5 chữ cái với chữ l năm 2022

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bảng chữ cái tiếng Anh (tiếng Anh: English alphabet) hiện đại là một bảng chữ cái Latinh gồm 26 chữ cái.

Dạng viết hoa
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
Dạng viết thường
a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z

Hình dạng chính xác của chữ cái trên ấn phẩm tùy thuộc vào bộ chữ in được thiết kế. Hình dạng của chữ cái khi viết tay hết sức đa dạng.

Tiếng Anh viết sử dụng nhiều diagraph như ch, sh, th, wh, qu,...mặc dù ngôn ngữ này không xem chúng là các mẫu tự riêng biệt trong bảng chữ cái. Người dùng tiếng Anh còn sử dụng dạng chữ ghép truyền thống là æ và œ.

Tên chữ cái[sửa | sửa mã nguồn]

Ít khi người ta đọc tên của chữ cái trừ khi phải phát âm các từ dẫn xuất hoặc từ ghép (chẳng hạn tee-shirt, deejay, emcee, okay,...), các dạng dẫn xuất (chẳng hạn exed out, effing,,...) hoặc tên các đối tượng được đặt tên theo tên chữ cái (chẳng hạn wye trong Y junction, nghĩa là khớp nối hình chữ Y). Danh sách dưới dây trích từ Từ điển tiếng Anh Oxford. Tên của phụ âm thường có dạng phụ âm + ee hoặc e + phụ âm (chẳng hạn bee và ef). Ngoại lệ là aitch, jay, kay, cue, ar, ess (trong từ ghép đọc là es-), wye và zed.

Chữ cáiTên chữ cáiPhát âm Trong tiếng Việt, đọc như
A A /eɪ/[1] ây
B Bee /biː/ bi
C Cee /siː/ xi
D Dee /diː/ đi
E E /iː/ i
F Ef (Eff nếu là động từ) /ɛf/ ép/ép-phờ
G Jee /dʒiː/ gi
H Aitch /eɪtʃ/ ết/ết-chờ
Haitch[2] /heɪtʃ/ hết/hết-chờ
I I /aɪ/ ai
J Jay /dʒeɪ/ giây
Jy[3] /dʒaɪ/ giay
K Kay /keɪ/ cây
L El hoặc Ell /ɛl/ eo/eo-lờ
M Em /ɛm/ em
N En /ɛn/ en
O O /oʊ/ âu
P Pee /piː/ pi
Q Cue /kjuː/ kiu
R Ar /ɑr/ a/a-rờ
S Ess (es-)[4] /ɛs/ ét/ét-sờ
T Tee /tiː/ ti
U U /juː/ iu/giu
V Vee /viː/ vi
W Double-U /ˈdʌbəl.juː/[5] đa-bờ-liu
X Ex /ɛks/ éc/éc-sờ
Y Wy hoặc Wye /waɪ/ oai
Z Zed[6] /zɛd/ dét
Zee[7] /ziː/ di
Izzard[8] /ˈɪzərd/ i-dớt

Một số nhóm chữ cái như pee và bee hoặc em và en thường dễ bị nhầm lẫn khi trong giao tiếp, đặc biệt là khi liên lạc qua điện thoại hay vô tuyến. Để giải quyết vấn đề này, người ta tạo ra các bảng chữ cái đánh vần - chẳng hạn Bảng chữ cái đánh vần ICAO - trong đó mỗi chữ cái được gán cho một cái tên dễ phân biệt lẫn nhau.

Nguồn gốc[sửa | sửa mã nguồn]

Tên gọi của các chữ cái trong tiếng Anh chủ yếu là kế thừa trực tiếp từ tên gọi trong tiếng Latinh (và tiếng Etrusca) thông qua tiếng trung gian là tiếng Pháp.

