20 đề on thi học kì 2 vat ly 11

BỘ ĐỀ ÔN TẬP THI HỌC KÌ II- VẬT LÝ 11 GV: NGUYỄN CAO VIỄN

SỞ GD&ĐT TỈNH QUẢNG NAM

ĐỀ SỐ 1

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA THI HỌC KỲ II

NĂM HỌC 2018 - 2019

Môn: VẬT LÝ Lớp 11

Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)Họ và tên học sinh: ..............................................................Lớp 11/…..

******************************************************************************

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (15 câu)

Câu 1: Đường sức từ không có tính chất nào sau đây?

A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức;

B. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu;

C. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường;

D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.

Câu 2: Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường

A. thẳng. B. song song.

C. thẳng song song. D. thẳng song song và cách đều nhau.

Câu 3: Một ống dây được cuốn bằng loại dây mà tiết diện có bán kính 0,5 mm sao cho các vòng sát nhau. Khi có dòng điện 20 A chạy qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là

A. 4 mT. B. 8 mT. C. 8 π mT. D. 4 π mT.

Câu 4: Phương của lực Lo – ren – xơ không có đực điểm

A. vuông góc với véc tơ vận tốc của điện tích.

B. vuông góc với véc tơ cảm ứng từ.

C. vuông góc với mặt phẳng chứa véc tơ vận tốc và véc tơ cảm ứng từ.

D. vuông góc với mặt phẳng thẳng đứng.

Câu 5: Ứng dụng nào sau đây không phải liên quan đến dòng Foucault?

A. phanh điện từ;

B. nấu chảy kim loại bằng cách để nó trong từ trường biến thiên;

C. lõi máy biến thế được ghép từ các lá thép mỏng cách điện với nhau;

D. đèn hình TV.

Câu 6: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ

A. hóa năng. B. cơ năng. C. quang năng. D.nhiệt năng.

Câu 7: Biểu thức tính hệ số tự cảm của ống dây dài là:

A. B. Ф. = L I C. L = 4π. 10-7.n2 D.

Câu 8:. Hai khung dây tròn có mặt phẳng song song với nhau đặt trong từ trường đều. Khung dây 1 có đường kính 20 cm và từ thông qua nó là 30 mWb. Cuộn dây 2 có đường kính 40 cm, từ thông qua nó là

A. 60 mWb. B. 120 mWb. C. 15 mWb. D. 7,5 mWb.

Câu 9: Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ thì góc khúc xạ

A. luôn nhỏ hơn góc tới. B. luôn lớn hơn góc tới.

C. luôn bằng góc tới. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.

Câu 10: Chiếu ánh sáng từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n = 1,5. Nếu góc tới i là 600 thì góc khúc xạ r (lấy tròn) là

A. 300. B. 350. C. 400. D. 450.

Câu 11: Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng

A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẵn.

C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt.

D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

Câu 12: Bộ phận của mắt giống như thấu kính là

A. thủy dịch. B. dịch thủy tinh. C. thủy tinh thể. D. giác mạc.

Câu 13: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi

A. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch.

B. sự chuyển động của nam châm với mạch.

C. sự chuyển động của mạch với nam châm.

D. sự biến thiên từ trường Trái Đất.

Câu 14: Mắt lão thị không có đặc điểm nào sau đây?

A. Điểm cực cận xa mắt. B. Cơ mắt yếu.

C. Thủy tinh thể quá mềm. D. Phải đeo kính hội tụ để sửa tật.

Câu 15: Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởi

A. hai mặt bên của lăng kính. B. tia tới và pháp tuyến.

C. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính. D. tia ló và pháp tuyến.

II. PHẦN BÀI TẬP TỰ LUẬN ( 5 điểm )

Bài 1: Cho hai dòng điện thẳng dài song song thuộc một mặt phẳng, cùng chiều hướng vào và vuông góc mặt phẳng hình vẽ. Hai dòng điện lần lượt đặt tại A , B cách nhau 10 cm trong không khí và có cường độ dòng điện I1 = 6 A và I2 = 8 A.

a/ Tính độ lớn lực từ tác dụng lên mỗi mét chiều dài của dòng điện I1.

b/ Xác định cảm ứng từ tổng hợp tại C. Biết C thuộc AB cách I1 đoạn 6 cm và cách I2 đoạn 4 cm.

c/ Muốn cảm ứng từ tại C bằng không thì phải đặt một vòng dây tròn có tâm tại C bán kính CB = 4cm như thế nào và có cường độ dòng điện bằng bao nhiêu?

