5 chữ cái có hak ở giữa năm 2022

Bảng chữ cái tiếng Hàn là nền móng đầu tiên cho các bạn có mong muốn học tiếng Hàn Quốc, đây là nền tảng cơ bản và quan trọng nhất khi bắt đầu học tiếng Hàn. Ở bài viết này chúng ta cũng tìm hiểu về cấu tạo tiếng Hàn như thế nào? Cách viết và cách đọc ra sao?,…

Nội Dung Của Bài

  • 1 GIỚI THIỆU BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG HÀN
    • 1.1 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG HÀN
  • 2 CẤU TẠO CỦA BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG HÀN
    • 2.1 Nguyên âm trong bảng chữ cái tiếng Hàn
      • 2.1.1 Nguyên âm đơn trong bảng chữ cái tiếng Hàn
      • 2.1.2 Nguyên âm ghép (đôi) trong bảng chữ cái tiếng Hàn
      • 2.1.3 Cách viết nguyên âm của bảng chữ cái tiếng Hàn
    • 2.2 Phụ âm trong bảng chữ cái tiếng Hàn
      • 2.2.1 Các viết phụ âm của bảng chữ cái tiếng Hàn
    • 2.3 Cách ghép nguyên âm và phụ âm trong tiếng Hàn:
  • 3 “Batchim” trong bảng chữ cái tiếng Hàn

GIỚI THIỆU BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG HÀN

 Học tiếng Hàn cũng giống như chúng ta học tiếng Việt hay bất kỳ một môn ngoại ngữ nào, điều đầu tiên chúng ta cần phải học đó là làm quen và học thuộc bảng chữ cái của ngôn ngữ đó. Tiếng Hàn không ngoại lệ, điều đầu tiên bạn cần phải chinh phục được đó là thuộc bảng chữ cái tiếng Hàn thuần thục. So với các ngôn ngữ khác, tiếng Hàn được đánh gia dễ học hơn vì vậy các bạn không cần phải quá lo lắng cho việc học tiếng Hàn nhé. 

5 chữ cái có hak ở giữa năm 2022

Để có thể học bảng chữ cái tiếng Hàn một cách hiệu quả nhất. Hãy cùng điểm qua một vài ý chính về sự hình thành và phát triển của tiếng Hàn để có hiểu biết nhất định về ngôn ngữ này.

LỊCH SỬ HÌNH THÀNH BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG HÀN

Trước khi học bảng chữ cái tiếng Hàn chũng ta cùng tìm hiểu qua về nguồn gốc cũng như sự hình thành và phát triển của bảng chữ cái tiếng Hàn.

Bảng chữ cái tiếng Hàn có tên gọi là Hangeul hay Choseongul. Đây là bảng chữ tượng hình có từ thời xưa và vẫn được sử dụng cho đến ngày nay.Nó được lập bởi vị vua thứ 4 của triều đại Sejong cùng với sự góp sức của các nhân sĩ trong Tập hiền điện.

Hệ thống chữ cái được hoàn thiện vào năm 1443 và chính thức được sử dụng vào năm 1446 với tên gọi Huấn dân chính âm. Tại Hàn Quốc hiện nay có ngày Hangeul là ngày để kỉ niệm sự ra đời của bảng chữ cái tiếng Hàn.

Bảng chữ cái tiếng Hàn Hangeul ra được tạo ra để giúp mọi người dân có thể đọc và viết chữ, đặt biệt là tầng lớp bình dân. Thay vì sử dụng chữ Hán và các văn bản tiếng Triều Tiên như trước đó. Việc sử dụng nó giúp người dân có được một ngôn ngữ mới đơn giản và dễ học hơn. Bộ Huấn dân chính âm do vua Sejong sáng tác đã có vai trò quan trọng trong việc truyền đạt và phổ biến rộng rãi tư tưởng của các giai cấp lãnh đạo trong xã hội thời xưa.

Cho đến nay, chữ viết Hangul đã trở thành ngôn ngữ chính thức của Hàn Quốc. Bảng chữ cái này trở thành nền tảng cơ bản nhất để cả người dân Hàn Quốc và người nước ngoài bước đầu học đọc và viết tiếng Hàn.