Chữ cáiTiếng LatinhTiếng Pháp cổtiếng Anh Trung cổtiếng Anh hiện đại
A á /aː/ /aː/ /aː/ /eɪ/
B bé /beː/ /beː/ /beː/ /biː/
C cé /keː/ /tʃeː/ → /tseː/ → /seː/ /seː/ /siː/
D dé /deː/ /deː/ /deː/ /diː/
E é /eː/ /eː/ /eː/ /iː/
F ef /ɛf/ /ɛf/ /ɛf/ /ɛf/
G gé /ɡeː/ /dʒeː/ /dʒeː/ /dʒiː/
H há /haː/ → /aha/ → /akːa/ /aːtʃ/ /aːtʃ/ /eɪtʃ/
I í /iː/ /iː/ /iː/ /aɪ/
J /dʒeɪ/
K ká /kaː/ /kaː/ /kaː/ /keɪ/
L el /ɛl/ /ɛl/ /ɛl/ /ɛl/
M em /ɛm/ /ɛm/ /ɛm/ /ɛm/
N en /ɛn/ /ɛn/ /ɛn/ /ɛn/
O ó /oː/ /oː/ /oː/ /oʊ/
P pé /peː/ /peː/ /peː/ /piː/
Q qú /kuː/ /kyː/ /kiw/ /kjuː/
R er /ɛr/ /ɛr/ /ɛr/ → /ar/ /ɑr/
S es /ɛs/ /ɛs/ /ɛs/ /ɛs/
T té /teː/ /teː/ /teː/ /tiː/
U ú /uː/ /yː/ /iw/ /juː/
V /viː/
W /ˈdʌbəl.juː/
X ex /ɛks, iks/ /iks/ /ɛks/ /ɛks/
Y hý /hyː, iː/
í graeca /iː ˈɡraɪka/
ui, gui ?
i grec /iː ɡrɛːk/
/wiː/ ? /waɪ/
Z zéta /zeːta/ zed /zɛːd/
et zed /et zeːd/ → /e zed/
/zɛd/
/ɛˈzɛd/
/zɛd, ziː/
/ˈɪzəd/

Tần suất[sửa | sửa mã nguồn]

Chữ cái thường dùng nhất trong tiếng Anh là chữ E. Chữ cái ít dùng nhất là chữ Z. Danh sách dưới đây cho thấy tần suất tương đối của các chữ cái trong một văn bản tiếng Anh nhìn chung do tác giả Robert Edward Lewand dẫn ra:[9]

Chữ cáiTần suất
A 8,17%
B 1,49%
C 2,78%
D 4,25%
E 12,70%
F 2,23%
G 2,02%
H 6,09%
I 6,97%
J 0,15%
K 0,77%
L 4,03%
M 2,41%
N 6,75%
O 7,51%
P 1,93%
Q 0,10%
R 5,99%
S 6,33%
T 9,06%
U 2,76%
V 0,98%
W 2,36%
X 0,15%
Y 1,97%
Z 0,07%

Lịch sử[sửa | sửa mã nguồn]

5 chữ cái với chữ l năm 2022

Các chú thích trong bài hoặc đoạn này phải hoàn chỉnh hơn để người khác còn kiểm chứng. Bạn có thể giúp cải thiện bài bằng cách bổ sung các thông tin còn thiếu trong chú thích như tên bài, đơn vị xuất bản, tác giả, ngày tháng và số trang (nếu có). Nội dung nào ghi nguồn không hợp lệ có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ.

Tiếng Anh cổ[sửa | sửa mã nguồn]

Tiếng Anh được viết lần đầu bằng Bảng chữ cái rune Anglo-Saxon - được dùng từ thế kỷ V. Bảng mẫu tự này do dân Anglo-Saxon mang theo đến nơi mà ngày nay là Anh Cách Lan. Hiện còn lưu giữ được rất ít ví dụ về cách viết tiếng Anh cổ này, chủ yếu số còn sót lại chỉ là những câu khắc hay những đoạn rời rạc.

Từ thế kỷ VII, Bảng chữ cái Latinh do các nhà truyền đạo Ki-tô mang đến đã bắt đầu thay thế Bảng chữ cái rune Anglo-Saxon. Tuy nhiên, bảng chữ rune cũng đã ảnh hưởng lên bảng chữ cái tiếng Anh đang thành hình, thể hiện qua các chữ cái mà bảng rune mang đến là thorn (Þ þ) và wynn (Ƿ ƿ). Về sau người ta đặt ra chữ eth (Đ ð) bằng cách thay đổi chữ dee (D d). Những người chép thuê Norman đã tạo ra chữ yogh (Ȝ ȝ) từ chữ g đảo trong tiếng Anh cổ và tiếng Ireland. Họ dùng chữ yogh này song song với chữ g Carolingia.

