5 chữ cái có aih ở giữa năm 2022

5 chữ cái có aih ở giữa năm 2022

5 chữ cái có aih ở giữa năm 2022

Nguồn: “Who created the first alphabet?”, History.com (truy cập ngày 21/10/2015).

Biên dịch & Hiệu đính: Lê Hoàng Giang

Trước khi bảng chữ cái ra đời, những hệ thống chữ viết sơ khai thường được tạo nên từ các ký tượng ghi hình gọi là chữ tượng hình, hoặc các loại chữ hình nêm được viết bằng cách ấn đầu bút trâm lên mặt đất sét mềm. Do những phương pháp này đòi hỏi phải có rất nhiều biểu tượng tượng trưng cho từng chữ viết một, nên việc viết chữ rất phức tạp và chỉ có một số nhỏ những kinh sư được đào tạo kỹ lưỡng mới làm được. Trong thiên niên kỷ thứ hai (ước tính vào khoảng năm 1850 – 1700) trước Công nguyên, một nhóm người nói tiếng Semit đã sử dụng một phần trong bộ chữ tượng hình Ai Cập để biểu đạt âm thanh của thứ tiếng họ nói. Loại chữ viết nguyên thủy xuất hiện ở vùng Sinai này thường được coi là bảng chữ viết có hệ thống đầu tiên, trong đó những biểu tượng riêng biệt tượng trưng cho các phụ âm đơn (không có biểu tượng cho các nguyên âm).

Bảng chữ cái phụ âm này – còn gọi là abjad – được viết từ phải qua trái và được các thương nhân Phoenicia (ngày nay thuộc lãnh thổ Li-băng, Syria, và Israel) truyền bá qua đường biển. Bảng chữ cái này gồm 22 biểu tượng đủ đơn giản để các thương nhân bình thường cũng có thể học và viết, vì vậy nó dễ học hơn và phổ biến hơn rất nhiều.

Đến thế kỷ 8 TCN, bảng chữ cái Phoenicia được truyền sang Hy Lạp, tại đây nó đã được trau chuốt và phát triển để ghi lại tiếng Hy Lạp. Một số ký tự Phoenicia đã được giữ lại, một số khác bị bỏ đi, song tiến bộ vượt bậc nhất là việc sử dụng chữ cái để ghi lại nguyên âm. Nhiều học giả tin rằng chính sự bổ sung này – thứ đã giúp ta đọc và phát âm chữ viết một cách chính xác – đã đánh dấu sự ra đời của bảng chữ cái “thực sự” đầu tiên.

Clip nói về sự ra đời của bảng chữ cái đầu tiên. Nguồn: History.com

Tiếng Hy Lạp ban đầu được viết từ phải sang trái, nhưng cuối cùng được chuyển thành xen kẽ các dòng từ phải qua trái và từ trái qua phải. Đến thế kỷ 5 TCN, hướng viết chữ đã cố định theo chiều từ trái sang phải và giữ nguyên như vậy cho đến ngày nay. Dần dần, bảng chữ cái Hy Lạp đã sản sinh ra nhiều bảng chữ cái khác, trong đó có bảng chữ cái Latin, sau này đã được truyền bá khắp châu Âu, và bảng chữ cái Cyrillic (Ki-rin), tiền thân của bảng chữ cái tiếng Nga hiện đại.

Trang chủ & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Tất cả & nbsp; từ & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Bắt đầu & nbsp; với & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Kết thúc & nbsp; với & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Chứa & nbsp; ab & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Chứa & nbsp; a & nbsp; && nbsp; b & nbsp; & nbsp; | & nbsp; At & nbsp; vị trí

Bấm để thêm một chữ cái thứ ba

Bấm để xóa một chữ cái

Bấm để thay đổi Word Sizeall & nbsp; Bảng chữ cái & nbsp; & nbsp; Tất cả & nbsp; by & nbsp; size & nbsp; & nbsp; 2 & nbsp; & nbsp; 3 & nbsp; & nbsp; 4 & nbsp; & nbsp; 5 & ​​nbsp; & nbsp; 6 & nbsp; & nbsp; 7 & nbsp; & nbsp; 8 & nbsp; & nbsp; 9 & nbsp; & nbsp; 10 & nbsp; & nbsp; 11 & nbsp; & nbsp; 12 & nbsp; & nbsp; 13 & nbsp; & nbsp; 14 & nbsp; & nbsp; 15
All alphabetical   All by size   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11   12   13   14   15


