end of April 1943, Hibiki served as an escort for aircraft carriers Unyō and Taiyō in various missions between Yokosuka and Truk, except for the month of January 1943, which she spent in dry dock at Yokosuka.

Từ tháng 11 năm 1942 đến cuối tháng 4 năm 1943, Hibiki phục vụ như là tàu hộ tống cho các tàu sân bay Unyō và Taiyō trong nhiều nhiệm vụ khác nhau giữa Yokosuka and Truk, ngoại trừ thời gian một tháng trải qua trong ụ tàu tại Yokosuka vào tháng 1 năm 1943.