5 chữ cái với t e ở giữa năm 2022

1. Gây hứng thú

- Cô và trẻ hát bài hát “ Đôi mắt xinh”

- Chúng mình vừa hát bài hát gì?

- Bài hát nói về những bộ phận nào của cơ thể?

- Cô hỏi trẻ về tác dụng của một số bộ phận.

- Ngoài những bộ phận đó ra trên cơ thể chúng mình còn có những bộ phận nào khác nữa?

-Trên cơ thể chúng ta có rất nhiều bộ phận và các giác quan, đều có chức năng nhiệm vụ riêng và không thể thiếu được vì vậy muốn cơ thể khỏe mạnh chúng mình phải làm gì?

- Hôm nay cô cũng có hình ảnh 1 số bộ phận trên cơ thể muốn cho cả lớp mình xem. Để biết đó là những bộ phận nào cô mời các con nhẹ nhàng về chỗ để xem hình ảnh cùng cô nào!

2. Làm quen chữ cái a, ă, â.

* Làm quen chữ a.

- Cô cho trẻ xem hình ảnh “Đôi tay”.

- Cho trẻ đọc từ “Đôi tay” dưới hình ảnh.

- Cô ghép từ “Đôi tay” từ thẻ chữ rời và cho trẻ đọc.

- Cho trẻ tìm chữ cái đã học.

- Cô lấy thẻ chữ a ra giới thiệu với cả lớp đây là chữ cái a và được phát âm là “ a” khi phát âm cô mở miệng đẩy hơi ra.

- Cô phát âm 2 lần

- Cả lớp phát âm chữ a 2 lần

- Cho tổ, cá nhân phát âm(2-3 l)

- Sau mỗi lần trẻ phát âm nếu có trẻ phát âm sai cô sửa sai cho trẻ.

- Cho trẻ truyền tay nhau quan sát và sờ các nét của chữ cái a bằng tay.

-Các con có nhận xét gì về cấu tạo của chữ cái a? (1-2 trẻ)

=> Đúng rồi đấy chữ a được cấu tạo bởi 1 nét cong tròn khép kín và 1 nét sổ thẳng phía bên phải ghép lại được chữ cái a.( xem trên máy tính)

- Cho trẻ phát âm lại chữ ‘a”.

-Ngoài chữ a in thường chúng ta còn có các kiểu chữ A in hoa và a viết thường.

* Làm quen chữ ă.

- Cô đọc câu đố về đôi mắt cho trẻ trả lời.

- Đố biết đố biết:

Cùng ngủ, cùng thức
Hai bạn xinh xinh
Nhìn rõ mọi thứ
Nhưng không thấy mình.
Đố bé là gì?

(Đôi mắt)

- Cho trẻ xem hình ảnh đôi mắt.

- Cho trẻ đọc từ “Đôi mắt” dưới hình ảnh.

- Cô ghép từ “Đôi mắt” từ các thẻ chữ rời.

- Cho trẻ đếm xem trong từ đôi mắt có bao nhiêu chữ cái.

- Cho trẻ lên tìm chữ cái đứng ở vị trí thứ 5 trong từ “Đôi mắt”. (Mời 1 trẻ lên tìm)

- Cô lấy thẻ chữ ă ra giới thiệu với cả lớp đây là chữ cái ă và được phát âm là “ á”.

- Cô phát âm 2 lần

- Cho cả lớp phát âm 2 lần

- Cho tổ, cá nhân trẻ phát âm( 2- 3l)

- Sau mỗi lần trẻ phát âm nếu có trẻ phát âm sai cô sửa sai cho trẻ.

- Cho trẻ truyền tay nhau quan sát và sờ các nét của chữ cái ă bằng tay.

- Hỏi trẻ cấu tạo của chữ “ă”.

(Mời 1-2 trẻ nói cấu tạo)

=> Đúng rồi chữ ă được cấu tạo bởi 3 nét gồm 1 nét cong tròn khép kín, 1 nét sổ thẳng phía bên phảivà phía trên có mũ đội ngược tạo thành chữ cái ă đấy

- Cho trẻ phát âm lại chữ cái ă

- Giới thiệu các kiểu chữ ă.

* Làm quen chữ â.

- Cô và trẻ hát và vận động bài hát “ Đường và chân”

- Cô cháu mình vừa hát bài hát gì?

- Bài hát nói về bộ phận nào của cơ thể?