Có 379 từ năm chữ cái chứa H và tôi

Ahigh ahind ahing ahint airth aitch anigh aphid apish arish arish baith bhaji bigha bight bimah bit Chirl chirm chiro Chiro Chirp Chirr Chirt Chiru Chits Chive Chivs Chivy Chizz hợp xướng choli cinch crize dashi deshi dhobi dhoti dhuti HAILSHAILY HAINSHAINT HAIRS HAIRYHAITHHAJIS HAJJIHAKIM HALIDHANGIHARIM HEIDSHEIGH HEILS HEIRS HEIST HELIO HELIX HEMIC HEMINHIANTHICKS HIDED HIDER HIDESHIEMSHIGHS HIGHT HIJAB HIJRA HIKED HIKER HIKESHIKOIHILARHILCHHILLO HILLS HILLY HILTS HILUM HILUSHIMBO HINAUHINDS HINGEHINGSHINKY HINNY HINTSHIOISHIPLY HIPPO HIPPY HIRED HIREE HIRER HIRES HISSY HISTS HITCHHITHEHIVEDHIVERHIVESHIZEN HOICKHOIKS HOINGHOISE HOISTHOKISHOMIE HONGIHORISHOURIHUIASHUMIC HUMIDHUTIAHYINGHYLICHYOIDICHED ICHESICHOR IHRAMILLTHIMSHI IMSHY ISHESITCHY ITHER JIHAD KHADI KHAKI KHAZI KIGHT KITHE KITHS KNISH LAICH LAIGH LAITH LATHI LEISH LICHI LICHT LIGHT LINCH LITHE LITHO LITHS MACHI MEITH MICHE MICHT MIGHT MIHIS MILCH MIRTH MISCH MITCH MYTHI NASHI NEIGH NICHE NICHT NIGHS NIGHT NIHIL NINTH OHIAS Ohing ohmic phial pight pilch pinch pitch piths pithy quich rahui rhies rhime rhino rhino richt rishi rishi sahib saith shchi sheik shiai shied shiel shier shill shill shil Shogi shoji shris shtik sicht sidha sidhe sieth thở dài thị giác sinh sirih sithe thứ sáu slish smith spahi stich sushi swith swith tash takhi thagi thali theic thein của họ TITHE TOPHI UNH IP Vichy cân nặng Whiff Whift Whigs trong khi Whilk Whims rên rỉ Whin WhinHIGH AHIND AHING AHINT AIRTH AITCH ANIGH APHID APHIS APISH ARISH BAITH BHAJI BIGHA BIGHT BIMAH BIRCH BIRTH BITCH BRITH CHAIN CHAIR CHAIS CHIAO CHIAS CHIBS CHICA CHICH CHICK CHICO CHICS CHIDE CHIEF CHIEL CHIKS CHILD CHILE CHILI CHILL CHIMB CHIME CHIMO CHIMP CHINA CHINE CHINK CHINO CHINS CHIPS CHIRK CHIRL CHIRM CHIRO CHIRP CHIRR CHIRT CHIRU CHITS CHIVE CHIVS CHIVY CHIZZ CHOIR CHOLI CINCH CRITH CUISH DASHI DESHI DHOBI DHOTI DHUTI DICHT DIGHT DISHY DITCH EHING EIGHT ELCHI ETHIC FAITH FICHE FICHU FIFTH FIGHT FILCH FILTH FINCH FIRTH FISHY FITCH FRITH GHAZI GIGHE GIRSH GIRTH GRITH HABIT HADJI HAFIZ HAICK HAIKA HAIKS HAIKU HAILS HAILY HAINS HAINT HAIRS HAIRY HAITH HAJIS HAJJI HAKIM HALID HANGI HARIM HEIDS HEIGH HEILS HEIRS HEIST HELIO HELIX HEMIC HEMIN HIANT HICKS HIDED HIDER HIDES HIEMS HIGHS HIGHT HIJAB HIJRA HIKED HIKER HIKES HIKOI HILAR HILCH HILLO HILLS HILLY HILTS HILUM HILUS HIMBO HINAU HINDS HINGE HINGS HINKY HINNY HINTS HIOIS HIPLY HIPPO HIPPY HIRED HIREE HIRER HIRES HISSY HISTS HITCH HITHE HIVED HIVER HIVES HIZEN HOICK HOIKS HOING HOISE HOIST HOKIS HOMIE HONGI HORIS HOURI HUIAS HUMIC HUMID HUTIA HYING HYLIC HYOID ICHED ICHES ICHOR IHRAM ILLTH IMSHI IMSHY ISHES ITCHY ITHER JIHAD KHADI KHAKI KHAZI KIGHT KITHE KITHS KNISH LAICH LAIGH LAITH LATHI LEISH LICHI LICHT LIGHT LINCH LITHE LITHO LITHS MACHI MEITH MICHE MICHT MIGHT MIHIS MILCH MIRTH MISCH MITCH MYTHI NASHI NEIGH NICHE NICHT NIGHS NIGHT NIHIL NINTH OHIAS OHING OHMIC PHIAL PIGHT PILCH PINCH PITCH PITHS PITHY QUICH RAHUI RHIES RHIME RHINE RHINO RICHT RIGHT RISHI ROSHI SAHIB SAITH SHCHI SHEIK SHIAI SHIED SHIEL SHIER SHIES SHIFT SHILL SHILY SHIMS SHINE SHINS SHINY SHIPS SHIRE SHIRK SHIRR SHIRS SHIRT SHISH SHISO SHIST SHITE SHITS SHIUR SHIVA SHIVE SHIVS SHOGI SHOJI SHRIS SHTIK SICHT SIDHA SIDHE SIETH SIGHS SIGHT SINHS SIRIH SITHE SIXTH SLISH SMITH SPAHI STICH SUSHI SWISH SWITH TAISH TAKHI THAGI THAIM THALI THEIC THEIN THEIR THICK THIEF THIGH THIGS THILK THILL THINE THING THINK THINS THIOL THIRD THIRL THOLI THRID THRIP THYMI TICHY TIGHT TILTH TITCH TITHE TOPHI UNHIP VICHY WEIGH WHICH WHIDS WHIFF WHIFT WHIGS WHILE WHILK WHIMS WHINE WHINS WHINY WHIPS WHIPT WHIRL WHIRR WHIRS WHISH WHISK WHISS WHIST WHITE WHITS WHITY WHIZZ WIDTH WIGHT WINCH WISHA WISHT WITCH WITHE WITHS WITHY YIRTH ZILCH