Trước đây, bảng chữ cái Hangul có 51 ký tự với 24 chữ tượng hình, tương đương 24 chữ cái trong hệ thống chữ Latinh. 24 chữ cái đơn này được chia thành 14 phụ âm và 10 nguyên âm. Trong đó, 5 phụ âm đơn được nhân đôi thành 5 phụ âm kép và 11 chữ phúc được tạo thành từ 2 phụ âm khác nhau.

Tuy nhiên, qua quá trình cải tiến, hiện nay bảng chữ cái tiếng Hàn chỉ còn 40 kí tự được phân thành 21 nguyên âm và 19 phụ âm. Nhờ nó tinh gọn đã giúp cho việc học tiếng Hàn trở nên dễ dàng hơn rất nhiều.

Nguyên âm trong bảng chữ cái tiếng Hàn

Nguyên âm Hangeul được tạo nên theo nguyên lý Thiên – Địa – Nhân (천 – 지 – 인)

  • Thiên: yếu tố bầu trời được biểu thị bằng dấu chấm tròn (o)
  • Địa: yếu tố đất được biểu thị bằng dấu gạch ngang ()
  • Nhân: yếu tố con người được biểu thị bằng dấu gạch đứng ()

Ba nguyên tố này kết hợp với nhau, lần lượt tạo nên các nguyên âm Hangeul

Nguyên âm cơ bản trong bảng chữ cái tiếng Hàn
Các nguyên âm cơ bảng làㅏ, ㅑ, ㅓ, ㅕ, ㅗ, ㅛ, ㅜ, ㅠ, ㅡ, ㅣ, . Mỗi nguyên âm cơ bản đều được xây dựng theo một trật tự nhất định. Do đó, khi viết tiếng Hàn, bạn cần tuân thủ theo quy tắc viết từ trên xuống dưới, từ trái sang phải.

  • 10 nguyên âm đơn: ㅏ ㅑ ㅓ ㅕ ㅗ ㅛ ㅜ ㅠ ㅡ ㅣ
  • 11 nguyên âm đôi: ㅐ ㅒ ㅔ ㅖ ㅘ ㅙ ㅚ ㅝ ㅞ ㅟ ㅢ

Nguyên âm đơn trong bảng chữ cái tiếng Hàn

  • Nguyên âm “ㅏ” được phát âm là “a” trong mọi trường hợp.
  • Nguyên âm “ㅓ” được phát âm là “ơ” hoặc “o” tuỳ theo vùng miền khác nhau. Phía Bắc Hàn Quốc thì âm “o” rõ hơn. Các từ có kết thúc bằng nguyên âm “ㅓ” thường được đọc là “o” hay “ơ”. Còn các từ kết thúc bằng 1 phụ âm cũng được đọc là “o” hoặc “ơ”. Đôi khi nguyên âm “ㅓ” cũng được phát âm giống như âm “â” trong tiếng Việt.
  • Nguyên âm “ㅗ” được phát âm là “ô” như trong tiếng Việt. Nhưng nếu sau nguyên âm ô “ㅗ” là “k” hoặc “ng” thì nguyên âm này sẽ được đọc kéo dài hơn một chút.
  • Nguyên âm “ㅜ” được phát âm là “u” như trong tiếng Việt. Nhưng nếu sau “ㅜ” là “k” hoặc “ng” thì nguyên âm này sẽ được đọc kéo dài hơn một chút.
  • Nguyên âm “ㅡ” được phát âm như “ư” trong tiếng Việt.
  • Nguyên âm “ㅣ” được phát âm như “i” trong tiếng Việt.
  • Nguyên âm “ㅔ” được phát âm như “ê” trong tiếng Việt nhưng miệng mở rộng hơn một chút.
  • Nguyên âm “ㅐ” được phát âm tương tự như “e” trong tiếng Việt, đôi lúc nguyên âm này được đọc giống như “a”.