Chữ ghép a-e ash (Æ æ) được chấp nhận như một mẫu tự riêng biệt, đặc theo chữ æsc trong bộ chữ rune Bắc Âu. Ở thời kỳ rất sơ khai, tiếng Anh cổ còn có chữ ghép o-e ethel (Œ œ) với tư cách một mẫu tự riêng biệt, có nguồn gốc từ chữ œðel trong bộ chữ rune. Các chữ ghép v-v hoặc u-u W (W w) cũng được sử dụng.

Năm 1011, Byrhtferð liệt kê 24 chữ cái:

A B C D E F G H I K L M N O P Q R S T V X Y Z & ⁊ Ƿ Þ Đ Æ

Tiếng Anh hiện đại[sửa | sửa mã nguồn]

Trong tiếng Anh hiện đại, Ƿ, Þ, Đ, Æ và œ bị xem là những chữ cái đã lỗi thời. þ và ð cùng bị thay bằng th, mặc dù þ tiếp tục tồn tại một thời gian nữa; dạng viết thường của þ cũng dần trở nên hòa lẫn vào cách viết chữ Y thường (y). þ và ð hiện vẫn còn hiện diện trong tiếng Iceland và tiếng Faroe. ƿ biến mất khỏi tiếng Anh khoảng từ thế kỷ XIV khi nó bị uu (tức w ngày nay) thay thế. ȝ biến mất từ khoảng thế kỷ XV và bị gh thay thế. Các mẫu tự U và J - khác biệt với V và I - được bổ sung vào thế kỷ XVI.

Dạng viết thường của chữ s dài (ſ) tồn tại đến giai đoạn đầu của tiếng Anh hiện đại. æ và œ tồn tại đến thế kỷ XIX và được trong văn viết chính thức để ghi một số từ có gốc từ tiếng Hy Lạp hoặc tiếng Latinh, chẳng hạn từ encyclopædia ("bách khoa toàn thư") và từ cœlom ("thể khoang") mặc dù æ và œ không có trong tiếng Latinh cổ điển hoặc tiếng Hy Lạp cổ. Ngày nay hai chữ này được viết thành "ae" và "oe", mặc dù trong tiếng Anh Mỹ thì chữ e dài hầu như bị bỏ đi (chẳng hạn, tiếng Anh Mỹ viết encyclopedia thay cho encyclopaedia, fetus thay cho foetus).

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Thỉnh thoảng là /æ/ trong tiếng Anh Hibernia
  2. ^ Thỉnh thoảng trong tiếng Anh Úc và tiếng Anh Ireland và thường xuyên trong tiếng Anh Ấn Độ (mặc dù thường bị xem là sai)
  3. ^ Trong tiếng Anh Scotland
  4. ^ Trong các từ ghép, chẳng hạn es-hook
  5. ^ Trong ngữ cảnh suồng sã thì tiếng Anh Mỹ thường không phát âm âm /l/. (Merriam Webster's Collegiate Dictionary, ấn bản 10). Cách phát âm thông tục phổ biến là /ˈdʌbəjuː/, /ˈdʌbəjə//ˈdʌbjə/, đặc biệt khi đọc cụm www.
  6. ^ Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh trong Khối thịnh vượng chung Anh
  7. ^ Trong tiếng Anh Mỹ
  8. ^ Trong tiếng Anh Scotland
  9. ^ Lewand, Robert (2000). Cryptological Mathematics. Hiệp hội Tían học Mỹ. tr. 36. ISBN 978-0883857199.. Cũng có thể xem tại Relative Frequencies of Letters in General English Plain text Lưu trữ 2008-07-08 tại Wayback Machine.

Có 2992 năm chữ cái có chứa từ L và hiển thị 250 từ từ trang 1.

Gợi ý: Nhấp vào một trong những từ bên dưới để xem định nghĩa. Tất cả các từ được tô sáng màu xanh lá cây tồn tại trong cả từ điển và từ TWL và các từ được tô sáng trong màu đỏ chỉ tồn tại trong SowPods, màu tím chỉ tồn tại trong TWL và màu xanh chỉ tồn tại trong WWF. Click one of the words below to view definition. All words highlighted GREEN exist in both SOWPODS and TWL dictionaries and words highlighted in RED exist in SOWPODS only, PURPLE exist in TWL only and BLUE exist in WWF only.

