20um bằng bao nhiêu m?

Một micrômét là một khoảng cách bằng một phần triệu mét. Trong hệ đo lường quốc tế, micrômét là đơn vị đo được suy ra từ đơn vị cơ bản mét theo định nghĩa trên. Chữ micro (hoặc trong viết tắt là µ)  viết liền trước các đơn vị trong hệ đo lường quốc tế để chỉ rằng đơn vị này được chia cho 1 000 000 lần.

Cách quy đổi µm → m

1 Micrômét bằng 1.0E-6 Mét:

1 micromet = 1.0E-6 m

1 m = 1000000 micromet

Mét

1 m tương đương với 1,0936 thước, hoặc 39,370 inch.

Từ năm 1983, mét đã được chính thức xác định là chiều dài đường ánh sáng đi được trong chân không trong khoảng thời gian 1/299.792.458 giây.

1 Micromet = 1.0×10-6 Mét10 Micromet = 1.0×10-5 Mét2500 Micromet = 0.0025 Mét2 Micromet = 2.0×10-6 Mét20 Micromet = 2.0×10-5 Mét5000 Micromet = 0.005 Mét3 Micromet = 3.0×10-6 Mét30 Micromet = 3.0×10-5 Mét10000 Micromet = 0.01 Mét4 Micromet = 4.0×10-6 Mét40 Micromet = 4.0×10-5 Mét25000 Micromet = 0.025 Mét5 Micromet = 5.0×10-6 Mét50 Micromet = 5.0×10-5 Mét50000 Micromet = 0.05 Mét6 Micromet = 6.0×10-6 Mét100 Micromet = 0.0001 Mét100000 Micromet = 0.1 Mét7 Micromet = 7.0×10-6 Mét250 Micromet = 0.00025 Mét250000 Micromet = 0.25 Mét8 Micromet = 8.0×10-6 Mét500 Micromet = 0.0005 Mét500000 Micromet = 0.5 Mét9 Micromet = 9.0×10-6 Mét1000 Micromet = 0.001 Mét1000000 Micromet = 1 Mét