- Cô thấy lớp chúng mình học rất giỏi cô có một món quà dành tặng cho chúng mình đấy.

- Mở cho trẻ xem hình ảnh đôi chân

- Hình ảnh gì đây các bạn?

- Dưới hình ảnh đôi chân các con thử đoán xem có từ gì? Cô cho trẻ đọc từ dưới tranh “Đôi chân”.

- Cô ghép từ “Đôi chân” từ các thẻ chữ rời.

- Cho trẻ lên tìm chữ cái màu xanh trong từ “Đôi mắt”. (Mời 1 trẻ lên tìm)

- Cô lấy thẻ chữ â ra giới thiệu với cả lớp đây là chữ cái â và được phát âm là “ ớ”.

- Cô phát âm 2 lần

- Cho cả lớp phát âm 2 lần

- Cho tổ, cá nhân trẻ phát âm( 2- 3l)

- Sau mỗi lần trẻ phát âm nếu có trẻ phát âm sai cô sửa sai cho trẻ.

- Cho trẻ truyền tay nhau quan sát và sờ các nét của chữ cái â bằng tay.

- Hỏi trẻ cấu tạo của chữ “â”.

(Mời 1-2 trẻ nói cấu tạo)

=> Đúng rồi chữ ă được cấu tạo bởi 3 nét gồm 1 nét cong tròn khép kín, 1 nét sổ thẳng phía bên phải và phía trên có mũ đội xuôi tạo thành chữ cái â đấy

- Cho trẻ phát âm lại chữ cái â.

- Giới thiệu các kiểu chữ â.

* So sánh a, ă, â.

- Cho trẻ so sánh điểm giống và khác nhau giữa 3 chữ cái a, ă, â.

* Điểm giống nhau:

- Cả 3 chữ đều có 1 nét cong tròn khép kín và nét xổ thẳng ở phía bên phải.

* Điểm khác nhau:

- Khác nhau về tên gọi

- Chữ a không có mũ, chữ ă, â có mũ

- Chữ ă có mũ đội ngược, chữ â có mũ đội xuôi.

* Vừa rồi các con làm quen với chữ cái gi?

3. Luyện tập

a. TC1: Chọn nhanh nói đúng

- Các con học rất ngoan và giỏi nên cô sẽ thưởng cho chúng mình mỗi bạn 1 rổ đồ chơi, cô mời các con lên lấy rổ đồ chơi cho mình nào!

- Các con ơi chúng mình chúng mình nhìn xem trong rổ cô đã chuẩn bị cho chúng mình những gì?

- Đúng rồi với những chữ cái này cô sẽ tổ chức cho chúng mình chơi trò chơi “Chọn nhanh nói đúng”.

- Lần 1: Tìm chữ theo tên gọi

- Lần 2: Tìm chữ theo cấu tạo chữ

Cô kiểm tra kết quả sau mỗi lần tìm

b. TC2: Thử tài của bé.

+) Lần 1: Xếp chữ a, ă, â bằng nét chữ rời.

+) Lần 2: Xếp chữ a, ă, â bằng hạt gấc.

d. TC3: Nhảy vòng

* Chuẩn bị:

- 5 vòng tròn to có dán chữ cái: a – ă – â.

- 1 số thẻ chữ cái o – ô – ơ , a – ă – â cho trẻ chọn.

* Cách chơi:

- Phía trước cô có 5 vòng tròn to ở giữa lớp, bên trên mỗi vòng tròn có gắn các chữ cái các con đã học, trên bảng cô có gắn một số thẻ chữ cái, cô mời 6 - 7 lên chọn 1 thẻ chữ cái mà con thích cầm trên tay. Các con vừa đi vừa hát xung quanh các vòng tròn này, khi nghe hiệu lệnh của cô các con sẽ nhảy vào vòng tròn có chứa chữ cái giống chữ cái con cầm trên tay, và nhớ là mỗi vòng tròn chỉ chứa 1 bạn thôi nhé! Cô sẽ đến kiểm tra từng vòng tròn và khi đó các con sẽ phát âm thật to chữ cái con đang giữ.

* Luật chơi:

- Ai nhảy vào không đúng vòng tròn thì sẽ bị phạt nhảy lò cò xung quanh lớp. Các con hiểu cách chơi chưa?

- Cho cháu chơi 2-3 lần

- Cô cháu cùng kiểm tra lại

Các con ơi thời gian dành cho trò chơi đã hết rồi...

