Nắm vững bảng chữ cái cũng như cách phát âm bảng chữ cái là việc làm quan trọng giúp bạn phát âm tốt và viết chính tả chính xác hơn. Trong bài viết hôm nay IELTS Vietop sẽ giới thiệu đến các bạn bảng chữ cái tiếng Anh và cách phiên âm chuẩn của bảng chữ cái.
- Bảng chữ cái tiếng Anh
- Phiên âm bảng chữ cái tiếng Anh
- 1. Nguyên âm (vowel sounds)
- 2. Phụ âm (Consonant sound)
- Phiên âm chữ cái trong tiếng Anh
Bảng chữ cái tiếng Anh bao gồm 26 chữ cái. Trong đó bao gồm 5 chữ cái nguyên âm (vowel letter) và 21 chữ cái phụ âm (consonant letter), bắt đầu từ A và kết thức bằng Z. Đa phần có cách viết tương đương với các chữ cái ở bảng chữ cái Tiếng Việt.
Phân loại chữ cái nguyên âm và phụ âm
- Các chữ cái nguyên âm trong Tiếng Anh bao gồm 5 chữ cái: A, E, I, O, U.
- Chức cái phụ âm trong Tiếng Anh gồm 21 chữ cái phụ âm: B, C, D, F, G, H, J, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, V, W, X, Y, Z.
Để đễ nhớ hơn bạn có thể sắp xếp các chữ cái nguyên âm theo thứ tự U E O A I, lên tưởng đến ” uể oải” trong Tiếng Việt, các chữ cái còn lại sẽ là phụ âm. Các nguyên âm và phụ âm sẽ có cách đọc khác nhau tùy thuộc vào từ nó thành thành, do đó bạn cần phải thường xuyên sử dụng, tiếp xúc để nhớ mặt chữ và cách phát âm chuẩn. Bạn hoàn toàn có thể tìm cho bạn phương pháp học tự vựng hiệu quả mỗi ngày.
File Audio bảng chữ cái Tiếng Anh: B, C, D, F, G, H, J, K, L, M, N, P, Q, R, S, T, V, W, X, Y, Z.
Phiên âm bảng chữ cái tiếng Anh
Phiên âm hay cách đọc bảng chữ cái tiếng Anh được xây dựng dựa trên bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế IPA (International Phonetic Alphabet). Chúng ta sẽ có 20 nguyên âm và 24 phụ âm, do hai nguyên âm khi ghép lại với nhau sẽ tạo thành một nguyên âm ghép.
1. Nguyên âm (vowel sounds)
Nguyên âm bao gồm 12 nguyên âm đôi và 8 nguyên âm đơn.
Vietop đã tổng hợp các phát âm các nguyên âm theo bảng dưới, bạn có thể tham khảo:
/ ɪ / | Như âm i trong tiếng Việt nhưng ngắn hơn và bật nhanh | it /ɪt/ |
/i:/ | Đọc kéo dài âm i | eat /i:t/ |
/ ʊ / | Như âm u trong tiếng Việt, tròn môi, lưỡi hạ thấp, hơi ngắn | foot /fʊt/ |
/u:/ | Khá giống âm ư trong tiếng việt, tròn môi, lưỡi nâng cao, hơi dài | |
/ e / | Tương tự âm e tiếng việt nhưng ngắn hơn | |
/ə/ | Phát âm giống âm ơ tiếng Việt nhưng ngắn và nhẹ hơn | Diver /ˈdaɪvə(r)/ |
/ɜ:/ | Phát âm /ə/ rồi cong lưỡi lên | Diverse /daɪˈvɜːs/ |
/ɒ/ | Tương tự âm o trong tiếng việt | Not |
/ɔ:/ | Đọc là “o”, cong lưỡi lên | fault /fɔːlt/ |
/æ/ | Đọc lai giữa âm “a” và “e” | |
/ ʌ / | Khá giống âm “ă”, bật hơi, lưỡi nâng cao | cut |
/ɑ:/ | Âm “a” kéo dài | Cart |
/əʊ//aʊ//eə//eɪ//aɪ//ɔɪ//ɪə//ʊə/ | Với những nguyên âm đôi, bạn sẽ đọc kết hợp 2 nguyên âm đơn với nhau, chuyển âm từ trái sang phải, âm đứng trước phát âm dài hơn âm đứng sau một chút | toe /təʊ/house /haʊs/Bear /beə(r)/paint /peɪnt/Kind /kaɪnd/join /dʒɔɪn/ |