  • AAlII(5)lII (5)
  • ABElE(7)lE (7)
  • ABlED(8)lED (8)
  • ABlER(7)lER (7)
  • ABlES(7)lES (7)
  • ABlET(7)lET (7)
  • ABlOW(10)lOW (10)
  • ABOIl(7)l (7)
  • ACOlD(8)lD (8)
  • ACYlS(10)lS (10)
  • ADDlE(7)lE (7)
  • ADUlT(6)lT (6)
  • AFAlD(9)lD (9)
  • AFlAJ(15)lAJ (15)
  • AFOUl(8)l (8)
  • AGIlA(6)lA (6)
  • AGIlE(6)lE (6)
  • AGlEE(6)lEE (6)
  • AGlET(6)lET (6)
  • AGlEY(9)lEY (9)
  • AGlOO(6)lOO (6)
  • AGlOW(9)lOW (9)
  • AGlUS(6)lUS (6)
  • AHOlD(9)lD (9)
  • AHUlL(8)lL (8)
  • AIlED(6)lED (6)
  • AIOlI(5)lI (5)
  • AISlE(5)lE (5)
  • AIZlE(14)lE (14)
  • AKElA(9)lA (9)
  • AlAAP(7)lAAP (7)
  • AlACK(11)lACK (11)
  • AlAMO(7)lAMO (7)
  • AlAND(6)lAND (6)
  • AlANE(5)lANE (5)
  • AlANG(6)lANG (6)
  • AlANS(5)lANS (5)
  • AlANT(5)lANT (5)
  • AlAPA(7)lAPA (7)
  • AlAPS(7)lAPS (7)
  • AlARM(7)lARM (7)
  • AlARY(8)lARY (8)
  • AlATE(5)lATE (5)
  • AlAYS(8)lAYS (8)
  • AlBAS(7)lBAS (7)
  • AlBEE(7)lBEE (7)
  • AlBUM(9)lBUM (9)
  • AlCID(8)lCID (8)
  • AlDEA(6)lDEA (6)
  • AlDER(6)lDER (6)
  • AlDOL(6)lDOL (6)
  • AlECS(7)lECS (7)
  • AlEFS(8)lEFS (8)
  • AlEFT(8)lEFT (8)
  • AlEPH(10)lEPH (10)
  • AlERT(5)lERT (5)
  • AlEWS(8)lEWS (8)
  • AlEYE(8)lEYE (8)
  • AlFAS(8)lFAS (8)
  • AlGAE(6)lGAE (6)
  • AlGAL(6)lGAL (6)
  • AlGAS(6)lGAS (6)
  • AlGID(7)lGID (7)
  • AlGIN(6)lGIN (6)
  • AlGOR(6)lGOR (6)
  • AlGUM(8)lGUM (8)
  • AlIAS(5)lIAS (5)
  • AlIBI(7)lIBI (7)
  • AlIEN(5)lIEN (5)
  • AlIFS(8)lIFS (8)
  • AlIGN(6)lIGN (6)
  • AlIKE(9)lIKE (9)
  • AlINE(5)lINE (5)
  • AlIST(5)lIST (5)
  • AlIVE(8)lIVE (8)
  • AlIYA(8)lIYA (8)
  • AlKIE(9)lKIE (9)
  • AlKYD(13)lKYD (13)
  • AlKYL(12)lKYL (12)
  • AlLAY(8)lLAY (8)
  • AlLEE(5)lLEE (5)
  • AlLEL(5)lLEL (5)
  • AlLEY(8)lLEY (8)
  • AlLIS(5)lLIS (5)
  • AlLOD(6)lLOD (6)
  • AlLOT(5)lLOT (5)
  • AlLOW(8)lLOW (8)
  • AlLOY(8)lLOY (8)
  • AlLYL(8)lLYL (8)
  • AlMAH(10)lMAH (10)
  • AlMAS(7)lMAS (7)
  • AlMEH(10)lMEH (10)
  • AlMES(7)lMES (7)
  • AlMUD(8)lMUD (8)
  • AlMUG(8)lMUG (8)
  • AlODS(6)lODS (6)
  • AlOED(6)lOED (6)
  • AlOES(5)lOES (5)
  • AlOFT(8)lOFT (8)
  • AlOHA(8)lOHA (8)
  • AlOIN(5)lOIN (5)
  • AlONE(5)lONE (5)
  • AlONG(6)lONG (6)
  • AlOOF(8)lOOF (8)
  • AlOUD(6)lOUD (6)
  • AlOWE(8)lOWE (8)
  • AlPHA(10)lPHA (10)
  • AlTAR(5)lTAR (5)
  • AlTER(5)lTER (5)
  • AlTHO(8)lTHO (8)
  • AlTOS(5)lTOS (5)
  • AlULA(5)lULA (5)
  • AlUMS(7)lUMS (7)
  • AlURE(5)lURE (5)
  • AlVAR(8)lVAR (8)
  • AlWAY(11)lWAY (11)
  • AMBlE(9)lE (9)
  • AMlAS(7)lAS (7)
  • AMOlE(7)lE (7)
  • AMPlE(9)lE (9)
  • AMPlY(12)lY (12)
  • AMPUl(9)l (9)