Nguyên âm ghép (đôi) trong bảng chữ cái tiếng Hàn

Bảng chữ cái tiếng Hàn có các nguyên âm ghép bao gồm các nguyên âm: 애, 얘, 에, 예, 와, 왜, 외, 워, 웨, 위, 의

  • Ghép với “ㅣ” :
    • ㅣ + ㅏ = ㅑđọc là “ya”
    • ㅣ + ㅓ = ㅕđọc là “yo”
    • ㅣ + ㅗ = ㅛ đọc là “yô”
    • ㅣ+ ㅜ = ㅠ đọc là “yu”
    • ㅣ+ ㅔ = ㅖđọc là “yê”
    • ㅣ + ㅐ = ㅒđọc là “ye”
  • Ghép với “ㅗ” hay “ㅜ”
    • ㅗ + ㅏ = ㅘ đọc là “oa”
    • ㅗ + ㅐ = ㅙ đọc là “oe”
    • ㅜ + ㅓ = ㅝ đọc là “uơ”
    • ㅜ + ㅣ = ㅟ đọc là “uy”
    • ㅜ + ㅔ = ㅞ đọc là “uê”
  • Ghép với “ㅣ”:
    • ㅡ + ㅣ = ㅢ đọc là “ưi/ê/I”
    • ㅗ + ㅣ = ㅚ đọc là “uê”

Cách phát âm nguyên âm chuẩn 

  • “ㅢ” được phát âm là “ưi” nếu nó đứng đầu tiên trong câu hoặc đầu của một từ độc lập. Nguyên âm này được phát âm là “ê” khi nó đứng ở giữa câu. Nếu “ㅢ” đứng ở cuối câu hoặc cuối của một từ độc lập thì được phát âm là “i”.
  • “ㅚ” được phát âm là “uê” mặc dù cách viết của nguyên âm này là “oi”.

Lưu ý: Các nguyên âm trong bảng chữ cái tiếng Hàn không thể đứng độc lập mà đứng trước nó luôn là phụ âm không đọc “ㅇ” khi đứng độc lập trong từ hoặc trong câu.

      Ví dụ

  • 이: số hai
  • 오: số năm
  • 오 이 : dưa chuột

Trên đây là 21 nguyên âm trong bản chữ cái tiếng Hàn. Tổng hợp lại bạn có thể viết như sau:

  • 아 – 어 – 오 – 우 – 으 – 이 – 에 – 애 đọc theo thứ tự là: a – ơ – ô – u – ư – i
  • 야 – 여 – 요 – 유 – 예 – 얘 đọc theo thứ tự là: ya – yơ – yô – yu – yê – ye
  • 와 – 왜 – 워 – 위 – 웨 đọc theo thứ tự là: oa – oe – uơ – uy – uê

Khi học nguyên âm, bạn cần lưu ý đến cách phát âm trong tiếng Hàn và cách ghép âm tiếng Hàn của các nguyên âm với phụ âm trong tiếng Hàn.

Cách viết nguyên âm của bảng chữ cái tiếng Hàn

Ký Tự Phát âm Thư Tự Viết
[a]
5 chữ cái có hak ở giữa năm 2022
[ya]
5 chữ cái có hak ở giữa năm 2022
[o]
5 chữ cái có hak ở giữa năm 2022
[yo]
5 chữ cái có hak ở giữa năm 2022
[ô]
5 chữ cái có hak ở giữa năm 2022
[yô]
5 chữ cái có hak ở giữa năm 2022
[u]
5 chữ cái có hak ở giữa năm 2022
[yu]
5 chữ cái có hak ở giữa năm 2022
[ư]
5 chữ cái có hak ở giữa năm 2022
[i]
5 chữ cái có hak ở giữa năm 2022
[e]
5 chữ cái có hak ở giữa năm 2022
[ye]
5 chữ cái có hak ở giữa năm 2022
[ê]
5 chữ cái có hak ở giữa năm 2022
[yê]
5 chữ cái có hak ở giữa năm 2022
[wa]
5 chữ cái có hak ở giữa năm 2022
[we]
5 chữ cái có hak ở giữa năm 2022
[uê]
5 chữ cái có hak ở giữa năm 2022
[wo]
5 chữ cái có hak ở giữa năm 2022
[wê]
5 chữ cái có hak ở giữa năm 2022
[wi]
5 chữ cái có hak ở giữa năm 2022
[ưi]
5 chữ cái có hak ở giữa năm 2022