Bài 2: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 15cm. Vật sáng AB đặt vuông góc tới trục chính của thấu kính, cách thấu kính 12cm, AB=1cm.

a/ Xác định vị trí , tính chất và số phóng đại ảnh ? vẽ hình theo đúng tỉ lệ ?

b/ Nếu dich chuyển vật đến vị trí nào mà qua thấu kính thu được ảnh trên màn cao gấp 3 lần vật?

Đề thi học kì 2 Vật lý 11 năm 2021 - 2022 gồm 6 đề kiểm tra có đáp án kèm theo. Giúp các bạn học sinh nhanh chóng làm quen với cấu trúc đề thi, ôn tập để đạt được kết quả cao trong kì thi học kì 2 sắp tới.

Đề thi cuối kì 2 lớp 11 môn Vật lí cũng là tài liệu tham khảo dành cho quý thầy cô ra đề kiểm tra cho các em học sinh của mình. Bên cạnh đó các bạn tham khảo thêm một số đề thi như ma trận đề thi học kì 2 lớp 11, đề thi học kì 2 môn Lịch sử 11, đề thi học kì 2 tiếng Anh 11. Vậy sau đây là 6 đề thi học kì 2 Vật lí 11 năm 2021 - 2022, mời các bạn cùng theo dõi tại đây.

Đề thi học kì 2 Vật lí 12 năm 2021 - 2022

Câu 1: Điều nào sau đây là đúng khi nói về lăng kính?

A. Lăng kính là một khối chất trong suốt hình lăng trụ đứng, có tiết diện thẳng là một hình tam giác

B. Góc chiết quang của lăng kính luôn nhỏ hơn 900.

C. Hai mặt bên của lăng kính luôn đối xứng nhau qua mặt phẳng phân giác của góc chiết quang.

D. Tất cả các lăng kính chỉ sử dụng hai mặt bên cho ánh sáng truyền qua

Câu 2: Một khung dây hình chữ nhật có kích thước 4(cm) x 6(cm) được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ . Véctơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc . Từ thông qua khung dây dẫn đó là:

20 đề on thi học kì 2 vat ly 11

20 đề on thi học kì 2 vat ly 11

20 đề on thi học kì 2 vat ly 11

20 đề on thi học kì 2 vat ly 11

Câu 3: Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50(cm), khi đeo kính có độ tụ 1(đp), kính đeo sát mắt, người này sẽ nhìn rõ được những vật gần nhất cách mắt:

A. 33,3cm.

B. 40,0cm.

C. 27,5cm.

D. 36,7cm

Câu 4: Một thấu kính phân kì có độ tụ -2(đp). Nếu vật đặt cách kính 30cm thì ảnh là:

A. Ảnh ảo, cách thấu kính 18,75cm.

B. Ảnh thật, cách thấu kính 18,75cm.

C. Ảnh thật, cách thấu kính 12cm.

D. Ảnh ảo, cách thấu kính 12cm.

Câu 5: Vật AB cao 4(cm) nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính 14(cm), cho ảnh cao 10(cm). Khoảng cách từ ảnh đến kính là:

A. 28cm.

B. 17,5cm.

C. 35cm.

D. 5,6cm.

Câu 6: Chọn phát biểu đúng với vật thật đặt trước thấu kính:

A. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kì luôn luôn lớn hơn vật.

B. Thấu kính phân kì luôn tạo chùm tia ló phân kì.

C. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính không thể bằng vật.