  • AMYlS(10)lS (10)
  • ANClE(7)lE (7)
  • ANElE(5)lE (5)
  • ANGEl(6)l (6)
  • ANGlE(6)lE (6)
  • ANGlO(6)lO (6)
  • ANIlE(5)lE (5)
  • ANIlS(5)lS (5)
  • ANKlE(9)lE (9)
  • ANlAS(5)lAS (5)
  • ANNAl(5)l (5)
  • ANNUl(5)l (5)
  • ANOlE(5)lE (5)
  • ANVIl(8)l (8)
  • APIOl(7)l (7)
  • APPAl(9)l (9)
  • APPEl(9)l (9)
  • APPlE(9)lE (9)
  • APPlY(12)lY (12)
  • APTlY(10)lY (10)
  • AREAl(5)l (5)
  • ARGAl(6)l (6)
  • ARGIl(6)l (6)
  • ARGlE(6)lE (6)
  • ARGOl(6)l (6)
  • ARIEl(5)l (5)
  • ARIlS(5)lS (5)
  • ARlED(6)lED (6)
  • ARlES(5)lES (5)
  • ARMIl(7)l (7)
  • ARTAl(5)l (5)
  • ARTEl(5)l (5)
  • ARVAl(8)l (8)
  • ARYlS(8)lS (8)
  • ASYlA(8)lA (8)
  • ATIlT(5)lT (5)
  • ATlAS(5)lAS (5)
  • ATOlL(5)lL (5)
  • AUlAS(5)lAS (5)
  • AUlIC(7)lIC (7)
  • AUlOI(5)lOI (5)
  • AUlOS(5)lOS (5)
  • AUMIl(7)l (7)
  • AURAl(5)l (5)
  • AVAIl(8)l (8)
  • AVAlE(8)lE (8)
  • AWDlS(9)lS (9)
  • AWEEl(8)l (8)
  • AWFUl(11)l (11)
  • AWOlS(8)lS (8)
  • AXElS(12)lS (12)
  • AXIAl(12)l (12)
  • AXIlE(12)lE (12)
  • AXIlS(12)lS (12)
  • AXlED(13)lED (13)
  • AXlES(12)lES (12)
  • AYElP(10)lP (10)
  • AZlON(14)lON (14)
  • AZOlE(14)lE (14)
  • BAAlS(7)lS (7)
  • BABEl(9)l (9)
  • BABUl(9)l (9)
  • BADlY(11)lY (11)
  • BAElS(7)lS (7)
  • BAGEl(8)l (8)
  • BAIlS(7)lS (7)
  • BAlAS(7)lAS (7)
  • BAlDS(8)lDS (8)
  • BAlDY(11)lDY (11)
  • BAlED(8)lED (8)
  • BAlER(7)lER (7)
  • BAlES(7)lES (7)
  • BAlKS(11)lKS (11)
  • BAlKY(14)lKY (14)
  • BAlLS(7)lLS (7)
  • BAlLY(10)lLY (10)
  • BAlMS(9)lMS (9)
  • BAlMY(12)lMY (12)
  • BAlOO(7)lOO (7)
  • BAlSA(7)lSA (7)
  • BAlTI(7)lTI (7)
  • BAlUS(7)lUS (7)
  • BANAl(7)l (7)
  • BASAl(7)l (7)
  • BASIl(7)l (7)
  • BAUlK(11)lK (11)
  • BAWlS(10)lS (10)
  • BAYlE(10)lE (10)
  • BEAlS(7)lS (7)
  • BEDEl(8)l (8)
  • BElAH(10)lAH (10)
  • BElAY(10)lAY (10)
  • BElCH(12)lCH (12)
  • BElEE(7)lEE (7)
  • BElGA(8)lGA (8)
  • BElIE(7)lIE (7)
  • BElLE(7)lLE (7)
  • BElLS(7)lLS (7)
  • BElLY(10)lLY (10)
  • BElON(7)lON (7)
  • BElOW(10)lOW (10)
  • BElTS(7)lTS (7)
  • BERYl(10)l (10)
  • BETEl(7)l (7)
  • BEVEl(10)l (10)
  • BEZEl(16)l (16)
  • BEZIl(16)l (16)
  • BHElS(10)lS (10)
  • BIAlI(7)lI (7)
  • BIAlY(10)lY (10)
  • BIBlE(9)lE (9)
  • BIElD(8)lD (8)
  • BIGlY(11)lY (11)
  • BIlBO(9)lBO (9)
  • BIlBY(12)lBY (12)
  • BIlES(7)lES (7)
  • BIlGE(8)lGE (8)
  • BIlGY(11)lGY (11)
  • BIlKS(11)lKS (11)
  • BIlLS(7)lLS (7)
  • BIlLY(10)lLY (10)
  • BINAl(7)l (7)
  • BIRlE(7)lE (7)
  • BIRlS(7)lS (7)
  • BlABS(9)lABS (9)
  • BlACK(13)lACK (13)
  • BlADE(8)lADE (8)
  • BlADS(8)lADS (8)