Phụ âm trong bảng chữ cái tiếng Hàn

Gồm 19 phụ âm cơ bản và 11 phức tự phụ âm:

  • 14 phụ âm đơn: ㄱ ㄴ ㄷ ㄹ ㅁ ㅂ ㅅ ㅇ ㅈ ㅊ ㅋ ㅌ ㅍ ㅎ
  • 5 phụ âm kép: ㄲ ㄸ ㅃ ㅆ ㅉ
  • 11 phức tự phụ âm: ㄳ ㄵ ㄶ ㄺ ㄻ ㄼ ㄽ ㄾ ㄿ ㅀ ㅄ

Các ký tự phụ âm được cấu thành dựa theo mô phỏng các bộ phận như lưỡi, vòm miệng, răng, thanh hầu sử dụng khi tạo âm thanh.

Âm vòm mềm: ㄱ     ㅋ

  • Mẫu tự cơ bản:  là hình nhìn phía bên cạnh lưỡi khi kéo về phía vòm miệng mềm
  • Mẫu tự phái sinh:  phái sinh từ , với một nét phụ, thể hiện sự bật hơi

Âm đầu lưỡi: ㄴ     ㄷ     ㅌ     ㄹ

  • Mẫu tự cơ bản:  là hình nhìn bên cạnh đầu lưỡi khi kéo về phía răng
  • Mẫu tự phái sinh:
      •  : nét trên của  thể hiện sự kết nối chặt với vòm miệng
      •  : nét giữa của  thể hiện sự bật hơi
      •  : nét trên của  thể hiện âm vỗ của lưỡi

Âm môi: ㅁ     ㅂ     ㅠ

  • Mẫu tự cơ bản: thể hiện viền ngoài của đôi môi
  • Mẫu tự phái sinh:
    •  : nét trên của  thể hiện sự bật ra của môi, khi phát âm [b]
    •  : nét trên của  thể hiện sự bật hơi

Âm xuýt: ㅅ     ㅈ     ㅊ

  • Mẫu tự cơ bản:  thể hiện hình nhìn bên cạnh của răng
  • Mẫu tự phái sinh:
    •  : nét trên của  thể hiện sự kết nối với vòm miệng
    •  : nét trên của  thể hiện sự bật hơi

Âm thanh hầu: ㅇ     ㅎ

  • Mẫu tự cơ bản:  là đường viền của thanh hầu
  • Mẫu tự phái sinh:  nét trên của  thể hiện sự bật hơi

Các viết phụ âm của bảng chữ cái tiếng Hàn

Ký Tự Phát âm Thư Tự Viết
ㄱ [기역/gi-yeok] Phụ âm đầu: [k] / [g]

Phụ âm cuối: [k]

5 chữ cái có hak ở giữa năm 2022
 [니은/ni-eun] Phụ âm đầu: [n]

Phụ âm cuối: [n]

5 chữ cái có hak ở giữa năm 2022
ㄷ [디귿/di-geut] Phụ âm đầu: [t] / [d]

Phụ âm cuối: [t]

5 chữ cái có hak ở giữa năm 2022
ㄹ [리을/ri-eul] Phụ âm đầu: [r] / [l]

Phụ âm cuối: [l]

5 chữ cái có hak ở giữa năm 2022
ㅁ [미음/mi-eum] Phụ âm đầu: [m]

Phụ âm cuối: [m]

5 chữ cái có hak ở giữa năm 2022
ㅂ [비읍/bi-eup] Phụ âm đầu: [b]

Phụ âm cuối: [p]

5 chữ cái có hak ở giữa năm 2022
ㅅ [시옷/si-ot] Phụ âm đầu: [s]

Phụ âm cuối: [t]

5 chữ cái có hak ở giữa năm 2022
 [이응/i-eung] Phụ âm đầu: âm câm

Phụ âm cuối: [ng]