D. Thấu kính hội tụ luôn tạo chùm tia ló hội tụ.

Câu 7: Sự điều tiết của mắt thật chất là sự thay đổi:

A. Vị trí của điểm vàng.

B. Chiết suất của thủy tinh thể.

C. Vị trí của võng mạc.

D. Tiêu cự của thấu kính mắt.

Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là đúng? Từ trường không tương tác với:

A. Nam châm chuyển động.

B. Các điện tích đứng yên.

C. Các điện tích chuyển động.

D. Nam châm đứng yên.

Câu 9: Một vòng dây tròn đặt trong chân không có bán kính R = 5cm mang dòng điện I= 1A. Độ lớn của véctơ cảm ứng từ tại tâm của vòng dây là:

20 đề on thi học kì 2 vat ly 11

20 đề on thi học kì 2 vat ly 11

20 đề on thi học kì 2 vat ly 11

20 đề on thi học kì 2 vat ly 11

Câu 10: Trong một mạch kín, dòng điện cảm ứng xuất hiện khi:

A. Trong mạch có một nguồn điện.

B. Mạch điện được đặt trong một từ trường không đều.

C. Mạch điện được đặt trong một từ trường đều.

D. Từ thông qua mạch biến thiên theo thời gian.

Câu 11: Khi ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn thì:

A. Góc khúc xạ luôn luôn lớn hơn góc tới.

B. Không thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.

C. Hiện tượng phản xạ toàn phần luôn xảy ra.

D. Góc khúc xạ có thể lớn hơn .

Câu 12: Quy ước nào sau đây là sai khi nói về các đường sức từ?

A. Có thể là đường cong khép kín.

B. Vẽ dày hơn ở những chỗ từ trường mạnh

C. Có thể cắt nhau.

D. Có chiều đi ra từ cực Bắc, đi vào cực Nam

Câu 13: Đặt một đoạn dây dẫn có chiều dài 30cm mang dòng điện có cường độ 0,1A trong từ trường đều có véctơ cảm ứng từ 0,5T vuông góc với dây dẫn. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn đó là:

A. 0,15N.

B. 1,5N.

C. 0,015N.

D. 15N.

Câu 14: Chọn một đáp án sai :

A. Từ trường không tác dụng lực lên một điện tích chuyển động song song với đường sức từ

B. Lực từ sẽ đạt giá trị cực đại khi điện tích chuyển động vuông góc với từ trường

C. Độ lớn của lực Lorenxơ tỉ lệ thuận với q và v

D. Quỹ đạo chuyển động của electron trong từ trường là một đường tròn

Câu 15: Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau 10cm, có cường độ lần lượt là và cùng chiều nhau. Cảm ứng từ tổng hợp tại điểm M cách I1 một khoảng 6cm và cách một khoảng 4cm là:

20 đề on thi học kì 2 vat ly 11

20 đề on thi học kì 2 vat ly 11

20 đề on thi học kì 2 vat ly 11

20 đề on thi học kì 2 vat ly 11

Câu 16: Chọn câu đúng. Ảnh của một vật qua thấu kính phân kì không bao giờ:

A. Là ảnh thật.

B. Cùng chiều với vật.

C. Là ảnh ảo.

D. Nhỏ hơn vật.

Câu 17: Dòng điện trong cuộn tự cảm giảm từ 16A đến 0A trong 0,01s, suất điện động tự cảm trong cuộn đó có giá trị trung bình 64V, độ tự cảm của cuộn tự cảm có giá trị là:

A. L = 0,031H

B. L = 4,0H

C. L = 0,25H

D. L = 0,04H

Câu 18: Hạt electron chuyển động với vận tốc 3.106 m/s, vào trong từ trường đều B=10-2 T theo hướng vuông góc với véctơ cảm ứng từ. Lực từ tác dụng lên điện tích là:

A. 4,8.10-15N.

B. 4.10-10N.

C. 48.10-19N.

D. 4,6.10-15N.

Câu 19: Khi tia sáng đi từ không khí đến mặt phân cách với nước (n=4/3) với góc tới thì góc khúc xạ trong nước là:

B. C. D.

Câu 20: Đơn vị của từ thông là:

A. Culông (C)

B. Tesla (T)

C. Vêbe (Wb)

D. Henri (H)

.................

Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm đề thi học kì 2 Vật lí 11