Phân trang

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Công cụ này cung cấp cho bạn tất cả các từ bao gồm các chữ cái của bạn theo thứ tự, nhưng bất cứ nơi nào vị trí của từ này.ANYWHERE position of the word.

Chào mừng bạn đến với ‘Danh sách các từ có chứa các từ, chữ cái hoặc chữ cái cùng nhau! Công cụ của chúng tôi có thể giúp bạn tìm thấy tất cả các từ chứa một chữ cái hoặc chuỗi chữ cái cụ thể. Đọc để tìm hiểu thêm về danh sách từ của chúng tôi và cách sử dụng nó.

Cách sử dụng ‘Danh sách các từ chứa các từ.

  1. Nhập các chữ cái của bạn vào hộp và nhấn trả lại. Bạn có thể nhập từ 1 đến 12 chữ cái. Những chữ cái này là một số chữ cái sẽ được chứa trong từ của bạn.
  2. Bạn sẽ được đưa đến một trang riêng cho thấy kết quả của bạn. & NBSP;
  3. Hãy chắc chắn đặt các tham số của bạn về cách bạn thích kết quả được sắp xếp. Bạn có thể đặt hàng kết quả của mình theo thứ tự bảng chữ cái, theo chiều dài hoặc bằng cách Scrabble hoặc từ có điểm bạn bè. Bạn cũng có thể quyết định xem bạn có thích kết quả của mình được sắp xếp theo thứ tự tăng dần không (tức là A đến Z) hoặc thứ tự giảm dần (tức là Z đến A).
  4. Quyết định xem bạn có muốn lọc theo độ dài từ không. Công cụ của chúng tôi cho phép bạn lọc theo độ dài từ. Bạn có thể chọn xem tất cả các từ hoặc xem các từ cụ thể trong khoảng từ 2 đến 15 chữ cái.
  5. Hãy chú ý đến màu sắc của các từ, để kiểm tra chúng được bao gồm trong từ điển đúng. Công cụ của chúng tôi hiển thị các từ từ một loạt các từ điển chơi game. Nếu bạn đang tìm kiếm các từ để chơi trong một trò chơi cụ thể, hãy chắc chắn rằng bạn chọn một từ thực sự hợp pháp trong từ điển đã chọn của bạn! Tất cả các từ trong màu xanh lá cây tồn tại trong cả từ điển SOWPods và TWL Scrabble. Các từ màu đỏ chỉ được tìm thấy trong SOWPods; từ màu tím chỉ trong twl; và các từ trong màu xanh chỉ được tìm thấy trong từ điển WWF.