5 chữ cái có hak ở giữa năm 2022
ㅈ [지읒/ji-eut] Phụ âm đầu: [j]

Phụ âm cuối: [t]

5 chữ cái có hak ở giữa năm 2022
ㅊ [치읓/chi-eut] Phụ âm đầu: [j’]

Phụ âm cuối: [t]

5 chữ cái có hak ở giữa năm 2022
ㅋ [키읔/ki-euk] Phụ âm đầu: [k’]

Phụ âm cuối: [k]

5 chữ cái có hak ở giữa năm 2022
 [티읕/ti-eut] Phụ âm đầu: [t’]

Phụ âm cuối: [t]

5 chữ cái có hak ở giữa năm 2022
[피읖/pi-eup] Phụ âm đầu: [p’]

Phụ âm cuối: [p]

5 chữ cái có hak ở giữa năm 2022
 [히읗/hi-eut] Phụ âm đầu: [h]

Phụ âm cuối: [t]

5 chữ cái có hak ở giữa năm 2022

Cách ghép nguyên âm và phụ âm trong tiếng Hàn:

Các nguyên âm ㅏ, ㅑ, ㅓ, ㅕ, ㅣ là các nguyên âm dọc. Theo quy tắc viết chữ Hàn Quốc, các nguyên âm này được đặt bên phải của phụ âm trong âm tiết.

ㄴ + ㅏ = 나 được đọc là “na”

ㅈ + ㅓ = 저 được đọc là “chơ”

Các nguyên âm ㅗ, ㅛ, ㅜ, ㅠ, ㅡ là các nguyên âm ngang. Theo quy tắc viết chữ Hàn Quốc, các nguyên âm này được đặt ngay bên dưới phụ âm đầu tiên của một âm tiết.

ㅅ + ㅗ = 소 được đọc là “sô”

ㅂ + ㅜ = 부 đọc là “bu”

Lưu ý, khi không có âm phụ nào đứng trước nguyên âm thì âm “ㅇ” sẽ được tự động thêm vào. Lúc này phụ âm “ㅇ” là một “âm câm” và có vai trò như là một ký tự làm đầy.

Ví dụ chữ 이 sẽ được phát âm giống nhưㅣ, còn 으 sẽ được đọc giống như ㅡ

“Batchim” trong bảng chữ cái tiếng Hàn

Khi các nguyên âm, phụ âm tiếng Hàn kết hợp với nhau sẽ hình thành nên các phụ âm tiết cuối còn được gọi là Patchim (tiếng Hàn: 받침). Sau đây là quy tắc đọc nối âm tiếng Hàn với phụ âm cuối khi học bảng chữ cái tiếng Hàn.

Phụ âm nào trong bảng chữ cái tiếng Hàn cũng có thể trở thành phụ âm cuối. Nhưng khi phát âm thì chỉ đọc thành 7 âm thanh như sau:

  • ㄱ, ㅋ, ㄲ phát âm là [-k]
  • ㄴ phát âm là [-n]
  • ㄷ, ㅅ, ㅈ, ㅊ, ㅌ, ㅎ, ㅆ phát âm là [-t]
  • ㄹ phát âm là [-l]
  • ㅁ phát âm là [-m]
  • ㅂ,ㅍ phát âm là [-p]
  • ㅇ phát âm là [-ng]

Ví dụ trong các từ 학, 간, 올, 닭, 꽃, 있다, 없다 thì các phụ âm ㄱ, ㄴ, ㄹ, ㄺ, ㅊ, ㅆ, ㅄ là những phụ âm cuối.

Tất cả các từ: Shake, Dhaka, Khaki, Shako, Shaky, Hakka, Shaka, Hakim và Hakea shake, Dhaka, khaki, shako, shaky, Hakka, shaka, hakim, and Hakea

TừChiều dàiPhụ âmNguyên âmÂm tiếtNguồn gốcYêu thích
Rung chuyển5 3 2 1 Tiếng Anh trung cấp
Dhaka5 3 2 2 Tiếng Bengal
Khaki5 3 2 2 Tiếng Hindi
Shako5 3 2 2 người Hungary
Lung lay5 4 1 2
Hakka5 3 2 2 Hakka
Shaka5 3 2 2 Ottoman Thổ Nhĩ Kỳ
Hakim5 3 2 2 tiếng Ả Rập
Hakea5 2 3 2

Danh sách 5 chữ cái miễn phí lớn nhất trực tuyến.Không bao gồm tất cả các hình thức số nhiều của năm từ chữ.five letter words.