2. Phụ âm (Consonant sound)
Đối với phụ âm, nó bao gồm 8 phụ âm vô thanh, 8 phụ âm hữu thanh và 6 phụ âm khác. Bạn có thế xem hình:
- Phụ âm vô thanh: màu xanh lục
- Phụ âm hữu thanh: màu xanh lá cây tươi
- Phụ âm khác: màu còn lại
Vietop đã tổng hợp các phát âm các phụ âm theo bảng dưới, bạn có thể tham khảo:
/p/ | Tương tự âm /p/ tiếng Việt, hai môi mím chặt rồi mở ra thật nhanh. Dây thanh không rung. | Pen /pen/ |
/b/ | Tương tự âm /p/ tuy nhiên dây thanh rung. | Buy /baɪ/ |
/f/ | Giống âm /ph/ tiếng Việt, dây thanh không rung. | Flower /ˈflaʊər/ |
/v/ | Giống âm /v/ của tiếng Việt. | Visit /ˈvɪzɪt/ |
/h/ | Như âm /h/ tiếng Việt, dây thanh không rung. | Hate/heɪt/ |
/j/ | Miệng mở sang hai bên, lưỡi đưa ra phía trước, rung khi phát âm. | Young/jʌŋ/ |
/k/ | Cuống lưỡi chạm vào phía trong của ngạc trên, luồng hơi đẩy ra phía trước, dây thanh không rung. | Kitchen /ˈkɪtʃɪn/ |
/g/ | Giống âm /g/ tiếng Việt, luồng hơi bật mạnh. | Game/ɡeɪm/ |
/l/ | Đầu lưỡi uốn cong chạm vào ngạc trên, ngay sau răng cửa | Love /lʌv/ |
/m/ | Mím 2 môi để luồng không khí đi qua mũi | Money /ˈmʌni/ |
/n/ | Đầu lưỡi chạm vào phần lợi phía sau hàm răng trên, luồng hơi thoát ra ngoài qua mũi. | Noon/nuːn/ |
/ŋ/ | Cuống lưỡi nâng lên chạm vào phần ngạc mềm ở phía trên, luồng hơi sẽ thoát ra ngoài qua mũi | Hunger /ˈhʌŋɡə/ |
/r/ | Đầu lưỡi chuyển động lên trên rồi nhẹ nhàng chuyển động tiếp về phía sau, cùng với dây thanh rung lên | Road /rəʊd/ |
/s/ | Hai hàm răng tạo khe hở hẹp. Lưỡi đặt nhẹ lên hàm trên, luồng hơi thoát ra. | Speak /spiːk/ |
/z/ | Tương tự âm /s/ ở trên nhưng dây thanh quản rung | Size /saɪz/ |
/ʃ/ | Môi tròn, lưỡi chạm hàm trên, nâng phần trước của lưỡi lên và hơi thoát ra | Sharp /ʃɑːp/ |
/ʒ/ | Tương tự /ʃ/, rung thanh quản | Asia /ˈeɪʒə/ |
/t/ | Giống âm /t/ tiếng Việt, nhưng luồng hơi bật mạnh hơn | Talk /tɔːk/ |
/d/ | Giống âm /d/ tiếng Việt, luồng hơi bật mạnh. | Date /deɪt/ |
/tʃ/ | Giống âm /ch/ tiếng Việt nhưng môi chu ra | Chat /tʃæt/ |
/dʒ/ | Giống âm /tʃ/ nhưng thanh quản rung | Jacket /ˈdʒækɪt/ |
/ð/ | Đặt lưỡi giữa hai hàm răng, luồng hơi thoát ra giữa lưỡi và răng trên, dây thanh rung | This /ðɪs/ |
/θ/ | Như âm /ð/ , dây thanh không rung | Thank/θæŋk/ |
/w/ | Môi tròn chu ra. Luồng hơi thoát ra và dây thanh rung | We /wiː/ |
Bạn có thể xem thêm: Bảng phiên âm Tiếng Anh IPA – Hướng dẫn cách phát âm, đánh vần chuẩn quốc tế
Phiên âm chữ cái trong tiếng Anh
Như đã đề cập ở trên, mỗi chữ cái nguyên âm sẽ có cách đọc khác nhau trong các từ khác nhau và tùy trường hợp, tuy nhiên các chữ cái nguyên âm đều có cách đọc nhất định dựa theo các nguyên âm IPA. Đa phần các chữ cái Tiếng anh sẽ được ghép từ một nguyên âm và một phụ âm, các bạn đánh vầng theo cách đọc của từng nguyên âm và phụ âm tương tự như Tiếng Việt của mình nhé.