Các từ trong màu đen được tìm thấy trong cả từ điển TWL06 và SOWPods; Các từ màu đỏ chỉ có trong từ điển SOWPods.red are only in the sowpods dictionary.

Chỉnh sửa & nbsp; Danh sách & nbsp; & nbsp; Trước & nbsp; Danh sách & nbsp; & nbsp; Tiếp theo & NBSP; Danh sách


Xem danh sách này cho:

  • Mới ! Wiktionary tiếng Anh: 1127 từ English Wiktionary: 1127 words
  • Scrabble trong tiếng Pháp: 161 từ
  • Scrabble trong tiếng Tây Ban Nha: 203 từ
  • Scrabble bằng tiếng Ý: 138 từ



Trang web được đề xuất

  • www.bestwordclub.com để chơi bản sao trực tuyến trùng lặp.
  • Ortograf.ws để tìm kiếm từ.
  • 1word.ws để chơi với các từ, đảo chữ, hậu tố, tiền tố, v.v.

5 chữ cái có ai có aiih trong đó?

AIH ở bất kỳ vị trí nào: 5 từ chữ..
faith..
habit..
hairy..
china..
chair..
chain..
aphid..
khaki..

Một số từ 5 chữ cái bắt đầu bằng bạn là gì?

5 chữ cái bắt đầu với U..
udder..
uhlan..
uhuru..
ukase..
ulama..
ulans..
ulcer..
ulema..

5 từ chữ bắt đầu bằng AB là gì?

Các từ 5 chữ cái bắt đầu bằng AB là gì?Đây là những từ 5 chữ cái bắt đầu bằng AB, hủy bỏ, ngạc nhiên, tuân thủ, về, Abbas, Abase, Abode, v.v.Abort, Aback, Abide, About, Abbas, Abase, Abode, etc.

Một từ 5 chữ cái với rea trong đó là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng rea.