Cố gắng giải một câu đố từ hoặc giải mã từ?Tìm kiếm những từ có chứa Hak rất dễ dàng!Sử dụng thanh tìm kiếm và bao gồm một dấu gạch ngang hoặc gạch dưới nơi các chữ cái bị thiếu trong câu đố của bạn.Chẳng hạn như "giải pu__le", "chứa ap__e".Ví dụ: 8 chữ cái câu đố _A_T_I_A.Đối với các bộ ký tự lớn, hãy sử dụng Unscrambler.contain hak is easy! Use the search bar and include a dash or underscore where letters are missing in your puzzle. Such as "solve pu__le", "contains ap__e". Example: 8 letter word puzzle _a_t_i_a. For large sets of characters, use the unscrambler.




Đã hoàn thành các tính năng tìm kiếm từ AZ đã hoàn thành

  • Word unscambler đã được đổi tên và sẽ được thay đổi thành một người giải quyết hoàn chỉnh
  • Bộ đếm âm tiết hiện có sẵn cho văn bản và tài liệu.
  • Ở giữa / trong tìm kiếm từ trung tâm.Tìm kiếm "Hai từ âm tiết với qu ở giữa", "ab ở trung tâm", v.v.sẽ đưa bạn đến một danh sách các từ được đánh vần bằng _A-Z_.Đối với "Trung tâm chính xác", hãy sử dụng tìm kiếm như "6 chữ cái có qu ở giữa"
  • Từ không văng.Để có tốc độ nhanh nhất có thể, bây giờ bạn sẽ hạ cánh trên bộ ký tự được xem trên cùng cho bộ chữ cái đó.. For fastest speed possible, you will now land on the top viewed set of characters for that set of letters.
  • Khả năng tìm kiếm mới "Các từ với tất cả các nguyên âm" hoặc "các từ không có nguyên âm", "kết thúc bằng nguyên âm" hoặc "Bắt đầu với một nguyên âm".
  • 5 chữ cái có hak ở giữa năm 2022
    Giải câu đố bằng cách sử dụng dấu gạch dưới hoặc dấu gạch ngang như "giải quyết _ _ e _ _ _ _ _ _, danh từ số ít 4 nguyên âm và 3 âm tiết" using underscores or dashes such as "solve _ _ e _ _ _ _ _ _, singular nouns 4 vowels and 3 syllables"
  • Tìm từ hoặc tên bằng chữ cái thứ hai, thứ ba và thứ tư của chúng lên chữ cái thứ tám với tìm kiếm eazy như "Words với chữ cái thứ hai".
  • Giải câu đố và thiếu chữ cái.Chủ đề WordBrain, từ với bạn bè, Scrabble, 4Pics1word, Cookies Word gian lận, câu trả lời, v.v.Ví dụ Câu trả lời Tìm kiếm: "Giải câu đố B_R", hoàn thành từ 6 chữ cái này từ O-E-H, "đánh vần như ra", "Các từ chứa ra".Sử dụng một dấu gạch dưới hoặc dấu gạch ngang trong đó câu đố bị thiếu một chữ cái.. Wordbrain Themes, Words With Friends, Scrabble, 4Pics1Word, Word Cookies cheats, answers, and more. Example answers search: "solve the puzzle b_r", complete this 6 letter word from o-e-h, "spelled like out", "words containing out". Use an underscore or dash where the puzzle is missing a letter.
  • Các truy vấn dài bao gồm 6 từ chữ cái hiện bao gồm điều hướng nhanh cho loại lời nói và các chữ cái bắt đầu/kết thúc như 6 chữ cái với chữ cái thứ hai c.
  • Các vần điệu và âm thanh như công cụ cho bất kỳ từ, chính tả hoặc văn bản được nhập.Kết quả khác nhau xuất hiện cho âm thanh và vần điệu.
  • Danh sách từ palindromes hiện có sẵn bằng cách tìm kiếm các từ palindrom. word Lists now available by searching palindrome words.
  • Uncrambler & decoder - giải mã các cụm từ như "bàn ăn" cho "egbindinatl". - decode phrases such as "dining table" for "egbindinatl".
  • Các bộ lọc tìm kiếm tiêu cực Các từ không có chữ E
  • Tìm từ nhanh.Tìm kiếm từ duy nhất đưa bạn đến trang Word.Giải các câu đố từ bằng cách sử dụng dấu gạch dưới hoặc dấu gạch ngang (ví dụ: _a_t_i_a).Tất cả các từ/chữ cái mà không có một trang chuyên dụng sẽ bị hủy.
  • Tìm các từ Scrabble theo điểm!Thêm "Scrabble" vào truy vấn của bạn, chẳng hạn như các từ Scrabble với 14 điểm.
  • Những từ yêu thích đối với tài khoản của bạn words to your account