Lưu ý có 2 cách để đọc chữ cái Z. Đó là /zed/ hoặc /zi:/.
Trên đây là cách phát âm chuẩn của bảng chữ cái tiếng Anh mà IELTS Vietop muốn chia sẻ với bạn đọc. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ giúp bạn trong quá trình học tập và ôn thi.
www.ieltsvietop.vn
Nhìn vào chú hề này.Chỉ vì anh ta có một chiếc thuyền lớn hơn, anh ta nghĩ rằng anh ta có thể lên toàn bộ dòng sông.Ra khỏi đường đi!Ai đặt tên cho Vệ binh Bờ biển của họ, dù sao?
Các bạn đã đúng, Parker quá hào hứng với mọi thứ.Ý tôi là tôi là tất cả để sống, nhưng thôi nào, đây là kỷ niệm 35 năm ngày cưới của Gellers, chúng ta hãy gọi một thuổng là một thuổng, bữa tiệc này bốc mùi.
Chúng tôi không phải là robot và mọi thứ không cần phải thay đổi.Tôi thích mọi thứ như thế nào!Tôi thích ăn những thứ giống nhau.Bạn biết tại sao mà?Bởi vì đó là những thứ tôi thích!Tôi thích gà.Và tôi thích nồi nướng.Và, đó là cách tôi cảm nhận về bạn Jean.
Trang chủ & nbsp; & nbsp; | & nbsp;Tất cả & nbsp; từ & nbsp; & nbsp; | & nbsp;Bắt đầu & nbsp; với & nbsp; & nbsp; | & nbsp;Kết thúc & nbsp; với & nbsp; & nbsp; | & nbsp;Chứa & nbsp; ab & nbsp; & nbsp; | & nbsp;Chứa & nbsp; a & nbsp; && nbsp; b & nbsp; & nbsp; | & nbsp;At & nbsp; vị trí
Bấm để thêm một chữ cái thứ tư
Bấm để xóa chữ cái cuối cùng
Bấm để thay đổi Word Sizeall & nbsp; Bảng chữ cái & nbsp; & nbsp;Tất cả & nbsp; by & nbsp; size & nbsp; & nbsp;3 & nbsp; & nbsp;4 & nbsp; & nbsp;5 & nbsp; & nbsp;6 & nbsp; & nbsp;7 & nbsp; & nbsp;8 & nbsp; & nbsp;9 & nbsp; & nbsp;10 & nbsp; & nbsp;11 & nbsp; & nbsp;12 & nbsp; & nbsp;13 & nbsp; & nbsp;14 & nbsp; & nbsp;15
All alphabetical All by size 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12
13 14 15
Có 35 từ năm chữ cái có chứa ace
Acerbacersaceta apace brace Chace Daces Face Facer Facet Glace Grace Hacek Laces Lacer Lacet Lacet Lacey Maced Macer Maces Pacer Paces Pacey Pacey Place Racer Racer Races Space Tacet TraceRB ACERS ACETA APACE BRACE CHACE DACES FACED FACER FACES FACET GLACE GRACE HACEK LACED LACER LACES LACET LACEY MACED MACER MACES PACED PACER PACES PACEY PEACE PLACE RACED RACER RACES SPACE TACES TACET TRACE
Các từ trong màu đen được tìm thấy trong cả từ điển TWL06 và SOWPods;Các từ màu đỏ chỉ có trong từ điển SOWPods.red are only in the sowpods dictionary.
Chỉnh sửa & nbsp; Danh sách & nbsp; & nbsp;Trước & nbsp; Danh sách & nbsp; & nbsp;Tiếp theo & NBSP; Danh sách
Xem danh sách này cho:
- Mới mẻ !Wiktionary tiếng Anh: 80 từ English Wiktionary: 80 words
- Scrabble trong tiếng Pháp: 20 từ
- Scrabble trong tiếng Tây Ban Nha: 69 từ
- Scrabble bằng tiếng Ý: 23 từ
Quảng cáo Tổng quát
Bị mắc kẹt với các từ năm chữ cái với các chữ cái ace trong chúng ở bất kỳ vị trí nào?Nếu bạn đã thử từng từ mà bạn biết thì bạn đang ở đúng nơi.Ở đây chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn một danh sách 5 từ với chữ A, C và E (ở bất kỳ vị trí nào).Don Tiết lo lắng nếu bạn đang đối mặt với một thời gian khó khăn để tìm từ vì thiếu từ vựng.Bạn có thể khám phá các từ mới ở đây để bạn có thể giải quyết vấn đề 5 chữ cái của mình một cách dễ dàng.Wordle phát hành các từ mới hàng ngày.Người dùng có thể chơi trò chơi này bằng cách chấp nhận thử thách để giải câu đố.Đây là một trong những trò chơi hay nhất để thực hành não.Trò chơi Wordle đang trở nên phổ biến từng ngày bởi vì đây là một trò chơi hài hước và với niềm vui, người dùng cũng đang có được một số kiến thức và học hỏi những từ mới.