4. Kết thúc: Cô và trẻ cùng hát “” và kết thúc hoạt động

- Trẻ hát bài hát “Đôi mắt xinh”.

- Bài hát đôi mắt xinh ạ

- Trẻ xem hình ảnh “Đôi tay”

- Trẻ đọc từ “Đôi tay”

- Trẻ quan sát cô ghép chữ

- Trẻ lên tìm chữ cái đã học

- Trẻ lắng nghe cô phát âm chữ a

- Trẻ phát âm chữ a

- Trẻ trả lời

- Trẻ lắng nghe cô nói cấu tạo chữ

- Trẻ lắng nghe cô giới thiệu các kiểu chữ

- Trẻ nghe cô đọc câu đố về đôi mắt

- Đôi mắt ạ

- Trẻ xem hình ảnh

- Trẻ đọc từ

- Trẻ đếm 1...6

- Trẻ lên tìm

- Trẻ nghe cô phát âm

- Trẻ phát âm chữ ă

- Trẻ nói cấu tạo chữ ă

- Trẻ phát âm

- Trẻ nghe cô giới thiệu chữ ă

- Trẻ hát và vận động bài hát “ Đường và chân”

- Bài hát đường và chân ạ

- Đôi chân ạ

- Trẻ xem hình ảnh đôi chân

- Đôi chân ạ

- Trẻ lắng nghe cô đọc

- Trẻ quan sát

- Trẻ lên tìm

- Trẻ lắng nghe

- Trẻ nghe cô phát âm

- Trẻ phát âm

- Trẻ quan sát chữ â

- Trẻ TL

- Trẻ lắng nghe

- Trẻ phát âm

- Trẻ so sánh chữ h, k

- Chữ a, ă, â ạ

- Trẻ đi lấy rổ đồ dùng chơi trò chơi

- Trẻ chọn và giơ chữ cái theo yêu cầu của cô

- Trẻ xếp chữ cái a, ă, â bằng nét chữ rời và hạt gấc.

- Trẻ lên lấy chữ cái và chơi đồ chơi

- Trẻ chơi trò chơi

- Trẻ hát và chuyển hoạt động

contextualizing40decontextualize38extemporization38microtechniques37noncomputerized37recontextualize37waterblommetjie37countersubjects36hyperexcitement36intersubjective36subcategorizing36computerization35counterchecking35counterprojects35hysterectomized35mischaracterize35uncategorizable35cholecystectomy34circumambulated34counterexamples3440decontextualize38extemporization38microtechniques37noncomputerized37recontextualize37waterblommetjie37countersubjects36hyperexcitement36intersubjective36subcategorizing36computerization35counterchecking35counterprojects35hysterectomized35mischaracterize35uncategorizable35cholecystectomy34circumambulated34counterexamples34

computerizable37contextualized37quarterbacking37conjunctivites36contemporizing36contextualizes36excommunicated36microtechnique36technicalizing36uncomputerized36computerphobic35countersubject35excommunicates35hepatectomized35technologizing35zooxanthellate35characterizing34counterproject34quadruplicated34quintuplicated3437contextualized37quarterbacking37conjunctivites36contemporizing36contextualizes36excommunicated36microtechnique36technicalizing36uncomputerized36computerphobic35countersubject35excommunicates35hepatectomized35technologizing35zooxanthellate35characterizing34counterproject34quadruplicated34quintuplicated34

quickstepping39extemporizing38computerizing35contextualize35extemporizers35excommunicate34externalizing34pickpocketted34quarterbacked34contemporized33jitterbugging33microinjected33technicalized33approximately32contemporizes32exteriorizing32nonconjugated32prizefighters32quadrumvirate32quadruplicate3239extemporizing38computerizing35contextualize35extemporizers35excommunicate34externalizing34pickpocketted34quarterbacked34contemporized33jitterbugging33microinjected33technicalized33approximately32contemporizes32exteriorizing32nonconjugated32prizefighters32quadrumvirate32quadruplicate32

praziquantel36quickstepped36extemporized35extemporizer34extemporizes34mezzotinters34computerized32quarterbacks32steeplejacks32computerizes31contemporize31externalized31prizefighter31technicalize31unconjugated31unexpectedly31unsubjugated31vulcanizates31zootechnical31externalizes3036quickstepped36extemporized35extemporizer34extemporizes34mezzotinters34computerized32quarterbacks32steeplejacks32computerizes31contemporize31externalized31prizefighter31technicalize31unconjugated31unexpectedly31unsubjugated31vulcanizates31zootechnical31externalizes30