Ví dụ

Dưới đây là một vài ví dụ về cách danh sách từ của chúng tôi hoạt động.

Nếu bạn nhập một chữ cái, như ‘n, bạn có thể nhận được các từ như:

  • Ngáy
  • Ở gần
  • Đang chạy
  • Đột ngột
  • Etc.

Nếu bạn nhập các chữ cái ed, bạn có thể nhận được các từ như:

  • Giảm bớt
  • Gắn cờ
  • Chuộc lại
  • Sưng lên
  • Etc.

Nếu bạn nhập một chuỗi dài các chữ cái, như ‘đau, bạn có thể nhận được các từ như:

  • Giường
  • Sor nhất
  • Đã nhìn thấy
  • Sorel
  • Etc.

Hãy nhớ rằng việc nhập hai hoặc nhiều chữ cái không có nghĩa là bạn sẽ nhận được một danh sách các từ chứa một trong những chữ cái đó! Chẳng hạn, nếu bạn nhập ‘ED, công cụ của chúng tôi sẽ tạo ra các từ chứa cả E và D với nhau, như bị hủy bỏ, gắn cờ và sưng lên. Chúng tôi sẽ không tạo ra một danh sách các từ có chứa E hoặc D, như hắt hơi hoặc buồn.

Ngoài ra, hãy nhớ rằng chuỗi chữ cái của bạn càng dài, bạn càng có ít kết quả. Chẳng hạn, có hơn 9.000 từ có chứa ‘hệ điều hành. Nhưng chỉ có 12 từ có chứa các chữ cái ‘màu hồng theo trình tự.

Công cụ này cho phép bạn tìm kiếm các từ chứa nhiều chữ cái theo một chuỗi cụ thể trong một từ. Nếu bạn đang tìm kiếm một công cụ sẽ giúp bạn tìm thấy các từ có chứa nhiều chữ cái tại bất kỳ địa điểm nào, hãy xem danh sách từ của chúng tôi có chứa các chữ cái.

Những từ trong các từ trong Scrabble

Bạn có biết rằng trong Scrabble, bạn có thể chơi gạch xung quanh các từ hiện có? Những từ này trong các từ ngữ có thể là một cách tốt để loại bỏ gạch đi lạc mà bạn đã có thể sử dụng, và cũng có thể mua cho bạn một loạt các điểm bổ sung. Một vài ví dụ về các từ trong các từ bạn có thể chơi là:

  1. Nhìn từ đau; Chỉ cần thêm V, I và D.
  2. Ether từ; Chỉ cần thêm E và R.
  3. Ghi đè từ các lần chạy; Chỉ cần thêm O, V, E và R.
  4. Không được khám phá từ Vex; Chỉ cần thêm U, N, E và D.
  5. Cesarean từ khu vực; Chỉ cần thêm C, E, S và N.

Từ 5 chữ cái với l là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng L.

Một số từ cho chữ L là gì?

3 chữ l từ cho trẻ em.Pháp luật.Chân.Môi.Thấp.Đăng nhập.Nắp.Rất nhiều.Phòng thí nghiệm.Lye.Dẫn đến.LIT.Lỗi.Để cho.LOB.Thanh niên.Đặt nằm.....
4 chữ l từ cho trẻ em.Giống.Khóa.Nham thạch.Cuối.May mắn.Kẻo.Dài.Ồn ào.Lite.Đời sống.Vòng.ĐỘNG CƠ.Nhìn.Độ nghiêng.Người nói dối.Ít hơn.....
5 chữ l từ cho trẻ em.Địa phương.Nhân công.Bạch huyết.Lớn.Lotus.Mủ cao su.Mức độ.Lynch.Lá.Sau.Lều.Lumen.Nhẹ.Chanh vàng.Dây xích.Thấp hơn..

Một số từ 5 chữ cái kết thúc bằng L là gì?

5 chữ cái kết thúc bằng L..
aboil..
afoul..
agnel..
ahull..
aldol..
algal..
alkyl..
allyl..

5 chữ cái với L là chữ cái thứ hai là gì?

5 chữ cái có chữ L là chữ cái thứ hai - Trò chơi Wordle giúp đỡ..
alaap..
alack..
alamo..
aland..
alane..
alang..
alans..
alant..