5 chữ cái với A, C và E trong đó (hộp màu vàng Wordle)
Nếu bạn đang giải quyết Wordle Newyork và có các chữ cái trong các hộp màu vàng thì bạn đang ở đúng nơi.Trước khi kiểm tra danh sách từ, bạn nên biết rằng Wordle là trò chơi mới bắt đầu bởi một nhà phát triển tên là Josh Wardle.Nó đột nhiên trở nên phổ biến trên toàn thế giới từ tháng 10 năm 2021. Từ tuổi teen đến tuổi trưởng thành, mọi người đều thích trò chơi này.Sau đây là danh sách tất cả các từ có chữ cái Ace Ace trong trò chơi Word Word 5 chữ cái.list of all the words having the letters “ace” in the 5 letter wordle word game.
Dưới đây là những từ có độ dài 5 có chữ cái A.C.E ở bất kỳ vị trí nào.Bạn có thể thử các từ sau trước lần thử cuối cùng.
Quảng cáo
- Tổng quát
- 1 từ 5 chữ cái với A, C và E trong đó (hộp màu vàng)
- 2 Ace ở bất kỳ vị trí nào: 5 từ chữ
- Bị mắc kẹt với các từ năm chữ cái với các chữ cái ace trong chúng ở bất kỳ vị trí nào?Nếu bạn đã thử từng từ mà bạn biết thì bạn đang ở đúng nơi.Ở đây chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn một danh sách 5 từ với chữ A, C và E (ở bất kỳ vị trí nào).Don Tiết lo lắng nếu bạn đang đối mặt với một thời gian khó khăn để tìm từ vì thiếu từ vựng.Bạn có thể khám phá các từ mới ở đây để bạn có thể giải quyết vấn đề 5 chữ cái của mình một cách dễ dàng.Wordle phát hành các từ mới hàng ngày.Người dùng có thể chơi trò chơi này bằng cách chấp nhận thử thách để giải câu đố.Đây là một trong những trò chơi hay nhất để thực hành não.Trò chơi Wordle đang trở nên phổ biến từng ngày bởi vì đây là một trò chơi hài hước và với niềm vui, người dùng cũng đang có được một số kiến thức và học hỏi những từ mới.
- 5 chữ cái với A, C và E trong đó (hộp màu vàng Wordle)
- Nếu bạn đang giải quyết Wordle Newyork và có các chữ cái trong các hộp màu vàng thì bạn đang ở đúng nơi.Trước khi kiểm tra danh sách từ, bạn nên biết rằng Wordle là trò chơi mới bắt đầu bởi một nhà phát triển tên là Josh Wardle.Nó đột nhiên trở nên phổ biến trên toàn thế giới từ tháng 10 năm 2021. Từ tuổi teen đến tuổi trưởng thành, mọi người đều thích trò chơi này.Sau đây là danh sách tất cả các từ có chữ cái Ace Ace trong trò chơi Word Word 5 chữ cái.
- Dưới đây là những từ có độ dài 5 có chữ cái A.C.E ở bất kỳ vị trí nào.Bạn có thể thử các từ sau trước lần thử cuối cùng.
- nhọn
- bờ biển
- Niềng răng
- cáp
- bộ nhớ cache
- CADET
- lồng
- con lạc đà
- Cameo
- xuồng
- Caper
- khắc chạm
- đẳng cấp
- Phục vụ
- nguyên nhân
- ngưng
- Cedar
- Charfe
- săn bắt
- rẻ
- gian lận
- dọn dẹp
- xa lạ
- CLEAT
- máy trục
- thùng
- khao khát
- cơn sốt
- tiếng kêu
- kem
- nhảy
- đề can
- mục nát
- Eclat
- ban hành
- chính xác
- mặt
- trò hề
- phân
- duyên dáng
- cây thương
- Lò hạc
- Thánh địa
- đại dương
- hòa bình
- đào
- Pecan
- nơi
- tay đua
- chạm tới
- phản ứng
tóm tắt lại
Quảng cáo