mezzotinted34extemporize33intermezzos33mezzotinter33quizmasters33catechizing31exquisitely31myxomycetes31quarterback31steeplejack31texturizing31computerize30conjugately30vulcanizate30bacterizing29equivocated29externalize29homozygotes29phycomycete29quarterdeck2934extemporize33intermezzos33mezzotinter33quizmasters33catechizing31exquisitely31myxomycetes31quarterback31steeplejack31texturizing31computerize30conjugately30vulcanizate30bacterizing29equivocated29externalize29homozygotes29phycomycete29quarterdeck29

intermezzi32intermezzo32quizmaster32jackbooted30myxomycete30quicksteps30quartzites29tetrazzini29catechized28homozygote28temazepams28texturized28catechizer27catechizes27conjugated27dejectedly27equivocate27expectedly27exquisites27natterjack2732intermezzo32quizmaster32jackbooted30myxomycete30quicksteps30quartzites29tetrazzini29catechized28homozygote28temazepams28texturized28catechizer27catechizes27conjugated27dejectedly27equivocate27expectedly27exquisites27natterjack27

frizzante31mezquites31quickstep29quartzite28temazepam27terrazzos27catechize26chabazite26exquisite26myxocytes26subjected26texturize26conjugate25injuncted25jerkwater25jockettes25projected25pullquote25subjugate25technique2531mezquites31quickstep29quartzite28temazepam27terrazzos27catechize26chabazite26exquisite26myxocytes26subjected26texturize26conjugate25injuncted25jerkwater25jockettes25projected25pullquote25subjugate25technique25

mezquite30mozzette29terrazzo26jacketed25myxocyte25quixotes25jockette24junketed24objected24zoophyte24azotemic23bijugate23junketer23kunzites23dejected22excavate22excepted22exempted22expected22fluxgate2230mozzette29terrazzo26jacketed25myxocyte25quixotes25jockette24junketed24objected24zoophyte24azotemic23bijugate23junketer23kunzites23dejected22excavate22excepted22exempted22expected22fluxgate22

quixote24kunzite22qubytes22ejected20zincate20zincite20zygotes20apteryx19epazote19exabyte19itemize19jaunted19mozette19quanted19quilted19unquote19zapateo19zetetic19antefix18bateaux1824kunzite22qubytes22ejected20zincate20zincite20zygotes20apteryx19epazote19exabyte19itemize19jaunted19mozette19quanted19quilted19unquote19zapateo19zetetic19antefix18bateaux18

qubyte21zygote19jugate18jilted17jolted17justed17jutted17quinte17quoted17tenzon17vertex17vortex17azoted16cortex16equate16excite16fixate16jested16jetted16jilter1621zygote19jugate18jilted17jolted17justed17jutted17quinte17quoted17tenzon17vertex17vortex17azoted16cortex16equate16excite16fixate16jested16jetted16jilter16

juste15jutes15quate15quite15quote15zlote15azote14jetes14terza14latex13tekke13telex13axite12oxter12sixte12techy12tecum12texas12texta12texts1215jutes15quate15quite15quote15zlote15azote14jetes14terza14latex13tekke13telex13axite12oxter12sixte12techy12tecum12texas12texta12texts12

jute14jete13text11kyte10teff10temp10byte9tech9wyte9bute8cute8hyte8kite8mute8teak8tegg8vote8bate7bete7bite714jete13text11kyte10teff10temp10byte9tech9wyte9bute8cute8hyte8kite8mute8teak8tegg8vote8bate7bete7bite7

tej12tem6tew6teg5ted4tel4ten4ute4ate3tea3tee3tet312tem6tew6teg5ted4tel4ten4ute4ate3tea3tee3tet3

Từ 5 chữ cái có te trong đó?

5 chữ cái với TE..
quyte..
vitex..
azote..
mixte..
quate..
quite..
quote..
teaze..

Những từ nào có te ở giữa?

counterintelligence..
counterintelligence..
interdenominational..
sternocleidomastoid..
dihydrotestosterone..
tetrachloroethylene..
tetrafluoroethylene..
intellectualization..
extraterritoriality..

Một từ 5 chữ cái với Tai là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng Tai.

5 chữ cái có te ở cuối?

5 chữ cái kết thúc bằng te..
quyte..
azote..
mixte..
quate..
quete..
quite..
quote..
zante..