Xem tất cả các từ tiếng Anh


Bất kỳ ý tưởng tìm kiếm từ bạn muốn?Gửi một từ tìm yêu cầu tính năng để cho tôi biết.

Bạn có muốn học tiếng Nhật trong khi cải thiện tiếng Anh của bạn với bạn đi từ !?Bạn có thể học trực tuyến Nhật Bản và miễn phí với Misa của Ammo Nhật Bản bao gồm Grammer và Vrogabulary.

Trong các tính năng tìm kiếm tiến độ tôi đang làm việc.

  • Phonograms tìm kiếm sắp ra mắt do nhiều người dùng tìm kiếm, chẳng hạn như "các từ kết thúc bằng nhiều bản ghi âm"
  • Tìm kiếm từ gốc.Hiển thị với các tùy chọn tiền tố và hậu tố, chỉ khi nó có một từ gốc.
  • Cách đánh vần thay thế của các từ từ tiếng Anh Mỹ đến tiếng Anh Anh.Chuột qua ví dụ: màuColor
  • Danh sách từ có thể in và tải xuống.
  • Tần suất của một từ xuất hiện trong sách và các văn bản khác.
  • Cho phép từ tìm như "Các từ chứa phụ âm N, T và R".Điều này sẽ cung cấp một danh sách các từ với các chữ cái theo một thứ tự cụ thể, chẳng hạn như các phụ âm theo thứ tự của NTR.
  • Các từ số nhiều và số ít với thông tin và câu ví dụ.
  • Trò chơi từ theo lớp học từ mẫu giáo đến lớp 12.
  • Cung cấp các từ có thể được sử dụng hai lần hoặc nhiều hơn trong một câu với các câu ví dụ.
  • Diễn giải, phát âm và các công cụ ngữ pháp miễn phí.
  • Những từ ngữ riêng biệt theo khu vực tập trung.(Công nghệ, Giáo dục, Khoa học, Tâm lý học, v.v.)

Bạn đã tìm thấy lời của bạn?

Nếu bạn không thể tìm thấy những từ bạn đang tìm kiếm, vui lòng gửi phản hồi hoặc để lại nhận xét bên dưới.Hãy cho tôi biết danh sách từ nào bạn không thể tìm thấy, và tôi chắc chắn sẽ sửa nó cho bạn.

Năm chữ cái có từ nào có trong đó?

5 chữ cái với Hak..
khaki..
shaky..
hakam..
hakim..
dhaks..
hakas..
hakea..
hakes..

Những từ nào có hak ở giữa?

handshake..
handshake..
shakedown..
milkshake..
cheechako..
chechakos..
khakilike..
nunchakus..
shakeouts..

Một số từ 5 chữ cái là gì?

Cách dễ nhất là sử dụng s ở đầu từ mới:..
Seize..
Serve..
Sharp..
Shelf..
Shine..
Slice..
Solid..
Space..

Một từ 5 chữ cái với AK là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng AK.